Thuốc Zinc 15 Meyer: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Zinc 15 Meyer |
Số Đăng Ký | VD-19164-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Kẽm gluconat – 105 mg |
Dạng Bào Chế | viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty Liên doanh Meyer – BPC. 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Công ty Đăng ký | Công ty Liên doanh Meyer – BPC. 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
08/11/2013 | CT LD MEYER-BPC | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 1400 | Viên |
Tên, địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất:
CÔNG TY-LIÊN DOANH MEYER-BPC
6A 3 quốc lộ 60 p.Phú tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Tên thuốc: ZINC 15 MEYER
Dạng thuốc: Viên nén.
Nồng độ, hàm lượng:
-Kẽm_ gluconat 105 mg
(Tương đương với 15 mg kẽm)
Loại thuốc đăng ký: Thuốc hoá dược. _
Loại hình đăng ký: Đăng ký lần đầu.
EX
ưộN BA uoÁn3N ‘SG
H3A3N SL SNIZ 2QnHL JA AM ONVG NYW
eer a roy oe
LUANG Hd Va :
DONG ATNVND DAD
aL A Od
SLAIGVL OlXSM3LSI’T18 OI1O Xog GàiYGNY.LS S.H34f1LO2V-iNVN :NOILVOI4i23dS !ONĐ3u
NA-soupoid equag ‘ÁT20109 /EAR 6iñúd’090NPEOI[EUOEN EVD ANYdWO2 ä3tLNãA LNIOf 2d8-H3A3N
“4Sn 8uO488 AT148MV2 NOILOAWLSNI 8H1 Gvau “NSMGTIH2 4OH9VäU 4O110 d3ãX “ÔII 291) 196014 ‘©a8†d Áp’Jooo 9uI:3Đ9VMOLS
SĐK: TIỂU CHUAN: TCCS HỘP 1OVỈX1OVIÊN NÉN
SốlôSX: s tản Ngày SX: CÔNG TY LIÊN DOANH MEYER-BPC Hạn dùng: Số6A3quốc lộ60p.Phú tân,thành phố Bếntre, tỉnhBếntre-Việt nam
DS. Nguyễn Văn Nên
MẪU ĐĂNG KÝ TOA THUỐC ZINC 15 MEYER
Tiêu chuẩn: TCCS
ZINC 15 MEYER THANH PHAN: Kẽm gluconat 105mg (Tương đương với 15mg kẽm). Tá dược: lactose, tỉnh bột mì, polyvinyl pyrolidon, natri starch glycolat, magnesi stearat vừa đủ1viên. DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén CHỈ ĐỊNH : Bổsung kẽm trong trường hợp thiếu kẽm CHỐNG CHỈ ĐỊNH : Mẫn cảm vớibất kỳthành phần nào của thuốc. THẬN TRỌNG:-Tránh dùng viên kẽm trong giai đoạn loét dạ dày tátràng tiến triển và nôn óicấp tính. -Dùng kẽm lâu dài liều cao bằng đường uống dẫn đến thiếu hụt đồng, bệnh thiếu máu dothiếu sắt vàgiảm bạch cấu trung tính. TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Phụ nữmang thai vàcho con búchỉ sửdụng thuốc khi lợiích điểu trịcao hơn nguy cơ cóthể xảy ravàphải tuân theo sựhướng dẫn của bác sĩ. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Tác dụng không mong muốn hay xảy ranhất với các muối kẽm khi dùng đường uống liên quan đến dạdày ruột bao gồm đau bụng, khó tiêu, tình trạng buồn nôn, nôn mua, tiéu chảy, kích thích dạdày vàviêm dạdày. Những tác dụng phụ này rõràng hơn nếu uống lúc dạdày rỗng vàgiảm đikhi dùng vào các bữa ăn. Thông báo cho Bác sĩ các tác dụng không mongmuốn gặp phải khi sửdụng thuốc TƯƠNG TÁC THUỐC: Sự hấp thu kẽm cóthể giảm bởi penicillamin, tetracyclin vàcác chế phẩm cóchứa sắt, phospho. Việc bổ sung kẽm làm giảm hấp thu đồng, sắt, kháng sinh nhóm quinolon, penicillamin vàtetracyclin. LIỂU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG : Người lớn: Mỗi lần uống 1viên, ngày uống 1-2lần, uổng trước bữa ăn. QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬTRÍ: -Quá liều cấp tính các muối kẽm gây loét dạ dày dohình thành muối kẽm clorid bởi acid daday.~Xử trí:chỉ định muối kiếm carbonat, uống sữa hoặc than hoạt tính. Không nền dùng chất gây nôn hoặc thụt rửa dạdày. HAN DUNG: 36tháng kếtửngày sản xuất. BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng. QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp chứa 10vỉ,mỗi vỉ10viên nén. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NẾU GẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ.
A MEYER-BPC j
£0 CONG TY LIEN DOANH MEYER-BFi
PHO CUC TRUONG
Nouyin’Van Shank
Ds. Nguyén Văn Nên