Thuốc Xylometazolin 0,05%: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcXylometazolin 0,05%
Số Đăng KýVD-18682-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngXylometazolin hydrochlorid- ̀̀̀̀̀̀5mg/10ml
Dạng Bào ChếDung dịch nhỏ mũi
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 10 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/07/2015Công ty CP Dược DanaphaHộp 1 lọ 10 ml4200Lọ
4. Nhãn trên lọ 160ml

BỘ YTẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:ð……..,……⁄2 8

MAU NHAN
[SMP-WHGI
10ml Dụng dịch nhỏ mũi $
Kylometazolinoss:. x
w 3 a 8 Ø9 5 = 252 Dững SĩThanh Khê, TP.ĐàNẵng.
2. Nhãn hộp 1 lo x 10 ml
SE TSS
Chi định -Liều dug Chống chỉ định –Thận agree
Xin xem kỹtrong tờhướng dẫn sử dụng.
Bao quan: Để nơi khô, mát, trãnh ảnh sáng,nhiệt độ
không quá 30°C
DE THUOC XATAM TAY TRE EM.
ĐỌC KỸHƯỚNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG.
Tiêu chuẩn áp dụng :TCCS
SDK:
CTY. 66 PHANDUGC DANAPHA 253 Dũng SĩThanh Khê, Tp.ĐàNẵng.
40miDung dịch nhỏ mũi.
_ Nyl0ffðfäi0Ïìn 005%.
SESS Sa
Công thức :

Xylometazolin HCI ……… Smg
Tá dược vừa đủ.. …10ml
Ngày SX:
Số lôSX:
HD:

m Z IananhaPHARMACEUTICAL FSC
40mi nasal drop solution
L- Aylometazolin on
EE aS,
£81429
————

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUOC E’ĐỌC KỸ HƯỚNG DAN SU’ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG

THUOC NHO MUI
XYLOMETAZOLIN 0,05%
Thanh phan: Chol lo 10 ml:
-Xylometazolin hydrochlơiid…………ssses1346443ã56E7BBSVSESUjRiqiqusgg 5mg
-Tá dược (Natri dihydrophosphat, Dinatri hydrophosphat, Natri clorid,
Thiomersal, Nước cât) vừa đủ………………… HH nh nhnh, 10 ml
Dược lực học:
Xylometazolin là một chất tác đụng giống thần kinh giao cảm. Thuốc có tác dụng co mạch
tại chỗ nhanh và kéo dài, giảm sưng và sung huyết khi tiếp xúc với niêm mạc. Xylometazolin
tác dụng trực tiếp lên thụ thể a—adrenergic ởniêm mạc mũi, gây co mạch nên làm giảm lưu
lượng máu qua mũi và giảm sung huyết.
Dược động học:
Sau khi dùng tại chỗ dung dịch xylometazolin ỏởniêm mạc mũi hay kết mạc, tác dụng co
mạch đạt 5-10 phút và kéo dài trong khoảng10 giờ. Đôi khi thuốc có thể hấp thu vào cơ thé
và gây tác dụng toàn thân.
Chỉ định: Được chỉ định để làm giảm triệu chứng trong các trường hợp:
-Số mũi, ngạt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau như cảm lạnh, cảm cúm, thay đổi khí
hậu, thời tiết, đị ứng đường hô hấp. trên.
-Trong các bệnh ở viêm xoang nhằm làm dễ dàng cho sự lưu thông của dịch tiết.
-Trong trường hợp bị viêm tai giữa, Xylometazolin đượcdùng như thuốc điều trị hỗ trợ
chứng sung huyết ở niêm mạc mỗi -hầu.
Chống chỉ định:
-Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
-Bệnh nhân sau khi cắt tuyến yên qua xương bướm hay phẫu thuật bộc lộ màng cứng.
-Trẻ sơ sinh
-Người bị bệnh glocom góc đóng.
-Người đang dùng các thuốc chống trầm cảm 3vòng.
-Người có tiền sử mẫn cảm với các thuốc adrenergic.

Tác dụng không mong muốn
Phản ứng phụ nghiêm trọng ítxảy ra khi dùng tại chỗ xylometazolin ở liều điều trị.
– Thường gặp, ADR >1/100
Kích ứng tại chỗ.
– sap, 1/1000

Ẩn