Thuốc Zinvel: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZinvel
Số Đăng KýVN-16326-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngZoledronic acid (dưới dạng Zoledronic acid monohydrate) – 4mg/5ml
Dạng Bào ChếDung dịch pha tiêm truyền tĩnh mạch
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 5ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtGland Pharma Ltd. D.P Pally, Dundigal Post, Qutubullapur Mandal, R.R Dist, Hyderabad, 500 043-A.P.
Công ty Đăng kýMega Lifesciences Ltd. 384 soi 6, Pattana 3 Road, Bangpoo Industrial Estate, Samut prakarn 10280
| te BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT

28mm
xS
52mm

8]e1ua2u0 a|I121S |EIA L t1G(SfjU| S1OU8AE11uI 2Oj31611093002
1uIs/Bulp
u0I128ÍU| pỊ2e 2u01Ð3|OZ
TAANIZ
[Brug ucqcunsaig my1

[RxPrescrenon Dug
ZINVEL
Zoledronic acid Injection
4mg/5ml ….. Concentrate forIntravenous Infusion |VialSterile Concentrate
Not fordirect injection. Dose must be diluted.
Oonotmix with calcium .containing infusion solutions.

ZINVERZoledronic acid Injectio 2 L Each vial contains: 4mg/5ml Zoledronic Acid Monohydrate Equivalent toZoledronic acid 4mg Water forInjection USP qs. ) Product specifications: Manufacturer indication, Dosage, Contraindication, 4 Side effects (see enclosed leaflet) Keep outofrach ofchédren «Protect from fight andmoishire ®Store below 30°C Read theinstructions carefully before use. Donotexceed prescribed dase Zoledronic Acid Injection diluted with inhesion – media, may bestored under refrigeration at2-8 Total time between dilution with infusion media andendofadministration must notexceed 24 hours.NAFDAC Reg. No.: VNVISA No.: MM Reg No.:

TONE Red032C | PANTONE 326C

nÌ „ 12 tương đương với icacid 4ing/5ml. Trình bày: Hộp Jlọck định, chống chỉ định Ồách- thông tin` kẩác:
dịch pha tiêm tu SÐĐK: VN-xxxxxx. Số lôSX, NSX, HD: Xem “Batch No” “Mfg. date” “Exp. date” trên bao bìBảo quản: Dưới 30°C ởnơi khô mái, tránh ánh sáng vàẩm. Déxatém taytrẻem. Đọc kỹ .hưởng dẫn sửdụng trước khi dàng Sản xuất bởi: Gland Pharma Limited. D.P.Pally , Dundigal Post, Hyderabad -500 043, AnBé. DNNK: Cly CPDP TBYT Hà Nội (Hapharco), 02 Hang Bai, HANdi.

aS
fe‘o <=,| 2.4 k Rettudege ||[Beemer on) Z | ZINVEL„Zoledronic acid Injection : 4mg/5ml Mfg. Lic. No. :103/AP/RR/97/F/R Batch No. :max Mfg.Date :dd/mm/yy Exp.Date :dd/mm/yy Manufactured for: MEGA LIFESCIENCES (AUSTRALIA) PTY LTD (ACN 076 713392), Victoria 3175, Australia. Manufactured by: GLAND PHARMA LIMITED D.P Pally, Dundigal Post, Hyderabad -500043, India. 28mm 28mm Ano LABEL Country: All (Harmonize) LABEL [RacProsenpton Drug] eKeep outofreach ofchildren Mfg Lic.No.:103/AP/RR/97/F/R *Protect from light andmoisture *Storebelow 3 gach No: X¥KK¥ / |N V E L Read the instructlons carefully before use. Mfg. Date: dd. mm. ¥y Donotexceed prescribed dose Zoledronic acid Injection “ HH Product speciflcatlonsMántÈacturer Exp. Date: dd. mm. YY 4mg/5mi Indication, Dosage, Contra{ndication, Concentrate for Intravenous Infusian Sideeffects (see encloséa leaflet) Manufactured fat: cee 1VialSterile Concentrate Zoledronic Acconci with infusion medla, MEGA LIFESCIENCES (AUSTRALIA) PTYLTD& Each vialcontains: be d %BC {ACN076 713392), Victorla 3175, Australla Zaledranic Acid Manahydrate Deda oigế unbí th en Manufacturedy : Total time between Grate Paginnucion media&endof GLAND PHARMA LIMITED Equivalent toZoledranic acld4mg Water farInjection USP qs. = X 65mm Ximnstfforore. exceed 24haurs. O.PPally Dundlgal Bst,Hyderabad-5 ` Ie Label Size:L KH=65mmx 18mm PANTONE 213 C PANTONE Red 032 C ¬à o* kết với protein huyết tương xấp xÏÌ22% và không dây Uc ché cdc enzyme CYP450 trong tythé. Nghiên cứu in-vitro cũng cho thấy zoledronic acid không chuyển hóa vàđược đào thải qua nước tiểu dưới dạng không đổi. Tuy nhiên, chưa có nghiên cúu invìvo vềtương tác thuốc. AminaglycosideThận trong khi dùng bisphosphonate đồng thời với các aminoglycoside, do những thuốc này có thể làm tăng tác dụng hạcalcium huyết trong thời gian dài. Tuy nhiên, chưa cóbáo cáo vềnhững tác dụng này trang thử nghiệm lâm sàng với Zoledronic acid. Thuốc lợitiểu quai Thận trọng khi dùng kết hợp Zoledronic acid với thuốc lợitiểu quai vìcó thể làm tăng nguy cơ hạ calcium huyết. Thuấc gây độc trên thận Thận trọng khi dùng Zoledronic acid cùng với những thuốc khác cókhả năng gây độc cho thận. Thalidamide6những bệnh nhân đautủy, nguy cơrốilgan chức năng thận tăng khi dung Zoledronic acid phối hợp với thalidomide SỬ DỤNG ỞCÁC ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT Phụ nữcóthai: Không dùng Zoledronic acid trong thời gian mang thai. Chưa cónghiên cứu trên phụ nữcóthai dùng Zoledronic acid. Nếu có thai trong thời gian dùng thuốc, nên báo cho bệnh nhân biết về những tác hại có thể xảy racho thai nhi. Cần khuyên bệnh nhãn tránh thai trong thời gian dùng thuốc. Phụ nữ cho con bú: Không rõZoledronic acid có bài tiết qua sữa mẹ hay không. Do một sốthuốc cóthể bài tiết qua sữa mẹ vàZoledronic acid gắn kết với xương kéo dài, vì vậy không nên chỉ định Zoledronic acid cho phụ nữ cho con bú. Trẻ em: Không dùng Zoledronic acid cho trẻ em Người già: Nghiên cứu lâm sàng về tác dụng của Zoledronic acid trên 34bệnh nhân 68tuổi trở lên tăng calcium huyết douáctính cho thấy, không cósựkhác biệt về tỷ lệ đáp ứng cũng như tác dụng không mong muốn của thuốc sovới bệnh nhân trẻ. Nghiên cứu lâm sàng cókiểm soát vềtác dụng của Zoledronic acid trong điều trịđautuỷ và ung thư dicăn xương ởbệnh nhân trên 68 tuổi cho thấy không có sự khác biệt về hiệu quả và an toàn của thuốc trên bệnh nhân già vàbệnh nhân trẻ.. Ởngười già, chức năng thận thường bịgiảm, do đó phải theo dới ky chức năng thận. QUÁ LIỀU Kinh nghiệm lâm sàng vềquá liều Zoledronic acid cấp tính còn hạn chế. Ởbệnh nhân dùng liều cao hơn sovới khuyến cáo, cần theo dõi cẩn trọng, các trường hợp suy giảm chức năng thận (kể cả suy thận) vàrốilọan điện giải (gốm calcìum, phosphate và magnesium) đã được ghi nhận. Trong trường hgp bjhacalcium huyét, truyén tinh mach calcium gluconate dugc xem nhu làmột chỉ định lâm sàng. TRÌNH BÀY: Thuốc tiêm Zoledronic acid 4mg/Sml được đóng trong lọnhựa trong suốt 5ml, nắp cao su20mm và được niêm bằng màng nhôm 20mm. Hộp chứa 1 lọ. ig, HAN DUNG: N 24tháng kể từngày sản xuất NÓ BẢO QUẢN Dưới 300C, tránh ánh sáng và.Ẩm“fiông đểtrồng ngăn đátủlạnh Lưu ý: Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tín, xin hỏi ýkiến Bác sĩ Chỉ dùng theo sựkêđơn của Bác sĩ.Không dùng quá liều chỉ định Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi trên hộp Để xatầm tay trẻ em Sản xuất cho: MEGA LIFESCIENCES (AUSTRALIA) PTY. LTD. (ACN 076 713 392), Victoria 3175, Australia Bởi:GLAND PHARMA LIMITED D.P.Pally, Dundigal Post, Near Gandimaisamma Cross Roads, Quthbullapur Mandal, R.R. Dist IO Ge porte Rr. PY Thuốc kêđơn ZINVELThuốc tiêm Zoledronic acid4mg/5mI THÀNH PHẦN: Mỗi lọchứa: Họat chất: Zoledronic acid monohydrate Tương đương với Zoledronic acid 4mg Tảdược: Mannitol, Natri citrate dihydrate, Nước pha tiềm MÔ TẢ: Dung dịch tiêm Zinvel 4mg/5mi chứa Zoledronic acid, làmột bisphosphonate cótác dụng ứcchế sự tiêu xương qua trung gian hủy cốt bảo. Công thức hóa học là (1-Hydroxy-2-imidazol-1-yl- phosphonoethyl phosphonic acid monohydrate và cócấu trúc:oO M PO3H2 / OH-HạO N O3H2 Zoledronic acid làbột kết tinh, màu trắng cócông thức phân tửlàCsHtoNzO?Pa.H2zO, phân tửlượng la290,1 g/mol. Zoledronic acid dé tan trong dung dịch NaOH 0,1N, fttan trong nude va HCI 0,1N, không tan trong dung môi hữu cơ. Dung dịch 0,7% trong nước cópH khoảng 2. Lọthuốc chứa dung dịch côđặc tiệt trùng dùng dể pha tiêm truyền Tĩnh mạch. Mỗi lọchứa 4,284 mg Zoledronic acid monohydrate, tương đương với 4 mg Zoledronic acid khan. DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Cơ chế tác đụng: Zoledronic acid ức chế sự tiêu xương bằng cách làm thay đổi hoạt tính của hủy cốt bào đồng thời ức chế chất trung gian gây tiêu xương nội sinh thông thường hoặc do khối usinh ra. Cũng như các bisphosphonate khác, Zoledronic acid gắn kết với tinh thé hydroxyapatite có trong cơ chất khoáng hoá pửấ xương. Sự gắn kết với calcium Phosphate “tấm chậm sự hoà tan hydroxyapatite, đồng thời ức chế sựtổng hợp và tích tụcủa những tinh thể này. Zoledronic acid gắn chặt vào bể mặt hủy cốt bào, ứcchế sựtiêucua bang cách ứcchế họat tính thiề†Nương tựhuỷ của hủy cốt bào. Sy letđiệ ‘faBispnosphonate trong cấu trúc xương +nh gan offast áu di đùn ácidgây radohủy cốt bào 27p S a Tiếp theo sau quá trình tiêu xương, mô xương chung quanh bisphosphonate có khuynh hướng mất các bờ răng cưa vàcó Ithdc han, giảm thiểu khả năng tiêu xương. Như vậy, hủy cốt bào không chỉ bịỨcchế khi bisphosphonate gắn trực tiếp trên cơchất xương, mà ngay cảsau khi chúng tiếp nhận bisphosphonate có chứa chất khoáng trong quá trình tiêu xương diễn ra. Zoledronic acid có tác động đến các chất trung gian hóa học vàhormon tiêu hủy xương. Zoledronic acid ứcchế hoạt tinh hủy cốt bào vàsựphóng thích calcium xương do những yếu tốkích thích khác nhau được tạo ra từ khối u.Tác dụng này cóthể là dodiéu hda phéng thich Interleukin (IL-1 beta. IL-6) vayếu tốhoại tửu(TNF-Tumour necrosis factor) bởi bạch cầu đơn nhân. Những cytokine này tham gia vào sự họat hóa và huy động hủy cốt bào. Zoledronic acid còn cótác dụng trực tiếp chống lại một sốtếbào ung thư chuyên biệt. Mặc dùcơchế tác dụng vẫn chưa được biết rõnhưng Zoledronic acid đãđược chứng minh làcótác dụng ứcchế sự phát triển vàdẫn đến việc tựhủy diệt tế bào ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt vàutủy ởngười. Dược động học: Zoledronic acid được chỉ định bằng đường tiêm truyền fĩnh mạch. Không cóthông sốvềsựhấp thu Zoledronic acid qua dường uống. Độ hấp thu của các bisphosphanate khác thường thấp (dưới 5% liểu dùng đối với alendronate, tiludronate và etidronate) và bịgiảm nhiều hơn nữa nếu dùng chung với thức ăn, calcium hoặc các cation hóa trị IIkhác. Sau khi tiêm truyền tĩnh mạch, Zoledronic acid phân bố chủ yếu vào xương qua 3 pha. In vitro, zoledronic acid không úc chế enzyme cytocrom P480 trong tythể. Nồng độ Zoledronic acid huyết tương tỈlệvới liều dùng. Zoledronic acid gắn kết protein huyết tương xấp xÌ22% và không phụ thuộc vào nồng độ. Trên 95% bài tiết qua thận dưới dạng không đổi. Thải trừ qua 3 pha, thời gian bán thải được phân bốlà0,23 giờ ởpha sớm (pha alpha), 1,75 gid &pha beta va 167 giờ ởpha cuối. Zoledronic acid còn được tim thấy trong huyết tương với nồng độ thấp sau khi ngưng dùng thuốc đến 28ngày. CHI BINH VA LIEU DUNG Zoledronic acid làmột bisphosphonate được chỉ định trong các trường hợp sau: Tăng calclum huyết do khối uáctính Zoledronic acid được chỉ định để điểu trịtăng calcium huyết dokhối uáctính xác định bằng chỉ sốcalcium huyết hiệu chỉnh theo albumin (cCa) > 12mg/dL (3,0 mmol/L), được tính theo công thức: cCa mg/dL=Ca mg/dL +0,8 (trị số albumin trung bình mg/dL)
Đa utủy (Multiple Myeloma) và ung thư dicăn
xươngZoledronic acid được chỉ định điều trịởnhững bệnh nhân đau tủy vàung thư dicăn xương kết hợp với liệu pháp điều trịung thư quy ước. Ung thư tuyến tiền liệt tiến triển sau khi được điều trịbằng ítnhất một liệu pháp hormon. Giới hạn sử dụng: Độ antoàn vàhiệu quả của Zoledronic acid trong điều trịtăng calcium huyết cókết hợp cường tuyến cận giáp hoặc những nguyên nhân khác không liên quan đến khối uchưa được xác định.
LIỀU LƯỢNG VA CACH DUNG © Phải kiểm trađộtrong vàmàu sắc dung dịch trước

khi dũng. Dung địch không được đổi màu vàkhông eó bất kỳ tiểu phản nào nhìn thấy bang mat thường.
Tăng calclum huyết do khối u áctính: Liều khuyến cáo tốiđa cho tăng calcium huyết do khối uác tính (oalelum huyết hiệu chính theo albumin > $2mg/dL. [2,0 mmol/L] là4mg. Liều ámg được dùng tiêm truyén tinh mach mot lan trong thời gian i†nhất 15 phuit, Cấn đánh giá chỉ sốcreatinin huyết thanh trước khi dùng Zoledronie aeid.
Không cần điều chỉnh liều ởnhững bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận từnhẹ đến trung bình (creatinin huyết thanh <400 wmoUL hoặc <4,5 mg/dL). Cẩn bù nước đầy đủcho bệnh nhân trước khi điểu trịbằng Zoledronic acid. Cấn can nhắc mức độ nghiêm trọng và triệu chững tăng calcium huyết dokhối utrước khi chỉ định Zoledronie acid. Sử dụng dung dịch nước muối làliệu pháp cần thiết trong điều trịtăng ealcium huyết, nên thực hiện ngay tửđấu vàcốgắng dâm bảo lượng nước tiểu khoảng 2L/ ngay. Tang calcium huyết nhẹ hoặc không có triệu chứng cỏ thể được điều trịbằng biện pháp bảo tổn (như dung dịch saline, cỏ hoặc không có kết hợp với thuốc lợi tiểu quai). Bệnh. nhân nên được bủ nước thích hợp trong suốt thời gian điểu trị, nhưng không được quá mức. đặc biệt ởnhững bệnh nhân suy tim. Không dũng liệu pháp lợitiểu trước khi điều chỉnh tình trạng giảm thể tích máu. Điều hilặp lạibằng Zoledronio acid mg có thể cân nhắc áp dụng một khí chỉ sốcaicium huyết thanh không trở lại mức bình thưởng hoặc không duy tìởmức bình thưởng sau gu điều trịban đầu "Thời gian giữa bai lắn điều trịnản cách nhau ítnhất 7ngày để đảm bảo nhận được đáp ứng day đủvới. lu ban đầu. Cần theo đõi cẩn trong chức năng thận ởtối cả những bệnh nhân dùng Zoledronic acid và phải xét nghiệm creatinin huyết thanh trước khi táitrịvới Zoledronic acid. ta utủy (Multlple Myeloma) và ưng thư dicăn xươngLiểu khuyến cáo ởbệnh nhân dau tly vaung thu dicăn xương oó độ thanh thải ereatinin >80 mL/ phút là4mg, tiêm truyền trong thời gian Ítnhất 15 phút, mỗi 3-4 tuần, Thời gian điểu trịtối du chưa được xác định. Liểu Khải đầu khuyến cáo của. Zoledronie acid önhững bệnh nhãn bịsuy. chức năng than tửnhẹ đến trung bình được liệt kẽ trong bảng 1.Liều dũng này đã được tính để dàm. bảo AUC tương đương bệnh nhân có độ Thanh thị creatinin 7E mL/ phút. Độ thanh thải Creatinin (CrCl) duge tính bằng công thức Cockcroft-Giault

*Liểu cho đáp ứng AUC là 0,66 (mg*gis/l) (CrGI=78 mL/ phúl)
Trong thời gian điểu trị. cần xét nghiệm creatinin huyết thanh trước mỗi lần dùng thuốc và phải ngưng điểu trịnếu chức năng thận cỏ tiến triển
xấu. Trong nghiên cứu tâm sàng, tiến triển xấu của chife năng thận đã dược xác định như sau:
Tang 0.5mg/dL đối với bệnh nhăn có creatinin ờ mức binh thưởng Tăng 1.0mg..lL đối với bệnh nhân côcreatlnin bất thườngTrong một aốnghiên cửu lâm aâng, việc h bằng Zoledronic acid ch! nén bat d4u kprcre: W ntrong khoảng 10% của chỉ#0 tai trinên dũng bằng với liều trước. |Apt điều tr6những bệnh nhân dùng siŠy Êr ac| suny calcium uống 560 angvàvi 400 1Uvitamin Dmai ngay.
Pha dung dịch tiêm truyền ON
Liều 4mg NÓ Bút 5ml dung dịch từ lọ thuốc 2jV€ƒ (ppửã” Zoledronic acid côđặc dũng để tiêm truyễn), tướng Ì đương với 4mụ Zoledronlc adid, pha loãng ng) 100mL dịch truyền NaCl 0,9% hoac dextrose 5%. Không để dụng dịch thuốc chưa pha loãng trong ống tiêm, để tránh tiêm nhm.
+iều cho bệnh nhân cóCrGI £ 60 mL7 phút Rút một thể tích thích hợp Zoledronic acid cóđặc từ lơthuốc décóliều dùng cần thiết (xem bảng 2} Bảng 2.Thể tích thuốc tương ứng với liều dưới 4mg.
Thếwehim)] j— ti@mg””] Thể Heh (mL]

|,nên bồ.

AI aa i 3a aa
Dịch thuốc có dặc phải được pha loäng với 100 ml dung dịch tiềm truyền NaOl 0,9% hoặc Dextrose 5%Sau khl pha dung djch tiềm trưyển Nếu không dùng ngay sau khi pha, cần bảo quan lạnh 2-89 (36 —469F) để tránh nhiễm khuẩn, và. phải để ốn định đến nhiệt độ phòng trước khi tiêm. Tổng thời gian từkhi nha loăng, bảo quản lạnh và truyền xong không quá 24gid.
Không pha Zoledronic acid với caleium hoặc các dung dich tiềm truyền khác cóchứa calion hóa trị
II, như dung địch Lactated Ringer va khang ding chung đường truyền với các thuốc khác.
Cách dùng 0ø nguy cơ eó thé gây suy giảm chức năng thận đảng kể về mặt lâm sảng, dẫn đến suy thận, liều đơn Zoledronic acid không nên quá 4mg và lhới gian liêm truyền không được [thơn 15phút.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với Zoledtonie aoid hay hất kỳ thành phần nào của thuốc.
Phan ứng mẫn cảm da được háu cáo bao gồm: mày day và phủ mạch hiểm khi xảy ra, phản ủng
quá mẫn/ shock phân vệrất hiểm khixây ra.

Rn
Bệnh nhân dicăn xương ee năng Ma huyết thanh trên 3mg/dL ` › Phụ nữcóthai ¬
HỮNG LƯU ÝĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO
tra điện giải vànước: qhán bịtăng calcium huyết douáctính phải

ứng thuốc lợitiểu quai khi bệnh nhân đãđược đđầy đủ và phải hết sức thận trọng khi kết ớizoledronic acid để tránh bịhạ calcium hận trọng khi dùng đồng thời Zoledronic ácthuốc gây độc tính trên thận khác.
ft đầu đùng Zilvel, cần theo đõi cẩn thận SỐsinh hóa thông thường liên quan đến uGa lum huyết, như nồng độ calcium, bsphìafÊ vàmagnesium vàcreatinin huyết thanh. éucbi Aacalcium, phosphate hoặc magnesium huyết Jhanh, liệu pháp bổ sung có thể được áp otaufood an wr Do Zoledronic acid bài tiết chủ yếu qua thận vàở những bệnh nhân bịsuy thận, nên nguy cơxảy ra phản ứng phụ, đặc biệt làphản ứng phụ trên thận có thể cao hơn. Độ an toàn và dược động học bị hạn chế trên bệnh nhân suy thận nặng làm tăng nguy cơtổn thương thận. Thiểu năng thận cósẵn vàviệc điều trịlập đilập lại zoledronic acid cũng như các bisphosphanate khác lànhững yếu tốnguy cơdẫn đến tổn thương thận khi điều trịvới Zilvel. Nếu cóthể, cắn xác định va
xử lýnhững yếu tốđẳn đến tổn thương thận, như
mất nước hay việc dùng các thuốc gây độc trên thận khác.
Đối với bệnh nhân bịtăng calcium huyết đo uác tính kèm theo suy thận nặng, việc sử dụng zoledronic acid cần được cân nhắc cẩn trọng giữa igi Ich và tác hại có thể xảy racho bệnh nhân. Trong nghiên cưu lâm sàng, bệnh nhân có creatinin huyết thanh >400umol/Lhoặc >4,5 mg/dL bịlọai trừ. Không cókhuyến cáo sử đụng Zoledronic acid trên bệnh nhân dicăn xương kèm thêm suy thận nặng. Trong nghiên cứu lãm sàng, các bệnh nhân có creatinin huyết thanh >265 umol/L hoặc >3mg/dL bịlọai trử vàchỉ có8trong 564 bệnh nhân điều trị bằng Zoledronic acid 4mg, tiêm truyền fĩnh mạch 15 phút có creatinin > 2 mg/dL. Các đữ liệu về được động học ởbệnh nhân có creatinin <30 mL/phút hiện còn hạn chế. Hoại tửxương hàm Hoại tửxương hàm đã được báo cáo ởhấu hết những bệnh nhân ung thư dùng bisphosphonate tiêm fĩnh mạch, kểcảZoledronic acid. Nhiều bệnh nhân trong đó đang được hóa trị và dùng corticosteroid, vốn cũng được xem lànhững yếu tố nguy cơgây hoại tửxương hàm. Bệnh nhân ung thư cần giữ vệ sinh răng miệng tốt và phải khám nha khoa trước khi điều trịbang bisphosphonate. Trong khi điều trị,nên tránh thực hiện các thủ thuật nha khoa có gây tổn thương xâm lấn. Ởnhững bệnh nhân bịhọai tửxương hàm khi dùng bisphos- phonate, các thủ thuật nha khoa có thể làm trầm trong thêm tình trạng bệnh. Trong trường hợp cần phải làm những thủ thuật trên răng, không có tài liệu nào xác định việc ngưng dùng blsphosphonate có thể làm giảm nguy cơ hoại tửxương hàm hay không. Bác sĩđiểu trịnên hướng dẫn bệnh nhân lập kếhoạch dựa trên nguy cơ vàlợiích của từng bệnh nhân. Đau xương, vàđau cơ Ngưng dùng thuốc nếu xuất hiện các triệu chứng nặng.Hen suyén Mặc dủ không gặp phai trong các thử nghiệm lâm sàng với Zoledronic acid, nhưng triệu chứng cothắt phế quản đã được báo cáo ởnhững bệnh nhân mẫn cảm với aspirin khi dùng bisphosphonate. Suy gan Dữ kiện lâm sàng hiện cócòn hạn chế đổi với việc sửdụng Zoledronic acid trong điều trịtăng calcium huyết douáctính ởnhững bệnh nhân cósuy giảm chức năng gan, vàcác dữ liệu này không đấy đủ đểdưa rađược hướng dẫn vềcách chọn liều cũng như cách dùng Zoledronic aiđ antoàn trên những bệnh nhân này. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Tác dụng không mong muốn bao gồm buồn nôn, táo bón, mệt mỏi, lẫn, àogiác, thiếu máu, đau cơ, nôn mửa, suy yếu, biếng ăn, sốt, khó thở, ngứa mắt, hạ calcium huyết, nhức đấu, tiêu chảy, đau xương vàhạphosphat huyết. Hầu hết các trường hợp là bị sốt (44,2%). Đôi khi gặp phải triệu chứng tương tựcúm như sốt, én lạnh, đau xương/ khớp (10%) và đau cơ. Tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hóa như buồn nôn/ nôn (29%/14%) và biếng ãn (9%) đãđược báo cáo sau khi dùng thuốc. Đỏ hoặc sưng tấy tạivịtrítiêm ítkhi xảy ravàthường tựkhỏi trong vòng 24-48 giờ. Tăng urê huyết đã được báo cáo trong thời gian điều trịbằng Zoledronic acid (2%), vìvậy cần phải theo dõi creatinin huyết thanh. Rối loạn điện giải có thể xảy rakhi điều trịbằng Zoledronic acid. Đã có báo cáo về tình trạng hạ calcium huyết (1,2%), hạmagnesium huyết (10%) vàhạphosphate huyết (52%). Trong thời gian điều trị, cần theo đõi nồng độ calcium, magnesium va phosphate huyết vànếu cần, nên bổ sung tạm thời những chất điện giải này. Thông báo cho Bác sĩvềnhững tác duyng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc Tác dụng trên khả năng láixe và vận hành máy mócChưa có nghiên cứu về tác đụng của thuốc trên khả năng láixevà vận hành máy móc. TƯƠNG TÁC THUỐC Nghiên cứu in-vitro cho thấy, Zoledronic acid gắn

Ẩn