Thuốc Zinforcol: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZinforcol
Số Đăng KýVD-24409-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngKẽm (dưới dạng kẽm gluconat) – 10mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Hóa dược Việt Nam 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Hóa dược Việt Nam 273 phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
07/08/2017Công ty cổ phần Hóa Dược VNHộp 10 vỉ x 10 viên600Viên
Mẫu hộp ZINFORCOL

:70mg (ương đương ]0mg kẽm nguyên 16) đủ: 1viên.

CHONG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cẻm vớibốt cúthònh phển nờo củd thuốc. BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, nhiệt độdưới 3Œ’C,trónh ónh sóng. Dé xatém tay heem [IIIIIIIIIIIIS!923607 Đọc kỹhướng dẫn sửdựng trước khi dùng

GMP -WHO {
Sa tuy 3 J
3
; § lí, 3 @op 10 vix 10 vien’nén 3 40)
r 30.ø
LIỀU DŨNG -CÁCH DŨNG: Theo chỉ đến củabécsï_ CÁCHDÙNG: hoặcTheo hướng dỗn dưới đôy: +Dùng †heo đường uống, nên dùng cùng với -LỀU DÙNG: thức Gn để giỏm khó chịu ởđường tiêu hóa. +Đối vớitrẻdưới sáu tuổi: Hòa viên thuốc vào 5ml +Tiêu chởy: Trẻ<ó†húng tuổi: Mỗi lồn 1viên,ngèày 1lần,uống liên tục †ù10đến 14ngòy. Trẻ> 6thang tuổi: Mỗi lồn 2viên, ngỏy 1lần, uống liên tục từ10đến 14ngòy. +Trường hợp thiếu kẽm: SDK 8 Trẻ em: Nhỏ hơn 10kg: Mỗi lồn2viên,ngòy 1lồn, 4 ẩn – TỪ10kg đến 301@: Mỗi lồn 2Viên,ñgðy1Ù lượng 16g chuốn ;TGCS
nước vàcho trẻuống.
lồn. ara xe #5 ioe aps 16SX Trên 30kg: Mỗi lồn 5viên,ngòy tủ1đến 3lồn. ee = Người lớn: Mỗi lồn5viên,ngòy từ3đến 5lồn. HD

ANVdINOD ADOLS LNIOF IWSILNIOWWNSVHdO2IWN3HĐ NVNI3IA
tieu UBIA OL XIAOL dof

WRRARRRRERRRR 888
JODIOJUlZ
OHM -dWO

< 6tháng tuổi: Mỗi lần 2viên, ngày 1lần, uống liên tục từ 10 đến 14 ngày
+ Trườnghợp thiếu kẽm:
Trẻ em:
Nhỏ hơn 10 kg: Mỗi lần 2viên, ngày 1lần.
Từ 10 kg đến 30 kg: Mỗi lần 2viên, ngày từ 1đến 3lần.
Trên 30 kg: Mỗi lần 5viên, ngày từ1 đến 3lần.
Người lớn: Mỗi lần 5viên, ngày từ 3đến 5lần.
-Cách dùng:
+ Dùng theo đường uống, nên dùng cùng với thức ăn để giảm khó chịu ởđường tiêu
hóa.
+Đối với trẻ dưới sáu tuổi: Hòa viên thuốc vào 5ml nước và cho trẻ uống.
Chú ý: Có các dạng thuốc phùhợp
hơn cho đối tượng này.
7. CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Wy
8. THAN TRONG:
Khi sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bu hoặc đang dùng bất kỳ loại
thuốc nào, cần tham khảo ýkiến của bác sĩ.
9. TƯƠNG TÁC THUỐC:
Sự hấp thu kẽm bị giảm khi dùng cùng với penicillamin, tetracyclin và chế phẩm có
chứa phospho.
Kém làm giảm hấp thu đồng, fluoroquinolon, sat, penicillamin va tetracyclin.
10. SW DUNG CHO PHY NU CO THAI HOAC CHO CON BU:
Khi sử dụng thuốc cho phụ nữ đang mang thai và phụ nữ cho con bú cần tham khảo
ýkiến của bác sĩ. Dừng thuốc ngay nếu xuất hiện bất kỳ phản ứng phụ nào của thuốc.
11. SỬ DỤNG CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng tới người lái xe và vận hành máy móc.
12. TAC DUNG KHONG MONG MUON:
10882,ae
ING Ty
6PHAN
A DUD
‘ET NA
2
See

Các tác dụng phụ thường gặp là: đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, kích
ứng dạ dày, viêm dạ dày. Dùng kẽm kéo dài có thể gây thiếu đồng, thiếu máu nhược sắc,
giảm bạch cầu trung tính.
13. QUA LIEU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Quá liều cấp: Sử dụng chất hấp phụ như sữa, carbonat kiềm và than hoạt tính. Tránh
sử dụng phương pháp nôn hoặc rửa dạ dày.
Khi dùng liều cao kéo dài: Làm giảm nồng độ kẽm trong huyết tương bằng cách sử
dụng thuốc tạochelat như natri edetat hoặc calci edetat.
14. HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
15. BAO QUAN: Bao quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng.
16. ĐÓNG GÓI: Vi 10 viên, hộp 10 vi.
17. TIEU CHUAN: Tiéu chuan cơ sở
7%
KHÔNG DÙNG QUÁ LIÊU CHỈ ĐỊNH. Ìry
DE XA TAM TAY TRE EM.
KHONG DUNG THUOC QUA THOI HAN SU DUNG.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DAN SU DUNG TRUGC KHI DUNG.
THONG BAO CHO BAC SINHUNG TAC DUNG KHONG MONG MUON GAP PHAI KHI DUNG THUOC

NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN CUA BAC SI.

CONG TY CO PHAN HOA DUOC VIET NAM
Dia chi van phong: 273 Tay Son —Đống Đa -Hà Nội.
Điện thoại: 04.3853.3396/ 3853.4148
Địa chỉ nhà máy sản xuất: 192 Đức Giang —Long Biên —Hà Nội.
Điện thoại: 04.3655.7842/ 2243.1603

TUQ.CUC TRUONG
P.TRƯỞNG PHÒNG x7. 0 “Sa G£ – xứ, dH iWg

Ẩn