Thuốc Zento B – CPC1: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZento B – CPC1
Số Đăng KýVD-18472-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngThiamin nitrat ; Pyridoxin hydroclorid ; Cyanocobalamin – 125mg; 12,5mg; 125mcg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/09/2013Công ty cổ phần Dược phẩm TW Medipharco – TenamydHộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên840Viên
_ BỘY TẾ °
xc” QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT MẪU HỘP GIẤY 10 VỈ
Lân đâu:46..0A.I.2244

jH u§ML tụ BOHOL -UUIA O9Nd’d -QiBug uạ GAMVNGL -COUVHdIOIIN ALLOANA 4
“‘Bunp 144 99n13 Bunp ns ugp Bupny 44 396q Wwe e113 end Ae} wg} ex2a
03uYHdll3W 6rÏGZ- 8UIUIEIIA +ÊU1G’Z1-‘8 tIUUEIA + BUIGZ |! UIUEI(A
TT Rete ae ay
„IJ2đ2 § 0197

Zento B CPCI” 10vix10vién nén bao phim Vitamin B,-125mg +Vitamin B,-12,5mg + Vitamin B..-125ug

Để xa tầm tay của trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Zento B CPCI 10blisters x10film coated tablets
Vitamin B.-125mg + Vitamin B.-12,5mg +Vitamin B.-125ug
Read the leaflet carefully before using Keep out ofreach ofchildren
2». MEDIPHARCO-TENAMYD (WeC>CENTRAL PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY “© 8Nguyen Truong ToSt,Phuoc Vinh Ward, HumCity, wemswci Thua Thien HueProvince Mfp.Date/
Noay
SX:
Exp.Date/
HD:
om | Thanh phén: Vitamin B,:125mg, Composition: Vitamin B,:125mg, | Vitamin B,:12,5mq, Vitamin B„~1250g Vitamin B,;12,5mg, Vitamin B„; 125g Tádược vừa đủ 1viên bao Excipients: s.q.f…….† film coated tablet ị .__ Liểu lượng, Chỉ định, Chống chỉđịnh, Dosage -Adminlstratlona, Indicatlon, ị ..Các thông tìnkhác: Contra-Iindications, Another Informations: -__ Xinđọc tðhướng dẫn sửdụng. See inserts. | || Biéu kiện bảo quần: Storage: ;| i __ Nơi khô thoáng, dưới 30C, tránh ánh sáng. Indryplace, below 30°C, protect from light | Ẻ | -. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. Shelf life: 36monfhs fom manufacturing da. : wn

85mm

MAU
HOP
GIAY
50
vi
Brig2p-“q
uUUENIA
+Buug’Z)
“aUWETA
+Bugz
)-‘g
UIE
A
t0d
oeq
UIA
0|XIA0S
Jodo
g
9127
ZentoB
CPCI
50vix10 vién
bao
phim
TANS
O20

Liều
lượng,
Chỉ
định,
Chống
chỉ
định,
:
Vitamin
B,-125mg
+Vitamin
B,-12,6mg
+Vitemin
8,,-125ug
Các
thông
tìnkhác:
Vemin
B-12amg
+Viamh
B,12.ðmg+Viamin
B,-123ug
Để
xatấm
tay
củatrẻ
em
ee
Read
theleaflet
carefully
before
using
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khidùng.
,
kiệ
:
Keep
outofreach
ofchildren
Nơi
khô
thoáng,
dưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Hạn
dùng:
36tháng
kểtừngày
sản
xuất. —
‘WE’DWPHA
HCTHMETð.
ETY
ÉPDƯỢC
TWMEDIPHARCO
-TENAMYD
CENTRAL
PHARRACTUTICAL
SetSPOCKCOMPANY
8Nguydin
Trường
TỘ-PPhước
Vĩnh
-Tp.Huế
-TìthThửaThiên
Huế
|THUỐC
DUNG
TRONG
BENH
VIEN
|
|
#Ngween
TrangToSE,PhucVinhWani,limCẾy,TìugThamlimPa

1
135mm
02mm

2
MẪU VỈ NHÔM 10 VIÊN

* hi chú: Số lô SX và HD được dập chìm ởđáy vỉ

MẪU TỪ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Zento B CPC1
Viên nén bao phim
cONG THUC: Mỗi viên nén bao phim cóchứa: Vitamin B,(Thiamin mononitrat)……….._………….125 mg
Vitamin B,(Pyridoxin hydroclorid) Vitamin B„(Gyanocobalamin)………………………. —
Tá dược: Lactose, Tinh bột mỳ, Đường trắng, Gelatin, Magnesi stearat, Hydroxypropyl methylcellulose, Titan dioxyd, Talc, Polyvinyl alcohol, Carmoisin, Ethanol 96%, Nước tinh khiết….. vừa đủ1viên nén bao phim.
CHỈ ĐỊNH: Điểu trịthiếu vitamin B,, vitamin B,, vitamin B,, trong cdc
trường hợp: -Hội chứng Wernicke, Kosakoff, viêm datăng bãnhờn, viêm đadây thần kinh dorượu, viêm dây thần kinh ngoại vi,dau day thần kinh tọa, bệnh thần kinh cổvàcánh tay. -ác chứng thiếu máu nguyên bào sắt, thiếu máu áctính tự phát hoặc sau khícắt dạdày. -Bệnh tim mạch cónguồn gốc dinh dưỡng như Beriberi. -Nhiễm độc thuốc Isoniazid hoặc Cycloserin.
LIEU DUNG- CACH DUNG: Uống vào giữa các bữa ăn†viên x1-2 lần/ ngày. Hoặc theo sựhướng dẫn của bác sỹ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Qué m4n cam véi vitamin B,,vitamin B,vitamin B,,vacác
thành phần khác của thuốc. Gótiền sửdị(ng với các cobalamin (vitamin B„và các chất
liên quan); Uáctính: Dovitamin B„làm tắng trưởng các mô cótốc độsinh trưởng cao, nên cónguy cơlàm utiến triển; Người bệnh cơđịa dịứng (hen, eczema).
THAN TRONG: Sau thời gian dài dùng pyridoxin với liều 200 mg/ngay, cóthể đãthấy biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vìnặng vàbệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200 mg pyridoxin (vitamin B,)mỗi ngày, kéo dàitrên 30ngày
cóthể gây hộichứng lệthuộc pyridoxin (vitamin B,)
PHY NO COTHAI VACHO CON BU: Đối với phụ nữmang thai khi dùng thuốc với liều cao vàdai ngày cóthể gây hộichứng lệthuộc vitamin B,ởtrềsơsinh.
TƯƠNG TÁC THUỐC: Sựhấp thu của vitamin B„„từđường tiêu hóa cóthể bịgiảm bởi
neomycin, aminosalicylic acid, chất đối kháng thụ thể histamine H2, vàcolchicine. Nồng độtrong huyết thanh cóthể bị giảm do sử dụng đổng thời với thuốc ngừa

thai.Chloramphenicol dạng thuốc tiềm cóthể làm giảm tác

dụng của vitamin B„ởngười bệnh thiếu máu,
Pyridoxin làm giảm tác dụng của levodopa trong điểu trịbệnh Parlinson; điểu này không xảy ravới chế phẩm làhỗn hợp levodopa -carbidopa hoặc levodopa -benserazid. Liểu dùng 200 mg pyridoxin /ngày cóthể gây giảm 40-50% néng dé phenytoin va phenobarbiton trong máu ởmột số người bệnh. Pyridoxin cóthể làm nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữuống thuốc tránh thai. Thuốc tránh thai uống cóthể làm tăng nhu cẩu vềpyridoxin.
TAC DUNG KHONG MONG MUON: Gác phần ứng cóhại của thiamin vàcobalamin rấthiếm xảy takhi đùng đường uống, chủ yếu xây rakhi tiêm, thường theo kiểu dịứng. Dùng pyridoxin với liều 200 mg /ngày vàdài ngày (trên 2 tháng) cóthể gây bệnh thần kinh ngoại vinặng, tiến triển từ đáng dikhông vững vàtêcóng bàn chân đến têcóng vàvụng vềbàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dùvẫn còn đểlạiítnhiều dichứng. Hiếm gặp: Buổn nôn vànôn. Ngứa, ban da, mé day, sốc quá mẫn, phản ứng dạng trứng cádotác động của vitamin B.„.
Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn
gặp nhải khi sửdụng thuốc QUÁ LIỀU VÀCÁGH XỬTRÍ: Gác vitamin nhóm Bkhi dùng liểu cao vượt quá nhu cầu sẽ được đào thải ranước tiểu nên ftgặp quá liều. Các triệu chứng quá liểu thường liền quan đến tác dụng phụ của thuốc:Triệu chứng: Dùng pyridoxin đài ngày với liểu cao trên 200 mg/ngày cóthể biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vinặng vàbệnh thần kinh cảm giác nặng), hoặc có thể gây hội chứng lệthuộc pyridoxin (vitamin B,) nếu ding
kéo dàitrên 30ngày. Xửtrí: Dopyridoxin được đào thải qua thận ở dạng không biến đổi khivượt quá nhu cầu hàng ngày nên hiện tượng quá liểu sẽ cóthể tựhổi phục khingừng thuốc.
LỮI KHUYẾN CÁO: Để xa tẩm tay trẻ em. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng thuốc trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tinxin hỏiýkiến bác sỹ.
ĐIỂU KIỆN BẢO QUAN: Nơi khô thoáng, nhiệt độdưới 30C, tránh ánh sáng.
QUY CÁCH ĐỒNG GÓI: Vĩ 10viên. Hộp 10vi,hộp 50vỉ.
HẠN DÙNG: 36tháng kể từngày sản xuất.
Nhàsảnxuất: CTYCỔPHẨN DƯỢC TWMEDIPHARC0 -TENAMYD 08Nguyễn Trường Tộ, P.Phước Vĩnh, Tp.Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế Tel;054, 3611870 -3822704 *Fax:054.3826077

-pHO CUC TRUONG 3
Nenyen Vin Ghanty

ÁM Đốc
°+[DỨ€ TRUNG V(
xMEDIPHA]

4Š tháng ¿⁄4 năm 2012
pn LE Ny
DS. /hgayen Che Seen Ung

Ẩn