Thuốc Zinaxtab 250: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZinaxtab 250
Số Đăng KýVD-23725-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) – 250mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 5 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/04/2016Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 25Hộp 2 vỉ x 5 viên3200Viên
MAU HOP ZINAXTAB 250
Số lô SX, ngày SX & hạn dùng được in phun trên hộp.

(Rx) Thuốc bán theo đơn
Hộp 2vÏx5viên nén bao phim
Zinaxtab 250
Cefuroxim 250 mg

Tre
Bey
00001100111
1)1)17)001111)111-3
uep
Buony
Ay
90q

S CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TW 25 ng) SX: 448B Nguy&n TấtThành -P.18 -Q.4 -TP.HCM -VN VP: 120 Hai BàTrưng -P.Đa Kao -Q.1 -TP.HCM -VN GMP-WHO BT: (08) 3941 4968 Fax: (08) 3941 5550 -Z
Thânh phần: ~ Cefuroxim (Dưới dạng Cefuroxim axetil)……………… 250 mg TS Tádược v.đ.. se, „†viên nén bao phim } Chỉ định, Chống th định, Liu đùng-Cách sing: Xem tờhướng dẫn sửdụng, | Bảo quản: Nơikhô, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°0. |
| Tiêu chuẩn: TCCS, a

(Rx) Prescription only
Box of 2blisters of 5fllm-coated tablets
Zinaxtab 250
Cefuroxime 250 mg

(Reg
No.):
Số
l0§X(Batch
No.):
Ngày
§X
(Mfg
Date):
(Exp
Date):
CENTRAL PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY N°25 Maf.in;4488 Nguyen TatThanh St. -Ward 18-Dist.4 -HCMC -VN Office: 120 HatBaTrung St. -DaKao Ward -Dist. -HCMC -YN GMP-WHO Tek (08) 3941 4968 Fax; (08) 2941 5550

periarnay “es Cefuroxi | Excipienfs s.qƒ……………….. 1film- ngờ ae Indications, Contraindications, Dosage and administration:
Storage: Inadry place, protect from light, atatemperature not 8 028082 exceeding 30°C. =e
ime (As Cefuroxime axetil)……………
See the enclosed leaflat. |Ì il lÌ 934589
Specification: MS.
Ngay 16 tháng: 03. năm 2015 _
ĐỐC

ws a“
DS. iran Ta Thanh

MẪU VỈ 7INAXTAB 250
Số lô SX & hạn dùng được dập nổi trên vi.

Zinaxtab 250 Cafurorim 260 mg (Dwél đạng Cefuroxim axetil)
pa) crceorrwes
Zinaxtab 250 Cefuroxim 250 mg (Dadi deng Cefuroxim axetil)
6WP-WH0
Zinaxtab 250
Zinaxtab 250 Cefaroxim 250 mg (Dưới đạ9§ Cefuroxim axetil)
Zinaxtab 250
tele teen hvac cam,
ps) crceverwes

Ngay 16 thang 03 nam 2015
TONG GIAM DOC

“Te pA
DS. Lương Tú Thanh

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG (1/2)

R Thuốc bán theo đơn
Zinaxtab 250
Viên nén bao phim
THÀNH PHẨN:
~Cefuroxim (dudi dang Cefuroxirm axetil) ………..c.cssssssscccsssssvssseessnnnnsnsnvsuessesssusuasessecseassssssssecasssssstesesssasseseesseoen 250 mg -Ta dupe (Lactose, Natri starch glycolat, Polyvidon, Aerosil, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Pharmacoat 606, Dioxid titan, Talc, PEG 6000, Dầu Parafin v.đ………………….. 552011… viên nến bao phim. CHỈ ĐỊNH:
~Điểu trịnhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa ởđường hôhấp dovikhuẩn nhạy cảm gây ra:Viêm taigiữa, viêm xoang táiphát, viêm amiđan, viêm họng táiphát, cơn bùng phát của viêm phế quản cấp cóbội nhiễm vàviêm phổi mắt phải tạicộng đồng. -Điểu trịbệnh lậu không cóbiến chứng vàđiều trịbệnh Lyme thời kỳđầu biểu hiện bằng triệu chứng ban dd loang do Borrelia burgdorferi.
LIEU DUNG VA CACH DUNG:
~Dùng đường uống, không nên nghiền nát viên thuốc. Uống thuốctrong bữa ănđểtăng sinh khả dụng. ~-Người lớn:
+Nhiễm khuẩn đường hôhấp dovikhuẩn nhạy cảm gây ra:Uống 1hoặc 2viên, 12giờ một lần, Thời gian điểu trị10ngày. +Bệnh Lyme mới mắc: Uống 2viện, 12giờ một lần, trong 20ngày.
+Bệnh lậu không biến chứng: Uống liều duy nhất 4viên.
CHONG CHỈ ĐỊNH:
Người bệnh cótiển sửdịứng với kháng sinh nhóm cephalosporin. J THAN TRONG:
-Than trọng với người bệnh cótiển sửdịứng chung vdi nhém beta-lactam. ~Nên thận trọng khi cho người bệnh dùng đồng thời vớicác thuốc lợitiểu mạnh, vìcóthể cótác dụng bất lợiđến chức năng thận. ~Nên giảm liều cefuroxim tiêm ởngười suy thận tạm thời hoặc mạn tính, -Dùng cefuroxim dài ngày cóthé làm các chủng không nhạy cảm phát triển quá mức. Gần theo dõi người bệnh cẩn thận. Nếu bội nhiễm nghiêm trọng trong khí điểu trị, phải ngừng sửdụng thuốc. ~Nên hết sức thận trọng khi kêđơn kháng sinh phổ rộng cho những người cóbệnh đường tiêu hóa, đặc biệt làviêm đại tràng. ~Trong quá trình điều trịnếu xuất hiện cogiật nên ngừng thuốc vàsửdụng các thuốc điều trị động kinh thích hợp. TAC DUNG KHONG MONG MUON:
-Thường gấp: Tiêu chay, ban dadang s4n.
-Ítgặp: Phan dng phân vệ, nhiễm nấm £andidz, tăng bạch cầu ưaeosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cẩu trung tính, thử nghiệm Coomb dương tính; buồn nôn, nôn; mày đay, ngứa.
-Hiếm gặp: Sét; thiếu máu tan máu; viêm đại tràng màng giả; hồng ban đadạng, hội chứng Steven —Johnson, hoại tử
biểu bìnhiễm độc; vàng daứmật, tăng AST, ALT, phosphatase kiểm, LDH vànồng độbilirubin huyết thanh thoáng qua;
suy thận cấp vàviêm thận kẽ, tăng urê huyết, tăng creatinin huyết thoáng qua, nhiễm trùng tiết niệu, đau thận, đau niệu
đạo hoặc chảy máu, tiểu tiện khó, viêm âm đạo, nhigm ndm Candida âm đạo, ngứa vàkích ứng âm đạo; cơn cogiật, đau đầu, kích động; đau khớp.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
THỜI KÌMANG THAI:
Chưa cónghiên cứu cókiểm soát nào đánh giá đẩy đủ độ antoàn của thuốc trên phụ nữcóthai vàdocác nghiên cứu trên
súc vật không phải luôn luôn tiên đoán được đáp ứng của người, nên chỉ dùng thuốc này cho phụ nữcóthai khi thật cần thiết.
THO! KY CHO CON BU:
Cefuroxim bài tiết trong sữa mẹ ởnồng độthấp. Nguy cơgây tác dụng không mong muốn trên trẻ búmẹ còn chưa được
đánh giá đầy đủ, khả năng tích lũy kháng sinh ởtrẻ làcó thể xảy ra.Vìvậy, chỉ sửdụng thuốc cho phụ nữđang cho con bú
sau khi cân nhắc kỹnguy cơ và lợiích đồng thời phải theo dõi sát trẻtrong quá trình điểu trịbằng kháng sinh cho mẹ.
NGƯỜI LÁI XE VÀ VAN HANH MAY MOC:
Chưa ghi nhận ảnh hưởng của thuốc đối với người láixevàvận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-Probenecid liều cao làm giảm độthanh thải cefuroxim ởthận, làm cho nồng độcefuroxim trong huyết tương cao hơn và kéo dài hơn.

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG (2/2)

-efuroxim dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh aminoglycosid hoặc thuốc lợitiểu mạnh (như furosemid) cóthể làm tăng độc tính đối vớithận. ~0eluroxim axetil dùng đường uống cóthể ảnh hưởng đến hệvikhuẩn cóởruột, làm giâm táihấp thu estrogen, dođócóthể làm giảm tác dụng củacác thuốc tránh thai đường uống cóchứa estrogen vàprogesteron,
~Ranitidin với natri bicarbonat làm giảm sinh khả dụng của cefuroxim axetil. -Nên dùng cefuroxim axetil cách ítnhất 2giờ sau thuốc kháng acid hoặc thuốc phong bếH,,vìnhững thuốc này cóthể làm tang pHdaday.
QUÁ LIỂU VÀ XỬ TRÍ:
Triệu chứng: Phần lớn thuốc chỉ gây buồn nôn, nôn vàtiêu chảy. Tuy nhiên, cóthể gây phản ứng tăng kích thích thần kinh cơ
và cơn cogiật, nhất làởngười suy thận. -Xửtrí: Bảo vệđường hôhấp cho người bệnh, hỗtrợthông thoáng khí và truyền dịch. Nếu phát triển các
cơn cogiật, ngừng ngay sửdụng thuốc; cóthể sửđụng liệu pháp chống cogiật nếu cóchỉ định vềlâm sàng. Thẩm tách máu cóthể loại bỏ thuốc khối máu, nhưng phần lớn việc điều trịlàhỗtrợ hoặc giải quyết triệu chứng.
DƯỢC LỰC HỌC:
0efuroxim làmột kháng sinh cephalosporin uống, bán tổng hợp, thế hệ2.Cefuroxim cótác dụng diệt vikhuẩn đang trong giai đoạn phát triển và phân chía bằng cách ức chế tổng hợp thành tếbào vikhuẩn. Giống như các kháng sinh cephalosporin thé hệ2khác, cefuroxim cóhoạt tính invitro trên vikhuẩn Gram Am tốt hơn các kháng sinh cephalosporin thế hệ1,nhưng phổ tác dụng trên vikhuẩn Gram âm lạihẹp hơn sovới các kháng sinh cephalosporin thé hệ3.Cefuroxim bền vững hơn dưới tác động thủy phân của enzym beta lactamase sovới cefamandol, dođócótác dụng tốt hơn trên các chủng vikhuẩn tiết rabeta lactamasa như Haemophyltus influenzae, Neisseria, Escherichia coli, Enterobacter, Klebsiella. Phổ kháng khuẩn:
Cefuroxim có hoạt tính kháng cẩu khuẩn Gram dương và Gram âm ưa khí và ky khí, kể cả hầu hết các chủng Staphylococcus tiét penicilinase, vacéhoat tinh kháng vikhuẩn đường ruột Gram âm. 0efuroxim cóhoạt lực cao, vìvậy có nồng độ ứcchế tối thiểu (MIC) thấp đối với các chủng Streptococcus (nhóm A,B,0 vàG), các chủng Gonococcus va Meningococcus. Ban đầu, cefuroxim vốn cũng có MIC thấp đối với các chủng Gonococcus, Moraxella catarrhalis, Haemophilus influenzae vaKlebsiella spp. tiét beta-lactamase. Nhung hiện nay, ởViệt Nam nhiều vikhuẩn đãđểkháng cefuroxim, nên MIC của thuốc đối với các chủng này đãthay đổi. Các chủng Enterobacter, Bacteroides fragilis vaProteus indol dương tinh đãgiảm độnhạy cảm với cefuroxim.
Cac chiing Clostridium difficile, Pseudomonas spp., Campylobacter spp., Acinetobacter calcoaceticus, Legionella spp. đều không nhạy cảm với cefuroxim.
Cac chling Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis khang methicilin déu khang ca cefuroxim. Listeria monocytogenes vađasốchủng Enterococcus cling khang cefuroxim.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sau khi uống, cefuroxim axetil được hấp thu qua đường tiêu hóa vànhanh chóng bịthủy phân ởniêm mạc ruột vàtrong máu
đểphóng thích cefuroxim vào hệtuần hoàn. Thuốc được hấp thu tốt nhất khi uống trong bữa ăn. Khoảng 33% đến 50%
lượng cefuroxim trong máu liên kết với protein huyết tương. Cefuroxim phân bốrộng rãiđến các tổchức vàdịch trong cơ
thể. Thể tích phân bố biểu kiến ởngười lớn khỏe mạnh nằm trong khoảng từ9,3 -15,8 lit/ 1,73 mứ. Một lượng nhỏ
cefuroxim cóthể điqua hàng rào máu não trong trường hợp màng não không bịviêm. Tuy nhiên, cefuroxim chỉ đạt được
nồng độđiều trịtrong dịch não tủy khi tiêm tĩnh mạch trong trường hợp cóviêm màng não. Thuốc qua nhau thai vàcó bài
tiết qua sữa mẹ. Cefuroxim không bịchuyển hóa vàđược thải trừởdạng không biến đổi cả
theo cơchế lọc ởcầu thận vàbài
tiết ởống thận. Nửa đời thải trừ của thuốc trong huyết tương khoảng 1-2 giờ. Thuốc đạt nồng độ cao trong nước tiểu. Cefuroxim chỉ thải trừ qua mật với một lượng rấtnhỏ.
QUY CÁCH ĐÚNG GÚI: Hộp 2vỉ x5viên.
HẠN DÙNG: :24 tháng (kể từngày sản xuất). (v
BAO QUAN :Nơi khó, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°0. Ỳ
TIEU CHUAN: TCCS. / ⁄
DE XA TAM TAY TRE EM THUGC NAY CHi DUNG THEO ĐƠN CUA BAC SĨ
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
NEU CAN THÊM THONG TIN, XIN HỒI Ý KIẾN BÁC SĨ
§X: 448B Nguyễn Tất Thành -P.18 -Q.4 -TP.HCM -VN
hs VP: 120 Hai Bà Trưng -P.Đa Kao -Q.1 -TP.HCM -VN
GMP-WHO ĐT: (08) 3941 4968 Fax: (08) 3941 5550
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TW 25
uPHAlce

TUQ CUC TRUONG BG = “& fo.
P.TRƯỞNG PHÒNG DS.tương-Túứ Thanh
uyên Ghi thu Ghat

Ẩn