Thuốc Zipicar : thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZipicar
Số Đăng KýVN-16535-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCarbocisteine – 500mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtFlamingo Pharmaceuticals Limited R-662, TTC Ind. Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701
Công ty Đăng kýRotaline Molekule Private Limited 7/1, Coporate Park, Sion-Trombay Road, P.O Box No. 27257, Chembur, Mumbai, 400071

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
01/08/2017Công ty CP DP Hiệp Bách NiênHộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng2100Viên
27/08/2018Công ty Cổ phần dược – Thiết bị y tế Đà NẵngHộp 10 vỉ x 10 viên2100Viên
CUC QUAN LY DUOC
ĐÁ PHÊ DUYÊT
Lần đâu: BÍ )AI4ra
BỘ Y TẾ | AOS}
Bd

viên
CHONG CHi BINH, CANH BAO: ‘Xin xem hướng đẩn sử dụng đính
-BÁO QUÁN: Nơi khô ráo, trảnh ảnh sáng,
Sản xuất tạiÁnđộbởi Flamingo Pharmaceuticals Ltd. Factory :R-B82, T:C. ind.Area, Rabale, NaviMumbai 400701.inka. Office :P.O,BexNo. 27257 Mumbai 400074.India.

Meuv®o-tod bz. Flamingo Pharmaceuticals Ltd. Fattory :RRR? TTC: kiArea Rahale Nai Maưnhai án7N vv§o Uilicg :F.U.HỢxfộ,2/29/ 4/0961 4U)Ú/1,tong.
Each hard 1 contains:
mg FOR DOSAGE, INDICATIONS, ` ˆ
ROUTE OF ADMINISTRATION: Oral FOR PRESCRIPTION USE ONLY.
CAREFULLY READ THE
Visa No./S6 DK: Datch No. Số lỗ.XXXX Mfg.Dato/ NEX :dd/mm/yyyy Exp.Date/HD :dd/mm/vvvv

|~ Ke
2)i
So,
š

~rư⁄
X—’Z/
3
>>Manufactued by-

ZIPICAR
dd/mm/yyyy
ZIPICAR

Carbocisteine Capsules 500mg Carbocisteine Capsules 500 mg
Each hard gelatin capsule contains : Each hard gelatin capsule contains :
Carbocisteine BP …………… 500 mg Carbocisteine BP …………… 500 mg
a Flamingo ae Flamingo
Manufactured by: Manufactured by: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. Factory :R-662, T.T.C. ind.Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701. India. Office :P.O. Box No.27257,Mumbai 400 071. India. Mfg1Ic No. :KD-237

ZIPICAR

Flamingo Pharmaceuticals Ltd. Factory :R-682, Y.T.C. ind.Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701. India. Office: P.O. Box No.27257, Mumbai 400 071. india. Mfg.Lic.No. :KD-237
ZIPICAR
dd/mm/yyyy
E

Nhãn vỉ

Carbocisteine Capsules 500mg Carbocisteine Capsules 500 mg =
Each hard gelatin capsule contains : Each hard gelatin capsule contains : >< Carbocisteine BP................ 500 mg Carbocisteine BP ............... 500 mg 5 a Flamingo a Flamingo < / Manufactmad by < Flamingo Pharmaceuticals Ltd. Factory :R-662, T.T.C. ind. Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701. India. Office: P.0. BoxNo. 27257. Mumbai 400071. India. Mfg.Lic.No. :KD-237 ZIPICAR Flamingo Pharmaceuticals Ltd. Factory :R-662, T.T.C. Ind.Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701. India. Ofoa _:P.O. Box No.27257 Mumbai 400071. India. Mtg.Lic.No. :KD-237 ZIPICAR Carbocisteine Capsules 500mg Carbocisteine Capsules 500 mg Each hard gelatin capsule contains : Each hard gelatin capsule contains : Carbocisteine BP................ 500 mg Carbocisteine BP. ............... 500 mg sử Flamingo a Flamingo Manufactured by: Manufactured by: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. Factory :R-662, T.T.C. ind. Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701. india. Office: P.0. Box No.27257, Mumbai 400 071. India. Mfg.Lic.No, :KD-237 ZIPICAR Flamingo Pharmaceuticals Ltd. Factory :R-662, T.T.C. ind. Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701. india Office: P.O. Box No.27257,Mumbai 400 071. India. Mfg.Ltc.No. :KD-237 Dina a> SE Sj
ZIPICAR

Carbocisteine Capsules 500mg Carbocisteine Capsules 500 mg
Each hard gelatin capsule contains : Each hard gelatin capsule contains :
Carbocisteine BP …………… 500 mg Carbocisteine BP…………….. 500 mg
ZF Flamingo ZFFlamingo
Manufactured by: Manufactured by
Flamingo Pharmaceuticals Ltd. Factory :R-662, T.T.C. ind. Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701. india. Office: P.0. Box No.27257, Mumbai 400 071. India. Mfg.Lic.No. :KD-237
Flamingo Pharmaceuticals Ltd. Factory :R-662, T.T.C. tnd. Area, Rabele, Navi Mumbai 400 701. india. Office: P.O. Bax No. 27257 Mumbai 400071. india. Mfg.Lic.No. :KD-237
a
gmjyyyy = d
dd/mm/yyyy
E
XXXXM
Ou

-àc
2⁄4
/

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nêu cán thêm thông tin, xin tham khảo ýkiên thay thuốc
Viên nang
ZIPICAR
(Carbocisteine Capsules 500 mg)
Thanh phan: Mỗi viên nang chứa:
Hoat chat: Carbocisteine BP…..500 mg
Td duoc:Tinh bét tién gelatin-héda (UNIGEL-270), Colloidal silicon dioxide (Aerosil 200),
Magnesium Stearate
Chi dinh:
Được dùng đề điều trị rối loạn đường hô hấp kết hợp VỚI SỰ tiết dịch nhày nhiều quá mức hoặc nhớt
và được chỉ định trong viêm phế quản mạn tính và cấp tính, viêm phổi, tràn khí phổi và hen phế
quản.
Chống chỉ định:
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với carbocistein hoặc với bất cứ tádược nào trong viên nang
carbocisteine. Không dùng cho bệnh nhân loét dạ dày, loét tátràng hoạt động.
Liều lượng và cách dùng: (theo đường uống)
Thuốc chỉ được dùng theo đơn của bác sĩ v
Liều lượng được dựa trên liều hàng ngày ban đầu 1.500 mg carbocistein (3 viên nang) chia làm
uống, giảm xuống tới I.000mg (2viên nang} moi ngay,. chia’ lam 2lần khi đạt đáp ứng thỏa
hoặc khi được bác sỹ kê đơn. bos |whe .
Trẻ em: < ` Mies 4 l Chế phẩm này không được dùng cho trẻ em% XS Thời kỳ mang thai và cho con bú: ` Mặc dù các thử nghiệm trên các loài động vật c‹cơ vũ"không phát hiện thấy tác dụng gây quái thai, không dùng thuốc này trong 3thang dau cua thai kỳ. Không biết rõ tác dụng của việc dùng trong thời kỳ cho con bú. Cảnh báo và Thận trọng: Phải dùng thuốc một cách thận trọng ởbệnh nhân có tiền sử loét dạ dày vìthuốc làm tiêu chất nhay có thê làm thủng hàng rào niêm mac da dày “ Tác dụng không mong muốn: Hiểm gặp (>1/10.000 đến <1/1000) Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng phản vệ và phát ban Rối loạn tiêu hóa: Chảy máu dạ dày, ruột, buồn nôn và khó chịu dạ dày Rối loạn da và mô dưới da. Ban da và phát ban dịứng. Thông báo cho bác sỷ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Quá liều Rửa đạ dày có thể có tác dụng tốt, sau đó cần theo dỗi, Rối loạn tiêu hóa làtriệu chứng thường có thể xảy ratrong quá liều carbocistein Các đặc tính dược lực học Carbocistein làmột dẫn xuất của acetylcistein, đó làmột nhóm thiol bị phong bế. Nó làmột thuốc tiêu chất nhày đểđiều trị phụ trợ các rồi loạn đường hô hấp có đặc điểm làsự tiết dịch nhày nhiều quá mức và nhớt, gồm cả bệnh đường không khí tắc mạn tính. Chất tiêu chất nhảy làcác thuốc làm dễ dàng sự khạc đờm làm giảm tính nhớt của đờm. Tác dụng chủ yếu làtrên sự chuyển hóa của các tế bào sản sinh dịch nhày. Dịch nhay được sản sinh dưới ảnh hưởng của carbocistein, có lượng sialomucin tăng lên. Các sialomucin ảnh hưởng đến các đặc tính lưu biến học của dịch nhày và cũng có thê, thông qua sự ức chế kinin, làm giảm hoặc dự phòng viêm phế quản và co thắt phế quản. `ie Afx2Z7 Các đặc tính dược động học: Carbocistein được hấp thu nhanh và tốt từ đường tiêu hóa với nồng độ huyết tươngđinÄ đạt được ở 90 đến 20 phút sau khi udng. Thuốc vào trong mô phối và dịch nhày đường. hé-kap_Carbocistein được bai tiét trong nudc tiéu dudi dang thuốc không thay đồi và các chất chuyền hóa. Sự acetyl hóa, decarboxyl hóa và sulfoxy hóa làcác quá trình chuyển hóa chủ yếu. Sự sulfoxy hóa có thể được chi phối chủ yếu bởi tính đa dạng ditruyền. Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát ởnhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất (Cảnh báo: -Thuốc bán theo ẩơn. -Không dung qua liễu. -Giữ thuốc ngoài tâm tay trẻ em. Đóng gói: Hộp 10 vix10 viên Hạn dùng: 3năm từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng. San xuat boi: Flamingo Pharmaceuticals Limited R- 662, T.T.C. Industrial Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701. India PHÓ CỤC TRU na „ Ul, Œ / Nauye 1?) Vo" 0u

Ẩn