Thuốc Youngilbetalomin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcYoungilbetalomin
Số Đăng KýVN-16551-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBetamethasone; Dexchlorpheniramine maleate – 0,25 mg; 2 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 1 chai nhựa 500 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtYoung Il Pharm Co., Ltd. 521-15, Sinjong-ri, Jinchon-Up, Jinchon-kun, Chungchong-Bukdo
Công ty Đăng kýYoung Il Pharm Co., Ltd. 920-27, Bangbae-Dong, Seocho-Ku, Seoul

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
14/02/2017Công ty cổ phần dược TW3Hộp 1 chai nhựa 500 viên317.76Viên
RxThuốc
kôđơn
ViênnénYOUNGILBETALOMIR
Hộ:1chai500viên
MỗIviênchứa:
Betamethasone
),25mg;
DexchlorpFen
ram9maleate
2m0
Chìđịnh,
Cáoh
dùng,
Chống
e+Ïđịnh;xem
trong
t3hư2ng
dẫnsidung.
Bảoquản:
Trong
baobÌkín,ð+hlệt66dud!30°C,
Gácthông
tinkhécđổnghịxetrong
10hudng
ddesfdye)
kémtheo.
Nhasanxuat:
YOUNG
ILPHAFM.
CO.,LTD.
521-15,
SInjong-Al,
Jinchon-Up
Jinchon-Kun,
Chunge
1ong-Bukdo,
HânDuốc
Nhànhập
khẩu:
SOK,
SO10,NSX,
HD:xemVisaNo.,Lot. No.,
Mfg.JateExp.Datetrarhip.
Đọckỹhướng
dẫnsừdụng
trưđc
khidòng.
Tránh
vatắmt3ytrả8m.

S}9/GEL
00S
NINO
WLISTISNNOA
ĐfNG
NOI1diM2S3wd
XỊ
TXPRESCRIPTION
DRUG
CAREFULLY
READ
THE
INSTRUCTION
BEFORE
USE
COMPOSITION:
Each
tabet
contains:
Betametha8one…………………………0.29
mg
Daxchlorpheniramlne
male
ete…….2.00
mg
IMDICATIONS:Fortherellef
ofsymptoms
indifficult
cases
cf
respiratory,
dermatolog
cardocular
diseases
Pease
refer
totheinser.
DOSAGE
AND
ADMINISTRATION:
T1edosage
should
5eadjasted
according
tcsymptoms
andace.
Pease
refer
totheInset.

YOUNGILBETALOMIN
Betamethasone
Dexchicrpheriramine
maleate
500
Tablets
Manuractured
by:
YOUNG
ILPHARM.
CO.,
LTD.
521-15
SI*+$ong-rl,
Jinchan-up,
Jinchon-kun,
Ctungehorg-Bukdo,
Korea
Cw)

CONTRA-INDICATIONS:Please
refer
totheinsert.
pUỆT Ă
vnv
d.
STORAGE:Store
inwell-closed
container
at
temperature
30°C.

QUALITY
SPECIFICATION:
In-House Lot
No.
Mfg.
Date
Exp.
Date
Visa
No.
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN

:1001:20/04/2010

:19/04/2013

từ

TIX
PRESCRIPTION
DRUG
Fx
PRESCRIPTION
DRUG

YOUNGILBETALOMIN
Betamethasone
Dexchlorpheniramine
maleate
500
Tablets
@
Manufaetured
by:
YOUNS
ILPHARM.
CO.,
LTD.
521-15,
Sinjong-ri,
Jincho1-up,
.inchon-kun,
Chungchong-Bukdo,
Korea

YOUNGILBETALOMIN (SAREF
JULLY
READ
THE
INSTRL
CTION
BEFORE
USE
(SOMPCISITION:
Each
tablet
contairs:
Betame
hasor
e…………………..0.25g
Dexchlcerpheriramine
Maleate
…..2mg

INDICATIONS:For
the
“elief
cfsymetoms
indifficuk
cases
O°respiratory,
dermatologic
ard
ocular
dseases.
Please
sefer
tothe
insert.
DOSAGE
AND
ADMINISTRATION
“he
dosage
should
beadjusted
accordir
gtosymptoms
and
age.
Please
refer
tctre
insert.
YOUNGILBETALOMIN
Betamethasone
Qexchlorpheniramine
maleate
-500
Tablets
Manufacured
dy:
YOUNG
ILPHARM.
CO.,
LTD.
£21-15,
Sinjong-n,
Jinchon-up,
Jinchon-kun,
Chungchong-Eukdo,
Korea
id
6A

YOUNGILBETALOMIN
x:
CONTRA-INDICATIONE:See
the
package
insert
foruse
instruction.
*
STORAGE:Store
inwell-closed
container
at
temperature
below
30°C.
|
QUALITY
SPECIFICATION:
In-House.
* eLotNo
:1001
eMfg.
Date
:20/04/2010
e@Exp.
Date
:19/04/2013
e@Visa
No.
KEEP
OUT
OFREACH
OF’2HILDREN

cy >
YOUNG
IL
PHARM.
CO..,
LTD.
’wer
President.
KIM
YUNG
GIL
IIElV

Rx Thuéc ké dun
Vién nén YOUNGILBETALOMIN
e MÔ TẢ:
Viên nén không bao, hình thuôn dài, màu xanh lá cây nhạt có một dâu gạch ngang trên
một mặt viên.
¢ THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chứa:
Betamethasone………………………….-…-.–.-‹- 0,25 mg
Dexchlorpheniramine maleate……………. 2,00 mg
lá được: Lactose, Corn starch, Microcrystaline cellulose, Carboxymethyl cellulose
calcium, Magnesium stearate, Red No. 40, Yellow No. 5, Blue No. 1.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin héi ýkiến bác sĩ.
Để xa tầm tay trẻ em.
e DƯỢC LỰC HỌC: ig aos
Beuunethasoue: Betamethasone là một cortcosteroid thượng thận có tác động kháng
viêm.
Là một glucocorticosteroid, Betamethasone gây hiệu quả chuyển hóa khác nhau, và làm
thay đổi sự đáp ứng miễn dịch của cơ thể đối với nhiều loại tác nhân kích thích.
Betamethasone co hoat tinh glucocorticosteroid cao va hoat tinh meneralocorticosteroid
thap.
Dexchlorpheniramine maleate: Dexchlorpheniramine maleate là một chất kháng
hlstamine có tác động kháng cholinergic và tác dộng an than. Dexchlorpheniramine
maleate là chất đối kháng thụ thể H;. Nó đối kháng nhiều tác động dược lý của histamine.
Nó ngăn sự phóng thích histamine từ các mao mạch bị giãn và gây phù niềm mạc đường
hỏ hấp.
¢ DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Betamethasone: Sinh khả dụng đường uống của Betamethasone khoảng 72%.
Hetamethasone pắn kết với protein huyết thanh khoảng 64%. Thời gian bán thải huyết
thanh của Betamethasone khoang 5,6 gid.
Dexchlorpheniramine maleate: Dexchlorpheniramine maleate dudc hap thu tốt qua đường
Liêu hóa. Sau ki uống, uduy dO đỉnh tong huyết tướng đạt được khoảng 2déu 3giờ và
thường có tác động kéo dài từ 4đến 6giờ. Lhời gian bán thải huyết thanh từ 12 đến l6
giờ. Sự biến đối chuyển hóa các sản phẩm thoái biến của Dexchlorpheniramine maleate ở
gan được bài tiết hoàn toàn trong vòng 24 giờ.
e CHÍ ĐỊNH:
Trị liệu trong những trường hợp phức tạp của dị ứng đường hồ hấp, dị ứng da và mắt, cũng
như những bệnh viêm mắt cần chỉ định hỗ trợ bằng corticosteroid toàn thân.
-_Các trường hợp tiêu biểu bao gồm sốt cỏ khô trầm trọng (di ứng phấn hoa), hen phế quản
nặng, viêm mũi dị ứng kinh niên, viêm da dị ứng (eczema), viêm da tiếp xúc, và bệnh
huyết thanh.
– Các chứng viêm mắt bao gồm viêm kết mạc dị ứng, viêm giác mạc, viêm mống mắt
không hạt, viêm mông mắt-thể mi, viêm màng mạch, viêm màng mạch-võng mạc và
viêm màng mạch nho.
~+
awe

® LIỀU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG:
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Liều dùng nên được điều chỉnh tùy theo bệnh được điều trị, mức độ trầm trọng và đáp ứng
của bệnh nhân. Khi có cải thiện, nên giảm liều dần dần cho đến mức độ duy trì tối thiểu
va ngưne thuốc ngay khi có thể.
Người lớn và trẻ em trên 14 tuổi: Liều khởi đầu khuyến cáo là Iđến 2viên, 4lần mỗi
ngày, sau khi ăn và trước lúc đi ngủ. Không được vượt quá 8viên mỗi ngày.
Đối với trẻ nhỏ hơn, nên điều chỉnh liều tùy theo mức độ trầm trọng của bệnh và đáp ứng
của bệnh nhân hơn là theo tuổi tác hoặc thể trọng.
Trẻ em từ § đến 14 tuổi: Liều khuyến cáo là 1⁄2 -I viên, 3lần mỗi ngày. Nếu cần thiết tăng
thêm liều, tốt hơn nên dùng lúc đi ngủ. Không được vượt quá 4viên mỗi ngày.
Trẻ em từ 3đến 7 tuổi: Liều khuyến cáo là 1⁄4 -1⁄2 viên, 2~3lần mỗi ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Người bệnh bị tiểu đường, tâm thần, loét dạ dày và tá tràng, trong nhiễm khuẩn và nhiễm
virus, trong nhiễm nấm toàn thân, và ởngười bệnh quá mẫn với betamethason hoặc với
các corticoid khác hoặc với bất kỳ thành phần nào của chế phẩm.
Quá mẫn với dexchlorpheniramine.
Người bệnh đang cơn hen cấp. V2
Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt.
Bệnh nhân bị tăng nhãn áp góc hẹp.
Tác cổ bàng quang.
Loét da day chit, tac môn vị-tá tràng.
Nguoi cho con bu, tré 30 3inh va tré dé thicu thang.
Người bệnh dùng thuốc te ché monoamin oxidase (MAO).
THAN TRONG:
Nên điều chính liêu khi diễn tiên bệnh được giảm bớt hay gia tăng thco đáp ứng riếng biệt
của từng bệnh nhân với phương pháp điều trị. Có thể cần theo dõi đến 1năm sau khi
ngưng quá trình điều trị bằng corticosteroid liều cao hay dùng kéo dài.
Nên đùng liều corticosteroid thấp nhất có thể được để kiểm soát tình trạng bệnh. Khuyến

cáo nên giảm liều dần dần.
Tác động của corticosteroid được gia tăng ởnhững bệnh nhân bị nhược giáp hoặc bệnh xư
gan.
Nên cẩn thận khi dùng corticosteroid cho bệnh nhân bị herpes simplcx mắt vì có khả năng
gáy thủng giác mạc.
Nên dùng thận trọng coricosteroid trong những trường hợp sau: suy thận; tăng huyết áp;
loãng xương và nhược cơ năng.
Corticostcroid có thể che lấp một vài dấu hiệu của nhiễm trùng và bội nhiễm có thể xuất
hiện trong khi điều trị. Khi dùng corticosteroid, sự giảm đề kháng và mất khả năng khu trú
nhiễm trùng có thể xẩy ra.
Sử dụng corticosteroid kéo dài có thể dẫn đến đục thủy tỉnh thể dưới bao sau (đặc biệt ở
trẻ em), tăng nhãn áp với tổn thương dây thần kinh thị giác và có thể làm tăng nhiễm
trùng thứ phát ởmắt do nấm hay vi rút.
Liều trung bình và liều cao corticosteroid có thể làm tăng huyết áp, giữ muối và nước, và
tăng sự bài tiết kali. Các tác dụng này hầu như ítxẩy ra với những dẫn xuất tổng hợp
ieee.
*
Biz}
Ì-c

ngoại trừ khi dùng với liều cao. Hạn chế muối và cung cấp thêm kali có thể được quan
tâm. Tất cả corticosteroid đều làm gia tăng sự bài tiết canxi.
Sử dụng cho trẻ em: Chưa xác định được tính an toàn và hiệu quả của thuốc này cho trẻ
em dưới 2tuổi. Nên theo dõi chặt chẽ sự tăng trưởng và phát triển của trẻ em khi điều trị
bằng corticoatcroid lâu dai do corticoatoroid có thổ làm rối loạn tốc độ phát triển và ức
chế sự sản xuất corticosteroid nội sinh ởnhững bệnh nhân này.
Sử dụng ởngười già: Các thuốc kháng histamine thông thường có thể gây chóng mặt, an
thần và hạ huyết áp ởcác bệnh nhân trên 60 tuổi.
¢SU DUNG CHO PHU NU CO THAI VA CHO CON BU:
Sử dụng thuốc này cho phụ nữ mang thai phẩi cân nhắc giữa lợi ích điều trị và khả năng
gây nguy hiểm cho bà mẹ và thai nhi.
Không dùng thuốc này cho phụ nữ cho con bú.
TAC DUNG KHONG MONG MUON: VY.
Betamethasone:
Các tác dụng phụ do thành phần này của thuốc, cũng giống như những tác dụng phụ được
báo cáo từ các corticosteroid khác, có liên quan đến liều lượng và thời gian điều trị.
Lượng corticosteroid trong viên thuốc thấp đã làm giảm đi tỷ lệ xảy ra tác dụng phụ.
Các tác dụng phụ của corticosteroid được báo cáo gồm:
Rối loạn nước và chất điện giải: Giữ natri, mất kali, nhiễm kiểm giảm kali huyết; giữ
nước; suy tim sung huyết trên những bệnh nhân nhạy cẩm; tăng huyết áp.
Cơ xương: Nhược cơ, bệnh cơ do corticosteroid, giảm khối cơ; làm trầm trọng triệu chứng
nhược cơ trong bệnh nhược cơ năng; loãng xương; gãy lún cột sống; hoại tử vô khuẩn đầu
xương đùi và xương cảnh tay; gây bệnh ly cảc xương dải.
Tiêu hóa: Loét tiêu hóa có thể gây thủng và xuất huyết sau đó; viêm tụy, trướng bụng,
viềm loét thực quản.
Da. Lần chậu lành: vết thường, teo da, da móng manh; có đốm xuất huyết vá mắng bam;
nổi ban đồ trên mặt; tăng đổ mô hôi; sai lệch các thử nghiệm trên da; các phản ứng như
viêm đa dị ứng, mề đay, phù mạch thần kinh.
Thần kinh: Co giật; tăng áp lực nội sọ cùng với phù gai thị thường sau khi điều trị; chóng
mặt; nhức đầu.
Chuyển hóa: Cân bằng nitơ âm tính do dị hóa protein.
Các tác dụng phụ khác: Phin ứng giông phản vệ hay quá mẫn và hạ huyết áp hay phản
ứng giống như bị sốc.
Dexchlorpheniramine maleate:
Các tác dụng phụ do thành phần này của thuốc cũng giống như những tác dụng phụ được
báo cáo với những thuốc kháng histamine thông thường khác (có tác dụng an thần) và
hiếm khi gây độc tính. Cảm giác buồn ngủ nhẹ đến trung bình là tác dụng phụ thường thấy
nhất của Dexchlorpheniramine maleate.
Các tác dụng phụ thông thường nhất bao gồm an thân, buồn ngủ, chóng mặt, rối loạn điều
hòa, đau thượng vị, nổi ban, khô miệng và làm đặc chất tiết phế quản.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong nuuốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Betamethasone:
Dùng đồng thời với phenobarbital, phenytoin, rifampin hoặc ephedrine có thể làm tăng
chuyển hóa corticosteroid, và do đó giảm tác dụng điều trị.
af
(Cà
X

Bệnh nhân ding ca hai thudc corticosteroid va estrogen nền được thco dõi về tác động
quá mức của corticosteroid.
Dùng đồng thời corticosteroid với các thuốc lợi tiểu đào thải kali có thể làm gia tăng
chứng hạ kali huyết. Dùng đồng thời corticosteroid với các glycosidc tim có thể làm tăng
khả năng gây loạn nhịp hay ngộ độc digitalie cùng với hạ kali huyết.
Tác dụng do kết hợp các thuốc kháng viêm không corticosteroid hay rượu với các
ølucocorticoid có thể làm tăng tỷ lệ hay mức độ trầm trọng của loét tiêu hóa.
Dexchlorpheniramine maleate:
Các thuốc ức chế monoamine oxidase (MAOI) kéo dài và làm tăng tác dụng của các
thuốc kháng histamine; có thể gây chứng hạ huyết áp trầm trọng. Dùng đồng thời
Dexchlorpheniramine maleate với rượu, thudc chồng trầm cảm ba vòng, barbiturate hoặc
các thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương có thể làm tăng tác dụng an thần của
Dexchlorpheniramine.
Tác động của các thuốc chông đông đường uống có thể bị ức chế bởi các thuốc kháng
histamine.
¢TAC PONG CUA THUOC KHI LAI XE VA VAN HANH MAY MOC:
Bệnh nhân nên được lưu ýkhi thực hiện những hoạt động cần cảnh giác thần kinh như lái
xe hay vận hành các thiết bị, máy móc. ⁄
e QUA LIEU:
ee
e+O

Đây là chế phẩm kết hợp va do đó, phải cân nhắc độc tính có thể có của mỗi thành phan.
Dộc tíuh từ uiột liều duy nhất của thuốc này chủ yếu là do thành phẩn
Dexchlorpheniramine maleate.
Thiệu chứuu:
Các phần ứng quá liều xẩy ra với các kháng histamine thông thường có thể thay đối từ tác
dụng ức chế hệ thần kinh trung ương đến kích thích, thậm chí gây tử vong. Các dấu hiệu
và triệu chứng khác bao gồm chóng rnặt, ùtai, miất điều hòa, nhìu mờ và bạ huyết ájp.
Một liều duy nhất vượt quá giới hạn của Betamethasone thường không sinh ra các triệu
chứng cấp tính.
Điều tri:
Quá liều cấp: Lập tức gây nôn (cho bênh nhân còn tỉnh) hay rửa dạ dày. Thẩm tách chưa
thấy được hiệu quả ích lợi.
Điều trị dấu hiệu và triệu chứng quá liều bao gồm điều trị triêu chứng và điều tri hỗ tro.
BẢO QUẢN: Bảo quản trong bao bì kín ởnhiệt độ dưới 30°C. Tránh xa tầm tay trẻ em.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sau xuất.
ĐÓNG GÓI: Hộp Ichai nhựa chứa 500 viên nền.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
Sản xuất bởi:
0, YOUNG IL PHARM. CO., LTD.
F _:. tọa ri, Jinchon-up, Jinchon-kun a nD? Ainasroneputo Hàn Quốc YOUNG IL PHARM. CO.
YOUNG IL PHARM. CO., LTD.
2 ———
nd
HO cục TRUGNG Prepidaaitient. KIM YUNG GIL.
A#/ P

Ẩn