Thuốc Zinecox 200: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZinecox 200
Số Đăng KýVN2-46-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefditoren- 200mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtMaxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. Plot No. 11 & 12 Kumar Ind. Estate, Markal, Pune 412 105
Công ty Đăng kýYeva Therapeutics Pvt., Ltd. 108, Shiv Chambers, plot.No.21, C.B.D.Sector II, Belapur, New Bombay-400 703

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/10/2014Công ty TNHH MTV DP Trung Ương I (CPC1)Hộp 2 vỉ x 10 viên25000Viên
20/10/2015Công ty TNHH XNK Y tế DeltaHộp 2 vỉ x 10 viên25000Viên
12/11/2015Công ty CP BGP PharmaHộp 2 vỉ x 10 viên25000Viên
22/ đi +/60,
BỘ Y TẾ
CỤC QUẦN LÝ DƯỢC
DA PHE DUYET | kL_

Se EEEEttttreo
ZIinecox 200 Hộp 2vỉ x10 viên
Cefditoren Tablets 200 mg
Zinecox
200
Cefditoren
Tablets
200
mg

Chi định, cách dùng, chống chỉ định,

Thành phần : các thông tinkhác: xem trong tờ Mỗi viên nén bao phim chứa: hướng dẫn sửdựng kèm theo Cefditoren Pivoxil Đọc kỹhướng dẫn sửdựng trước khidùng
tương đương Cefditoren………. 200 mg Đềxatầm tay trẻem Bảo quản: Nơi khỏ mát, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 3È

1U9!0IIÐJ92
Bw
00Z
$|c.
00£
X029UJZ

ZIinecox 200 “mm
Cefditoren Tablets 200 mg

Nhà nhập khẩu:
Sản xuấtbởi SDK :VN- ảnxuất bởi: l Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd., S6 16SX. :ZNC-273 Plot No. 11&12, Kumar industnal Estate, NSX >15/12/2009 Gat No. 1251-1261, Markal, Khed, Pune HD -14/12/2014 412 105, Maharashtra State, India.



00 Se,412 105, láahäfm>~.. –

00 mg ; —
Be Zinecox 200 Ax Cefditoren Tablets 200 mg l
tne 200.@ Thành phẩm: ZIineCOX-z« Mỗi viên nén bao phim chứa: : hicals PvL Ltd., Cetditoren Pivoxil Cefditoren Tablets 200 mg – umar Industnal Estate, tương đương Cefdrtoren……….. 200 mg Thanh phan : 412 Tus, 1,Markal, Khed, Pune Sản xuất bởi: Mỗi viên nén bao phim chứa: : _ htra State, India. Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd., Cefditoren Pivoxi – Z neCOX “ Plot No. 11&12,Kumar Industrial Estate, tong durong Cefditoren ………. 200 mg j lox 200 Gat No. 1251-1261, Markal, Khed. Pune Sản xuất bời Cefditoren Table ị 412 105, Maharashtra State, Incka. Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.. han: Í ablets 200 mg – Plot No. 11&12,Kumar Industnal Estate, N we bao pS =| i: Z necox 200 Gai No. 1251-1261, Markal, Khod,Pune Gefditoran Pivoxil § /
Pivoxil Cefditoren Tablets 200 mg l Sản xuất bởi: | S|
#nạ Cefdiloren………. 200 mg Thành phân : Z |nECOX 200 Maxim Pharma -. ** / bởi: Mỗi viên nón bao phim chứa: dị Tablets 200 Plot No. 11& 1 J Pharmaceuticals Pvt. Ltd., Cafditoren Pivoxil Cefditoren Ta mg Gat No. 1251- j 11&12,Kumar Industral Estate, tương đương Cefditoran ………. 200 mg Thanh phan : 412 105, Mah j .1251-1261, Markal, Khed, Pune anata Mỗi viên nén bao phim chera: : a. Í 5,Maharashtra State. Indéa. Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd., Cefditoren Prvaodl — Z1 noz 2 ị Plot No. 11&12,Kumar Industrial Estate, tương đương Cefditoren ………. 200 mg ¬ # 200 Gat No. 1251-1261, Markal, Khed, Pune — Sản xuất bởi: Cefditor / |n ©eCOX 412 105, Maharashtra State, India. Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd., Thanh 5 ị lefditoren Tablets 200 mg eet Ne. we ke a oe ee Mỗi việt ị ee = : 0. ” AMarkal, ,FUn@ tj- j ^hẳn :2Saat Zinecox 200 412 105, Maharashtra State, India. từng / —< Cefditoren Tablets 200 mg . Sản / Ệ ị —¬ ‘ War * oe ee recast Gr Zinecox 200 Po S C / ~~ Shoal Cefditoren Tablets 200 mg Ge =. NV / RED 200 mg Thanh phan : 4 x | aa Mai vién nén bao phim chira: ® | ~~ Cafditoren Prvoxl x 2 / _mmđương Ceftlitoren.......... 200 mg œ ị —— se ® oS / “*.- ZINECOX 200 THANH PHAN: Môi viên nén bao phim chứa: Cefditoren PIvoxIl tương đương Cefditoren 200 mg Ta được: Tình bột ngô, Cellulose vị tỉnh thể, Povidone K30, Bột talc tỉnh khiết, Magnesi stearat, Croscarmellose natri, Protectab. DUOC LUC HOC: Cefditoren là một kháng sinh nhóm cephalosporin có tác dụng trên các chủng vi khuân Gram (+) va Gram (-) do ức chế quá trình tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Cefditoren bền với B-lactamase như penicillinase và cephalosporinase. Cả ởin vitro và trên lâm sàng, cefditoren đều có hiệu lực với các chủng vi khuân như đã liệt kê trong phần CHÍ ĐỊNH. DUOC DONG HOC: Khi dùng đường uống, cefditoren pivoxil hấp thu qua đường tiêu hóa và được thủy phân thành cefditoren bởi enzym esterase. Sinh khả dụng khoảng 14% khi đói, tăng lên khi uống sau bữa ăn nhiều chất béo. Nông độ đỉnh trung bình của cefditoren lúc đói là 1,8 + 0,6 pg/mL khi dung đơn liêu 200mg và đạt sau 1.5- 3gid uống thuốc. Với mức liều từ 400mg trở lên. tỉ lệ tăng của C`,¿, và điện tích dưới dường cong AUC nhỏ hơn tỉ lệ tăng của liêu dùng. Thể tích phân bố trung bình (Vss) của cefditoren 1a 9,3 + 1,6 L. In vitro, gan 88% cefditoren lién két voi protein huyét tuong. Cefditoren chu yêu liên kết với albumin huyết thanh và tỉ lệ liên kết với albumin sẽ giảm khi nông độ albumin trong máu giảm. Nứa đời đào thải huyết tương trung bình là 1,6 + 0,4 giờ. Cefditoren không bị chuyền hóa nhiêu. Sau khi hấp thu, cefditoren được thải trừ chủ yếu vào nước tiêu với độ thanh thải thận khoảng 4- 5L/giờ. CHÍ ĐỊNH: Cefditoren được chỉ định để điều tri các nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình do các chủng vi khuân nhạy cảm ởngười lớn và trẻ em (từ 12 tuổi trở lên) trong các trường hợp cu thé sau: Viêm phế quản cấp do Haemophilus influenzae (kê cả các chủng sinh B-lactamase), Haemophilus parainfluenzae (ké ca cac chung sinh B-lactamase), Streptococcus pneumoniae (chỉ các chủng nhạy cam voi penicillin), hoac Moraxaella catarrhalis (ké ca các chung sinh -lactamase). Viêm phối mắc phai 6 céng déng do Haemophilus influenzae (kế cả các chủng sinh B-lactamase). Haemophilus parainfluenzae (kê cả các ching sinh B-lactamase), SireÐ(ococcws pneumoniae (chỉ các chủng nhạy cảm với peniclillin), hoặc Múoraxaela catarrhalis (kê cả các chủng sinh ÿ- lactamase). Viém hong/ Viém amidan do Streptococcus pyogenes. Luu y: Cefditoren diét Streptococcus pyogenes ©hong, miệng hiệu quả. Chỉ có Penicillin tiêm bắp được nghiên cứu là có khả năng ngăn chặn hiệu quả bệnh thấp khớp cấp do viêm họng/ viêm amiđan gây ra bởi nhiễm S/repfoccws pyogenes ma chua có nghiên cứu trên Cefditoren. Nhiễm khuẩn thông thường trên da và cấu tric da do Staphylococus aureus (kế cả các chủng sinh B-lactamase) hoac Streptococus pyogenes. CHÓNG CHỈ ĐỊNH: Mân cảm với các cephalosporin hoặc với bât ky thành phân nào của thuốc. Trẻ em dưới 12 tudi. LIEU LUQNG VA CACH DUNG: Người lớn và trẻ em (Œ 12 tuôi) Các trường hợp nhiễm khuẩn Liêu dùng Thời gian điều trị (ngày) Viêm phôi mắc phải ởcộng đồng 400 mg x2lân/ ngày 14 Viém phé quan cap 400 mg x2lân/ ngày 10 Viêm họng/ viêm amidan Nhiễm khuẩn thông thường trên da và 200mg x 2lần/ ngày 10 cầu trúc đa Nên uông cùng bữa ăn. Người suy thận Không cần hiệu chỉnh liều ở người suy thận nhẹ (độ thanh thải Creatinin Cl,,: 50-80 mL/phut/ 1.73 m^). Không dùng liễu vượt quá 200mg x 2 lần/ ngày ở người suy thận trung bình (Cle: 30-49 mL/phut/1,73 mˆ). Mức liều với người suy thận nặng (Cly: < 30 mL/phúủt1,73 m^ là 200mg x | lần/ngày. Chưa có mức liều cụ thê cho trường hợp suy thận giai đoạn cuỗi. Người bệnh gan Không cân hiệu chỉnh liêu với người suy gan nhẹ hoặc trung bình. Chưa có nghiên cứu vê dược động học của Cefditoren trên người suy gan nặng. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON: Có thể gặp ia chảy, đau đầu, buồn nôn hoặc nôn. Đau bụng. sốt hoặc đau họng kéo dài, tiêu chảy mạn, đi tiêu ra máu (nước tiêu màu đỏ hoặc màu hông), Ốm yêu, vàng da, vàng. mắt, động kinh. Phản ứng dị ứng thuốc có thé không xảy ra nhưng cần có biện pháp hỗ trợ kịp thời khi xuât hiện. Các phản ứng dị ứng bao gồm: phát ban, ngứa, sưng, hoa mắt chóng mặt, khó thở. Điều trị kéo dài hoặc nhắc lại có thể gây bội nhiễm (ví dụ: bội nhiễm nâm ởmiệng hoặc âm đạo). Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. THẠN TRỌNG: Không dùng thuốc trong các trường hợp sau: rồi loan chuyên hóa (ví dụ thiếu carnitin), dị ứng với Protein sữa (không dung nạp lactose). Cần cho bác sĩ biết bệnh sử của bệnh nhân, đặc biệt khi có bệnh thận. rôi loạn máu, đã từng xảy ra dị ứng thuốc (đặc biệt với các penicillin hoặc cephalosporin). Str dung thận trọng ởngười gia. Trẻ em Không dùng cefditoren pIivoxIl cho trẻ dưới 12 tuổi vì chưa có báo cáo về hiệu lực và độ an toàn ở độ tuổi này. TƯƠNG TÁC THUỐC: _ Báo cho bác sĩ vê các thuôc mà bệnh nhân đã sử dụng, cả thuôc phải kê đơn và không cần kê đơn, đặc biệt là các kháng sinh khác, warfarin, cac antacid, famotidin, ranitidin, probenecid. 4 / PHU NU CO THAI VA CHO CON BU: . _ Chưa có nghiên cứu thích hợp va đây đủ trên phụ nữ có thai. Có thê dùng thuôc cho phụ nữ mang thai khi thật cân thiệt. Thận trọng khi dùng thuôc ởphụ nữ cho con bú. TAC DONG CUA THUOC KHI LAI XE VA VAN HANH MAY MOC: Không ảnh hưởng QUÁ LIỄU: —_ Khi quá liêu có thê gây nôn và buôn nôn nghiêm trọng, động kinh. ĐÓNG GÓI: Hộp 2vỉ x 10 viên. BAO QUAN: Bảo quản nơi khô mát. Tránh ảnh sáng. HẠN DÙNG: 2năm kê từ ngày sản xuât. Không dùng thuôc đã hêt hạn sử dụng Thuốc này chỉ được bán theo đơn của thây thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ýkiến của thấy thuốc Để xa tâm với của trẻ em Sản xuất bởi: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd., Plot No. 11 & 12. Kumar Industrial Estate, Gat No. 1251-1261, Markal, Khed, Pune 412 105, # Maharashtra State, India. MAXIM PHARMACEUTICALS PVT. LTD. PHO CUC TRUONG Neouyen Yien Shane

Ẩn