Thuốc Zinmax-Domesco 500 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZinmax-Domesco 500 mg
Số Đăng KýVD-25433-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefuroxim- 500mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/09/2016Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoHộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên13400Viên
MẪU NHÃN

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ ĐƯỢC
DA PHÊ DUYỆT
Lan dau: d5. đã Ad,
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a). Nhãn vỉ 5viên nén bao phim. |

Zinmax —
-DOM€SCO’ ˆ
œiuoim 900 mg
Zinmax
-DOM€SCO”
Cefuroxim 500 mg
Zinmax
-DOMESCO*
ceturoxim ĐỂ II

a.
<= : (dưới dạng 0efuroxim axetil) (dưới dạng 0efuroxim axetil) (duéi dang Cefuroxim axetil) xOQ | ® ® = Zinmax Zimmax 0 : -DOMESCO” = -DOMESCO* „„furoxim 500 ing Q+ idạng Cefuroxim axetil) Cefuroxim 500 mg (dưới dạng Cefuroxim axetil) Cefuroxim 500 mg | (du6i dang Cefuroxim axetil) | Cefuroxim 500 mg (dưới dang Cefuroxim axetil) ceturxim 900 mg ceturoxin SOO mg DOMESCO (dưới dang Cefuroxim axetil) (dưới dạng Cefuroxim axetil) CTCP XNK YTEDOMESCO b). Nhan vi 10 vién nén bao phim. Zinmax Zinmax Zinmax Zinmax Zinmax -DOMESCO” - DOM€SCO” -DOM€SCO” -DOMESCO” -DOMESCO* Cefuroxim 500 mg (dưới dạng Cefuroxim axetil) h œ° ‘ 94 rinmax _Zinmax Zinmax Zinmax -DOMESCO” - DOM€SCO” -DOMESCO* -DOMESCO” Cefuroxim 500 mg (dui dang Cefuroxim axetil) Cefuroxim 500 mg (dưới dạng Cefuroxim axetil) Cefuroxim 500 mg | (dưới dạng Cefuroxim axetil) Cefuroxim 500 mg (duéi dang Cefuroxim axetil) DOMESCO CTCP XNK YTEDOMESCO TP. Cao Lanh, ngay et tháng £É năm 2016 TU .TỔNG GIÁM DOC ran Thanh Phong 2. Nhãn trung gian: a). Nhãn hộp 2vỉ x5viên nén bao phim. @ 8 EEE © c5 tu ot s =————— all = œ SoS 2x SS %7 => ao a. —— > tử li aae od guia ce => ‘2 ZN Gg =n
H LL K= i> Szu eamnPessn — © nis o wa ‘Ww WSs Gmứ —=— C3 := cL FboOooOr” —== Oo: £22 Ce ~22e50R — Ww = is uị Ð mrị = Sot |e a œ£ Z wm F§OS5a =o (of WE os Se TeERSul/ss đà ¢ izes Fou S=85sÍSˆ . (D> ww Sow ©S©G_—-øø£ = 2 a °K io mà >~xÊ€ Bea gn Z| sa
© hae SyS =s ZesoNw lr 4 if, Cừ EgLlL< ==zE-E|e£ "2 aw “ek con vet a xSs & h4 œ Sax Oc KS ew esses « “2E ww Ot <==E=z== ) cB) Qrare Sa ee =~nxAage AGO * ¬> eae Đ O > Ex %LLI = S— =cs Sẽ =8 > ws °535 ⬠SecS= =—œ= Suc owe oe = Bs ws = ew S=ssEEẽ é = > = Eoac#es a ae © Ow mam CC E ©GœŒ®6=8S8.<— a oma o 2 zu? 5.2 2 e a eos 2£2f Ss N m8 BẠ 3 4 o 2s o sẽ THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phim chứa: CHỈ ĐỊNH, LIEU LUGNG &CACH DUNG, CHONG -Cefuroxim (dudi dang Cefuroxim axetil) 500mg CHỈ ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG KHÔNG =Lễ UỚổ ssnbgoinngnstiDD0ASSNNDBNGiAGSnNdNBng vừa đủ MONG MUON VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC: Xem trong BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh _tờhướng dẫn sửdụng kèm theo. ⁄⁄ sáng. | “ee R THUOC BAN THEO DON X PRESCRIPTION ONLY DOMESCO Zinmax-DOomesco: Cefuroxin 500 mg eeg)a ° ze = ol = = = v7 NN Te =) = ¬ đ ~J o = a x Hộp 2vỈx 5 viên nén bao phim GMP-WHO Box of2blisters x 5 film-coated tablets COMPOSITION: Each film-coated tablet contains: INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, -Cefuroxime (as Cefuroxime axetfl)................. 500mg CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EXC) DIGNUD: sccmaatauntneamnes taaldamian maa s.q.f. EFFECTS AND OTHER INFORMATIONS: Read the STORAGE: Store inadry place, below 30°C, protect package insert. from light. TP. Cao Lanh, a OL thang t6 năm 2016 16. i. Tran Thanh Phong b). Nhãn hộp 1vỉ x 10 viên nén bao phim. © 8 * c en a «Cf So oS a oa 8 __ wy — 5s 3 aS 28 = lu Lu Oo a a ta - s8 SSEENG wo | =. SEESSɧ i x2 w enerfsN œ œ Oo LI eo Wis She w oS i= A cL BPrEOOr”n Ts) Pig G3 36 >Šẽ£lE [e © if Bees BSESES [Fo P¬ io fb ‘#£O Gz =E ocoEơGL |s“ ;:£ TO FSO uw {6= Ss = = ;- LLI LLỊ z CC L1 ©S‹c5_— cð = fp a ‘R :¬ 8 >z.€ À2 &%a sa“ |S6 Oo ia BS a— zrirFscosge |£% itlS ® sto SrsoN 2 & 55 kh : œ =ø H<= kecof yieo woo ‘2 Z2w << co we OC SSN a ous Oo œ Zu a ® 25 25 =P ee | Zz 12°88 T1 O S>rFEwSOoOa Sxactco )
wes Ss fs 8¬SccEec Fos 3m ^*Đ TS tỞ H3 < Lu Wo of LLJ ZS ww ©=`e= ce m= ce s ss=£ = sŠ EReEeS é =< aoAcsa =. ca pm s8 zu} & = = a tk Ss s~ 3 8 = sẽ co BD oO 22sẽ § THÀNH PHẦN: Mỗiviên nón bao phim chứa: CHỈ ĐỊNH, LIỂỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, -Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) ..................-. 500mg TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DUNG KHONG MONG MUON VA TEA OSuuesoiasunadasnasdansaniildirddtuassastoiaasuscntbsgiliuygbrssi vuadi CAC THONG TIN KHAC: Xem trong tdhudng dẫn sử dụng BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C,tránh ánh sáng. kèm theo, V R THUỐC BÁN THE0 ĐƠN X PRESCRIPTION ONLY DOMESCO Zinmax-pomesco® Cefuroxin 500 mg Nri e — = =P % 4 ae) = ^ a Hộp 1vỉx10 viên nén bao phim GMP-WHO Box of 1blister x10 film-coated tablets COMPOSITION: Each film-coated tablet contains: INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, -Cefuroxime (as Cefuroxime axeffl)................... ¿is 500mg CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS *EXGIDIETIS suubburboboadttty ti ISSIL10030/8000886n8 s.q.f.... AND OTHER INFORMATIONS: Read the package insert. STORAGE: Store inadry place, below 30°C, protectfrom light. TP. Cao Lãnh, ngày CL thang năm 2016 ¿ nw z “ HUE Tran Thanh Phong c). Nhãn hộp 2vỉ x 10 viên nén bao phim. © 8= © tí s1 sẽ Š_ w = 5 > 285 28 LLI Lu ees — wa = fF ESEENG ; = S SSFFszs 7 Se ; = non 8G cöoöj& : “<= wi Oo = 6ES mm S n :6 Lu oo ‘Wwr+«s SR ib c5 = © œ i —-L ¬ + AN oO : =o a >->Z2esoe LA P is £326 SEzH5 |e ;© crea = 510 O => £65 g Jf wre se SseBH |§Sö a 2zeo Fu u = Z==§=== (22 Suw Fsow Sod Sa = a . QOoaoa > 5S. = 8. & _.cưa #2 S39 o 2° “s Gœ FZ uw o> er = os = EsE=ŠEs é
= 8 8 #u sẽ = uuss TỐ ze œ © & = 3 2 35 wo Ba co 2ssẽ
oD THÀNH PHẦN: Mỗi viên nénbao phim chứa: CHÍ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG &CÁCH DUNG, CHONG CHi -Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)………….. 500mg __ ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG KHÔNG MONG -Tá dƯỢC…………….. Hee vừa đủ MUON VA CÁC THÔNG TIN KHÁC: Xem trong tờhướng BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánhsáng. dẫn sửdụng kèm theo.

PRESCRIPTION ONLY
R THUOC BAN THEO DON y
X
DOMESCO
Zinmax-DOmeEsco®
Cefuroxim 500 mg
@.
Es
=S

=
a1
2
©
=
ữa
N—
=
=
=
ai
J
©
=
^
– Hộp 2vỉx10 viên nén bao phim a

GMP-WHO Box of2blisters x10 film-coated tablets
COMPOSITION: Each film-coated tablet contains: INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, -Cefuroxime (as Cefuroxime axetil) .. 500mg CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE šEXGIBISTIÍS soannrairgiorgasgitidditioaiaaiitiiinaaaea s.qí. EFFECTS AND OTHER INFORMATIONS: Read the STORAGE: Store ina dry place, below 30°C, protectfrom package insert. light.
TP. Cao Lanh, ngay °L thang 0€ nam 2016
ỔNG GIÁM Đốc. 4“
lên cứu & Phát triển

Trần Thanh Phong

d). Nhãn hộp 3vỉ x10 viên nén bao phim.

Ry THUỐC BAN THEO DON
DOMESCO
Zinmax-DOmesco®
Cefuroxin 500 mg
IIlfl
GMP-WHO SốlôSX/Lot:
Ngày
SX/Mfg.;
HD/Exp.:
Hộp 3vỉx10 viên nén bao phim

THÀNH PHẦN: Mỗi viên nón bao phim chứa: -Cefuroxim (dudi dang Cefuroxim axetil) . ~TádƯỢC………….. nọ HH 0111, BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C,tránh
TIEU CHUAN AP DUNG: TCCS
CÔNG TYCỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU YTẾDOMESCO 66,Quốc lộ30, P.MỹPhú, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp (Đạt chứng nhận ISO 9001: 2015 &ISO/IEC 17025: 2005)

CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN VÀCÁC THÔNG TIN KHÁC: Xemtrong tờhướng dẫn sửdụng kèm theo. DE XA TAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DUNG
rY Điện thoại liên hộ 067.3851950 ¬

Ry PRESCRIPTION ONLY
rill
00G
Wwxonjed
.9)53WO0-XEUIHIZSi GMP-WHO
ZinIimmaX.DOM€§SC0°
Cefuroxim 500 mg
DOMESCO
Box of3blisters x10 film-coated tablets

COMPOSITION: Each film-coated tablet contains: -Cefuroxime (asCefuroxime axetil) -Excipients vuapilBi STORAGE: Store inadryplace, below 30°C,protect from light.
MANUFACTURER’S SPECIFICATION
DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPORT JOINT-STOCK CORP. 66,National road 30,MyPhu Ward, Cao Lanh City, Dong Thap Province (Certified ISO 9001: 2015 &ISO/IEC 17025: 2005)

INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER INFORMATIONS: Read the package insert. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT BEFORE USE
REGISTRATION NUMBER:…………….

Se
=

N

Trần Thanh Phong
MAL a

ZinmìaX-bOM€§CO°
Cefuroxim 500 mg

Ry THUOC BAN THEO DON
DOMESCO
Zinmax -DOMESCO”
Cefuroxin 500 mg
GMP-WHO Hép 10vix 10vién nén bao phim
THANH PHAN: Méivién nénbao phim chứa: -Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) …..500 mg NG OSG wasn sdsonsnsenopinnnses aaciensasmansaensmamniaee vừa đủ CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG & CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN VÀCÁC THÔNG TIN KHÁC: Xemtrong tờhướng dẫn sửdụng kèm theo. BẢO QUẢN: Nơikhô, nhiệt độdưới 30°C,tránh ánh sáng.
SBK: grrrreeeeeeeeeee TIEU CHUAN APDUNG: TCCS
BE XA TAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DAN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG

CÔNG TYCỔ PHẨN XUẤT NHẬP KHẨU YTẾDOMESC0 68,Quốc lộ30,P.MỹPhú, TP.CaoLãnh, Đồng Tháp (Đạt chứng nhận IS09801: 2815 &IS0/IEC 17025: 2005)

mpay CL thing O€ nim 2016 „
ỐNG, GIÁM ĐỐC y“~ KG
& Phát triển
Trần Thanh Phong
e). Nhãn hộp 10 vỉ x10 viên nén bao phim.

Ry PRESCRIPTION ONLY
DOMESCO
Zinmax-DOmeEsco®
Cefuroxin 500 mg
GMP-WHO Box of10blisters x10film-coated tablets
COMPOSITION: Each film-coated tablet contains: -Cefuroxime (asCefuroxime axetil) -ExcipientsINDICATIONS,CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER INFORMATIONS: Read the package insert. STORAGE: Store inadryplace, below 30°C, protect from light.

REGISTRATION NUMBER:………………. MANUFACTURER’S SPECIFICATION
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT BEFORE USE
DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPORT JOINT-STOCK CORP. 66,National road30,MyPhuWard, CaoLanhCity, Dong ThapProvince (Certified ISO$001: 2015 &ISOAEC 17025: 2005)

SốlôSX/Lot: Ngày SX/MIg.- HD/Exp.:
N

Zinmax -DOMESCO”
Cefuroxim 500 mg

Ry THUỐC BAN THEO BON
DOMESCO
Zinmax-Domesco®
Cefuroxim 500 mg
Hộp 20vỉx10viên nén bao phìm
THUỐC DÙNG TRONG BỆNH VIỆN GMP-WHO

Zimnmax-pDomesco®
Cefuroxin 500 mg
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phim chứa: -Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) . 500 mg ….Vừa đủ CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG &CACH DUNG, CHONG CHỈ ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN VÀCÁC THÔNG TIN KHÁC: Xemtrong tờhướng dẫnsửdụng kèm theo. BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C,tránh ánh sáng.

SĐK:……………………. TIÊU CHUẨN ÁPDỤNG: TCCS
ĐỂXATẦM TAY TRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
=~ Điện thoại liên hệ 067.3851950
CÔNG TYCỔPHẦN XUẤT NHẬP KHẨU YTẾDOMESCO 66,Quốc lộ30,P.MỹPhú, TP.Cao Lãnh, Đồng Tháp (Đạt chứng nhận IS09001: 2015 &IS0/IEC 17025: 2005)

_X HC
ñ). Nhãn hộp 20 vỉ x10 v én bao phim.

|ex PRESCRIPTION ONLY
DOMESCO
ZinmaxX -DOMESCO”
Cefuroxim 500 mg
Box of20 blisters x10film-coated tablets
Zinmax -DOMESCO”
Cefuroxin 500 mg
COMPOSITION: Each film-coated tablet contains: -Cefuroxime (asCefuroxime axetil) …. 500 mg acSgt INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER INFORMATIONS: Read the package insert. STORAGE: Store inadryplace, below 30°C,protect from light.

REGISTRATION NUMBER: ……………. MANUFACTURER’S SPECIFICATION
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT BEFORE USE
DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPORT JOINT-STOCK CORP. 66,National road30,MyPhuWard, CaoLanh City, Dong Thap Province

GMP-WHO THIS PACKAGE USE INHOSPITAL (Certified ISO 9061: 2015 &ISOAEC 17025: 2005)
SốlôSX/Lot: Ngày SX/MIg.: S HD/Exp.: 3—

X

TỜ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC

Rx ; Thudc ban theo don
ZINMAX-DOMESCO” 500 mg
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nén bao phim chứa
A9010 .20…062…40‹. ng ciiiiiiiiẳaẳiiẳảaẳaẳảẳộặÝ… ..Nn: -Ta duoc: Microcrystallin cellulose PH101, Starch 1500, Natri croscarmellose, Natri lauryl sulfat, Colloidal silicon dioxid A200. Lubritab, Hydroxypropyl methylcellulose 15cP, Hydroxypropyl methylcellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxid. DANG BAO CHE: Vién nén bao phim, ding uéng.
QUY CACH DONG GOI: -Hộp 2vỉx5viên.
-Hộp Ïvix I0 viên, hộp 2vix10viên, hộp 3vỉx I0 viên, hộp 10vỉx10viên. hộp 20 vix I0 viên. CHÍ ĐỊNH: -Điều trịnhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa ởđường hô hấp do vikhuẩn nhạy cảm gây ra: .Viém tai gitta (do S.pneumoniae, H. influenzae, M. catarrhalis kểcảchủng sinh beta-lactamase hay do S.pyogenes). WW. ‘i .Viém xoang cap do vikhuẩn. i} .Viém amidan (do S.pneumoniae, H. influenzae). .Viém hong cap (do S.pyogenes, lién cầu beta tan máu nhom A).
.Dot cap cua viém phế quản mạn hoặc viêm phế quản cap cd b6i nhiém (do S.pneumoniae, H. influenzae). .Viém phdi mac phai tai cộng dong.
Tuy nhién, cefuroxim chi lathuéc Iya chon thay thé dé diéu tri những nhiễm khuẩn này, khi mà amoxicilin hay amoxicilin kết hợp với acid clavuclanic không có hiệu quả hoặc có chống chỉ định.
-Điều trị nhiễm khuẩn da và tổchức dưới da không biến chứng do các chủng nhạy cảm Š/22hylococews aureus (bao gồm các chủng sinh beta- lactamase) hoae Streptococcus pyogenes gay ra.
-Cefuroxim axetil cũng được dùng đề điều trị bệnh lậu không có biến chứng và điều trịbệnh Lyme thoi ky đầu biểu hiện bằng triệu chứng ban đỏ loang do Borrelia burgdorferi.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG:
Cach ding: Ding uéng, nén udng cang bita an dé tăng sinh kha dung.

Liều he
Nhiễm khuẩn ị Liêu dùng ị Thời hạn trị liệu
sea (Ngay) 7~Người lớn và trẻ em trên 13 tuôi
Viêm xoang hàm trên câp (thê nhẹ đến trung bình) -500 mg mỗi 12gid ị10
-_Viêm họng câp/viêm amiđan (thê nhẹ đến trung bình) —_ |500 mg mỗi 12giờ s 10
-Đợt cap do víkhuân của viêm phê quan man tinh (thể 500 mg mỗi 12giờ 10(a) nhe dén trung binh)
-Nhiễm khuẩn thứ cấp của viêm phé quan cap 500 mg mỗi 12giờ -5-10
mg phôi mãc phải tại cộng đông cho bệnh nhân ngoại -500 mg mỗi 12 giờ 10-14
OB) _ es _ Hiểm khuân da và câu trúc da không biên chứng – 500 mg mỗi 12giờ 10
Bệnh lậu không biến ching _ -1.000 mg SỐ Đơn liều
Bệnh Lyme sớm (migrans ban đỏ) -500 mg môi l2giờ 20 *Trẻ em dưới 13 tuôi nên dùng dạng bào chế khác để có hàm lượng cefuroxim phù hợp với mục đích điều trị. Lưu ý:
(a). Sự an toàn và hiệu quả của cefiroxim axetil dùng íthơn 10 ngày ởbệnh nhân trong đợt cấp do vikhuẩn của viêm phế quản mãn tính chưa được thiết lập.
(b). Khi điều trị viêm phôi mắc phải tại cộng đồng theo kinh nghiệm chưa có kết quả của kháng sinh đồ, cefuroxim phải được dùng phối hợp với các kháng sinh khác.
Khi nghién, viên thuốc có vịđắng dai và mạnh. Vì vậy, bệnh nhân không thể nuốt cảviên thuốc nên dùng dạng hỗn dịch uống. *Liều dùng ởbệnh nhân người lớn suy chức năng thận:

. Độ thanh thải Creatinin (mL/phút) ” Liễu dùng khuyến cáo
_>30 Không điêu chỉnh liêu
-10đên < 30 Một liêu bình thường cho môi 24 giờ -< 10(không chạy thận nhân tao) Một liễu bình thường cho môi 24 giờ ị Chạy thận nhân tạo Một liều bình thường duy nhất nên dùng vào cuối đợt thẩm i tích. *Bệnh nhân suy gan: Không có dữ liệu có săn cho bệnh nhân su) gan. Vìc@furoxim được đào thải chủ yếu qua thận, do đó dược động học của cefuroxim có thể sẽ không bịảnh hướng ở bệnh nhân rồi loạn chức năng gan. CHÓNG CHÍ ĐỊNH: -Người bệnh có tiền sử dịứng với kháng sinh nhóm cephalosporin vàcác thành phần khác của thuốc. -Người có tiền sửdịứng, nặng voi bat ky betalactam nao. THAN TRONG KHI SU DUNG: -Trước khi bắt đầu điều trịbằng cefuroxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dịứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. -Phản ứng quá mẫn với biểu hiện đa dạng: Sốt. ngứa, đỏ da, mày đay, hội chứng Stevens -Johnson, hồng ban đa dạng. hội chứng hoại tửthượng bìnhiễm độc, phản ứng giống bệnh huyết thanh, phù mạch và thậm chí phản ứng phản vệ có thể xảy rakhi sử dụng cefuroxim axetil (tỷ lệ<1%). Do co phan tng qua man chéo (bao gồm phản ứng sốc phản vệ) xảy ragiữa các người bệnh dịứng với các kháng sinh nhóm beta -lactam. nên cần ~~ cân nhắc và chuẩn bịsẵn sàng mọi phương tiện để điều trị sốc phản vệ (adrenalin, corticoid tiêm, duy trì thông khí hỗ trợ và liệu pháp oxy) khi dùng cefuroxim cho người bệnh trước đây đãbị dịứng với penicilin. -Mặc dù cefroxim hiếm khi gây biến đổi chức năng thận. vẫn nên kiểm tra thận khi điều trị bằng cefuroxim, nhất làởbệnh nhân nặng đang dùng liều tối đa kháng sinh. Nên thận trọng khi cho người bệnh dùng đồng thời với các thuốc lợi tiêu mạnh. vìcó thể có tác dụng bất lợi đến chức năng thận. Đã ghi nhận tăng nhiễm độc thận khi dùng đồng thời các kháng sinh aminoglycosid va cephalosporin. -Dùng cefroxim dài ngày có thể làm các chủng không nhạy cảm phát triên quá mức. Cần theo dõi người bệnh cần thận. Nếu bịbội nhiễm nghiêm trọng trong khi điều trị..phải ngừng sửdụng thuốc. Đã có báo cáo viêm đại trang mang gia do Clostridium difficile xay rakhi str dung các kháng sinh phổ rộng. vìvậy cần quan tam chan doan bénh nay va diéu tri bang metronidazol cho người bệnh bịtiêu chảy nặng do dùng kháng sinh. Nên hết sức thận trọng khi kê đơn kháng sinh phổ rộng cho những người có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt làviêm đại tràng. -Một sốkháng sinh cephalosporin (trong đó có cefuroxim) có khả năng gây động kinh, đặc biệt trên bệnh nhân có chức năng thận suy giảm mà không được hiệu chỉnh giảm liều kháng sinh. Trong quá trình điều trị nếu xuất hiện co giật nên ngừng thuốc và sử dụng các thuốc điêu trị động kinh thích hợp. Độ an toàn và hiệu quả của cefuroxim axetil trên đối tượng bệnh nhi nhỏ hơn 3tháng tuổi chưa được thiết lập. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỨ: *Thời kỳ có thai: Su dung cefuroxim đề điều trị viêm thận -bể thận ởngười mang thai không thấy xuất hiện các tác dụng không mong muốn ởtrẻ sơ sinh sau khi tiếp xúc với thuốc tại tửcung người mẹ. Cephalosporin thường được xem làan toàn sử dụng trong khi có thai. Tuy nhiên, chưa có nghiên cứu có kiểm soát nào đánh giá đầy đủ độ an toàn của thuốc trên phụ nữ có thai nên chỉ dùng thuốc này cho phụ nữ có thai khi thật cần thiết. *Thời kỳ cho con bú: Cefuroxim bai tiệt trong sữa mẹ ởnồng độ thấp. Nguy cơ gây tác dụng không mong muốn (trên hệ vikhuẩn chí ởđường tiêu hóa. tác động trực tiếp, khả năng làm ảnh hưởng đến kết quả nuôi cây vikhuẩn khi có sốt) trên trẻ bú mẹ còn chưa được đánh giá day du, kha nang tích lũy kháng sinh ởtrẻ làcó thể xảy ra. Vì vậy, chỉ sử dụng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú sau khi cân nhắc kỹ nguy cơ và lợi ích đồng thời phải theo dõi sát trẻ trong quá trình điều trịbằng kháng sinh cho mẹ. ANH HUONG LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC: Thuốc có thể gây đau đầu, kích động, cơn co giật. Cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc. TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC: -Tang tac dung ctia cefuroxim: Probenecid liều cao làm giảm độ thanh thải cefuroxim ởthận, làm cho nồng độ cefuroxim trong huyết tương cao hơn và kéo dài hơn. -Tăng độc tính: Cefiroxim dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu mạnh (như fuirosemid) có thẻ làm tăng độc tính đối với thận. -Giảm tác dụng của các hormon sinh dục nữ: Cefroxim axetil dùng đường uống có thể ảnh hưởng đến hệ vikhuẩn chí ởruột. làm giảm tái hap thu estrogen, do đó có thể làm giảm tác dụng của các thuốc tránh thai đường uống có chứa estrogen và progesteron. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON (ADR): Ước tính tỷlệADR khoảng 3%sốbệnh nhân điều trị. -Thuong gap, ADR >1/100
Tiêu hóa: Tiêu chảy. i„# Da: Ban da dạng sân.
– Ít gặp, 1/100 >ADR > 1/1000 ⁄ Toàn thân: Phản ứng phản vệ, nhiễm nắm Candida. 5
Mau: Tang bach cầu ưa eosin, giảm bạch cầu. giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính. Tiêu hóa: Buôn nôn, nôn. Da: Mày đay, ngứa. -Hiếm gặp, ADR <1/1000 Toàn thân: Sốt Máu: Thiếu máu tan máu. Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả. Da: Hồng ban đadạng, hội chứng Stevens -Johnson, hoại tửbiểu bì nhiễm độc. Gan: Vàng da ứmật, tăng AST, ALT, phosphatase kiềm, LDH vànông độ bilirubin huyết thanh thoáng qua. Tiết niệu -sinh dục: Suy thận cấp và viêm thận kẽ. Tăng urê huyết, tăng creatinin huyết thoáng qua cũng đã được mô tảtrên một số ítbệnh nhân. Nhiễm trùng tiết niệu, dau than, đau niệu đạo hoặc chảy máu. tiểu tiện khó, viêm âm đạo, nhiềm nắm Candida âm đạo. ngứa và kích ứng âm đạo cũng đã được báo cáo trên bệnh nhân dùng cefuiroxim axetil đường uống. Than kinh trung ương: Cơn co giật (khi dùng liều cao trên bệnh nhân suy thận). dau đầu. kích động. Mất thính lực mức độ vừa và nặng cùng đã được mô tảtrên một sốítbệnh nhi dùng cefuroxim natri tiêm đề điều trịviêm màng não. Bộ phận khác: Đau khớp. Thân kinh trung ương: Cơn eo giật (khi dùng liều cao trên bệnh nhân suy thận). đau đầu. kích động. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Hướng dẫn cách xử trí ADR: Ngừng sử dụng cefuroxim: trường hợp dịứng hoặc phản ứng quá mẫn nghiêm trọng cần tiến hành điều trị hỗ trợ (duy trì thông khí. sử dụng adrenalin, oxygen, tiêm tĩnh mạch corticosteroid). Khi bịviêm đại tràng màng giả thể nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Với các trường hợp vừa và nặng, cần phải truyền dịch và điện ggiải, bồ sung protein vàđiều trị bằng kháng sinh có tác dung khang Clostridium difficile (metronidazol hoac vancomycin ding duong uống). Cần thận trọng kiểm tra tiền sử sử dụng thuốc trong trường hợp nghỉ viêm đại tràng màng giả do bệnh có thê xuất hiện muộn sau 2 tháng, thậm chí muộn hơn sau khi đã ngừng phác đồ điều trịkháng sinh. QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Quá liều cấp: Phần lớn thuốc chỉ gây buồn nôn. nôn, và tiêu chảy. Tuy nhiên, có thể gây phản ứng tăng kích thích thần kinh cơ và cơn co giật, nhất làởngười suy thận. Xử trí: Cần quan tâm đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bất thường ởngười bệnh. Bảo vệđường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí và truyền dịch. Nếu phát triển các cơn co giật, ngừng ngay sử dụng thuốc; có thể sử dụng liệu pháp chống co giật nếu có chỉ định về lâm sàng. Thẩm tách máu có thể loại bỏ thuốc khỏi máu, nhưng phân lớn việc điều trị làhỗ trợ hoặc giải quyêt triệu chứng. DƯỢC LỰC HỌC: Cefuroxim làmột kháng sinh cephalosporin uống. bán tổng hợp. thế hệ 2.Cefuroxim axetil làtiền chất, bản thân chưa có tác dụng kháng khuẩn. vào trong cơ thể bịthủy phân dưới tác dụng của men esterase thành cefiroxim mới có tác dụng. Cefiroxim có tác dụng diệt vikhuẩn đang trong giai đoạn phát triển và phân chia băng cách ức chế tổng hợp vách tếbao vikhuẩn. Thuốc gắn vào các protein gắn với penicilin (Penicillin binding protein, PBP), lacac protein tham gia vào thành phan cau tao mang tébao vikhuẩn. đóng vai trò làenzym xúc tác cho giai đoạn cuối cùng của quá trình tổng hợp thành tếbào. Kết quá làthành tếbào được tổng hợp sẽbịyếu đivà không bền 0460 ING 1 PHA NHAP YTẾ QMES( 'IMH-(. dưới tác động của áp lực thẩm thấu. Ái lực găn của cefuroxim với PBP của các loại khác nhau sẽquyết định phô tác dụng của thuốc. Cũng như các kháng sinh beta-lactam khác, tác dụng diệt khuẩn của cefuroxim phụ thuộc vào thời gian. Do vậy, mục tiêu cần đạt của chế độ liêu làtối ưu hóa khoảng thời gian phơi nhiễm của vikhuẩn với thuốc. Thời gian nồng độ thuốc trong máu lớn hơn nông. độ ức chế tối thiêu của kháng sinh với vikhuẩn phân lập (T >MIC) làthông sốdược động học/dược lực học có liên quan chặt chẽ đến hiệu quả điều trịcủa cefuroxim. T>MIC cần đạt ítnhất 40-50% khoảng cách giữa hai lần đưa thuốc. Phố kháng khuẩnGiống như các kháng sinh cephalosporin thế hệ 2khác (cefaclor, cefamandol), cefuroxim cé hoat tinh invitro trén vikhudn Gram 4m tét hơn các khang sinh cephalosporin thế hệ 1,nhưng phổ tác dụng trên vikhuẩn Gram âm lại hẹp hơn so với các kháng sinh cephalosporin thế hệ 3.
Cefuroxim bền vững hơn dưới tác động thủy phân của men beta lactamase so với cefamandol. do đó có tác dụng tôt hơn trên các chủng vikhuẩn tiết rabeta lactamase như Haemophilus influenzae, Neisseria, Escherichia coli, Enterobacter, Klebsiella. Khong giống như cefoxitin làkháng sinh cũng nhóm cephalosporin thé hệ 2.ceRiroxim không có tác dụng trên một sốvikhuẩn ky khí như Bacteroides fragilis. Trên vi khuẩn hiếu khí Gram duong: Cefuroxim cé tac dung trén Staphylococcus aureus (kể cả chủng sinh penicillinase và không sinh penicilinase), trén Staphylococcus epidermidis. Cac chủng tụcâu kháng lại nhém khang sinh penicilin khang penicilinase (methicilin, oxacilin) đều đã đề kháng với cefuroxim. Cefuiroxim cũng có hoạt tính cao trên các chủng Š/zeø/ococcws (liên cầu nhóm alpha tan máu và beta tan máu). Phần lớn các chung Enterococci, bao gom E.faecalis đều kháng lại cefuroxim. Listeria monocytogenes cing khang lai cefuroxim. Trên vikhuẩn hiếu khí Gram âm: Cefuroxim có tác dụng trên hầu hết các cầu khuẩn Gram âm và nhiều trực khuẩn Gram âm. bao gồm cảcác vi khudn ho Enterobacteriaceae. Cefuroxim co tac dung trén cac vi khuan sau thudc ho Enterobacteriaceae: Citrobacter diversus, C.freundii, Enterobacter aerogenes, Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, Providencia stuartii, Salmonella va Shigella. Da sé cac chung Morganella morganii, Providencia rettgeri, Proteus vulgaris, Enterobacter cloacae, Legionella, Pseudomonas, Campylobacter, Serretia déu da khang lai cefuroxim.
Cefuroxim cé hoat tinh cao trén Haemophilus influenzae (ké ca cac chung da khang lai ampicilin), H.parainfluenzae va Morraxella catarrhalis. Cefuroxim ciing có tác dụng tốt trên Neisseria gonorrhoeae va N.meningitidis.
Trên vikhuẩn ky khí: Cefuroxim có hoạt tính trên Actinomyces, Eubacterium, Fusobacterium, Lactobacillus, Peptococcus, Peptostreptococcus,
Propionibacterium. Cefuroxim c6 hoat tinh trên một s6 ching Clostridium nhung khéng tac dung trén C. difficile. Da s6 cac ching Bacteroides fragilis đều đã đề kháng lại cefuroxim.
Vi khuẩn kháng lại cefuroxim chủ yếu theo cơ chế biến đổi PBP đích. sinh beta lactamase hoặc làm giảm tính thấm của cefuroxim qua màng tế bảo vikhuẩn. DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sau khi uống, cefuroxim axetil dugc hap thu qua đường tiêu hóa và nhanh chóng bịthủy phân ởniêm mạc ruột và trong máu để phóng thích cefiroxim vào hệtuần hoàn. Sinh khả dụng đường uông của cefuroxim axctil thay đổi, phụ thuộc vào dạng bào chế và sự có mặt của thức ăn trong
ống tiêu hóa. Thuốc được hấp thu tốt nhất khi uống trong bữa ăn. Sinh khả dụng sau khi uống viên nén cefuroxim axetil lúc đói vào khoảng 37% và đạt 52% nếu uống ngay trong bữa ăn hoặc ngay sau khi ăn. Thuốc đạt nồng độtối đa 4-6microgam/ml vào khoảng 3giờ sau khi uông hỗn dịch có chita 250mg cefuroxim axetil. Nong dé dinh trong huyết tương của hỗn dịch uống đạt trung bình 71% nồng độ đỉnh trong huyết tương của thuốc viên.
Khoảng 33% đến 50% lượng cefuroxim trong máu liên kết với protein huyết tương. Cefuroxim phan bố rộng rãi đến các tôchức và dich trong co thể, xâm nhập vào cả tổchức tuyến tiền liệt, vào được dịch màng phổi, đờm, dịch tiết phế quản, xương. mật, dịch riviêm, dịch mảng bụng. hoạt dịch và thủy dịch. Một lượng nhỏ cefuroxim có thể điqua hàng rào máu não trong trường hợp màng não không bịviêm. Thuốc qua nhau thai và
có bài tiêt qua sữa mẹ.
Ceftiroxim không bịchuyển hóa và được thải trừ ởdạng không biến đổi cả theo cơ chế lọc ởcâu thận và bài tiết ởống thận. Thời gian bán thải của thuốc trong huyết tương khoảng I-2giờ. Trong trường hợp suy thận. thời gian bán thải kéo dài hơn, dao động từ 1.9 đến 16,1 giờ. tùy thuộc vào mức độ suy thận. Thuốc đạt nồng độ cao trong nước tiéu. Probenecid tre ché thải trừ cefuroxim qua ống thận. làm cho nồng độ cefuroxim trong huyết tương tăng cao và kéo dài hơn. Cefuroxim chỉ thải trừ qua mật với lượng rất nhỏ. Thâm phân máu vàthấm phân phúc mạc có thẻ loại trừ được cefuroxim trong hệ tuân hoàn. BẢO QUAN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 °C, tránh ánh sáng. HAN DUNG: 36 tháng kể từngày sản xuất
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CÚA BÁC SĨ. DOC KY HUONG DAN SU DUNG TRUOC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN BÁC SĨ. DE XA TAM TAY TRE EM.

NHA SAN XUAT VA PHAN PHOI CONG TY CO PHAN XUAT NHAP KHAU Y TE DOMESCO Dia chi: Số 66, Quốc lộ30, Phường Mỹ Phú. Thành phố Cao Lãnh. Tỉnh Đồng Tháp Điện thoại: 067. 3851950
DOMESCO
TP. Cao Lanh, ngay “L thang 06 nim 2016 ao an voi ang nam _:

rần Thanh Phong

Ẩn