Thuốc Vitamin B6 250mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin B6 250mg
Số Đăng KýVD-18592-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPyridoxin.HCl – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao đường
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam – Singapore, TX. Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam 3A- Đặng Tất, P. Tân Định, Q.1, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
04/08/2014Công ty TNHH SX TM DP Thành NamHộp 10 vỉ x 10 viên493Viên
ktɃ uy
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢCPHẨM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH NAM Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
MAU NHAN XIN DANG KY
VIÊN BAO DUGNG VITAMIN B6 250MG
1. Mẫu nhãn vỉ
_Vitamin B6 Vitamin B6 4 a Se 250mg % ce 250mg = 19 GMP-GLP-GSP SPK: ‘CTTTRE!8X-TMDƯỢCPHẨNTHÌMH ME
tamin B6 … Vitamin B6 Vitamin | 250mg # 250mg = Rea 2: BLP-GSP TPHARCO.., Ltd =x. s! GMP-GLP-GSP cố
– : x | Vitamin B6 ViamnB§ Š 3 -_- 250mg # Ra 250mg £ is] HK: TYTreGE-TeDNCPrva TAN NAME GMP-GLP-GSP SĐK: a|
2. mẫu nhãn hệp

= BỘ Y TẾ
RE 0 DJ, ă | CUC QUAN LY DUOC
i Vitamin Bó ĐÃ PHÊ DUYỆT
si — – 250mg %3
| | Lan dau: Ag..,/…04../. wd.
ï = itamin
Bé6
`
TP
MP-GLP-a8P

GMP-GLP-GSP ở
| THÀNH PHẨN: Mỗi viên bao đường chứa ` = _Vitamin Bó Pyridoxin hydractorid . … 250mg 250mg #4 Tá được vd…….. 1viên bao đường CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ: Điểu trịthiếu hụtvitamin B6dothuốc Chứng thiếu máu nguyên bào sắtditruyền BAO QUAN ỞNHIỆT ĐỘDƯỠI 30” Điểu trịnhiễm độc isoniazid hoặc cyclosarin i bE XA TAM TAY TRE EM – | baa |BOC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHÍDŨNG LIỂU DÙNG, CHONG CHÍ BỊNH, TÁC DỤNG TIÊU CHUẨN: TDCS PHU,TƯƠỞNG TÁC THUỐC, SỬDỤNG CH0 CÔN -TMDƯỢC PHẨM NAM 3 , F ni PHỤ NỮCÓTHAI VÀNHỮNG BIỂU CẨN LIN| , Ingapore A : : Thuận An,Bình Dương ÝKHÁC: Xinđọc †Òhướng dẫn sửdụng VP:3AĐặng Tái,P.Tân Định, Q.1, TP.HCM

Buạnp ont801XIN 01độH 9 | ee
CĐ ba “AN dS§9-d19-dWÐ Ệ Á < ed di -9 3 : 3° me Hwosz — Sae 9g VIWOIA 0 “88 COMPOSITION: each sugar coated tablet contains: — Pyrdœin hydroctorid ea Vitamin 66 INDICATION, DOSAGE COWTRANDICATN sau jBình Dương, ngày 01 tháng 02 năm 2012 Ss 250mg «ai KT 11DIOIENIAREAMUE KT/GIÁM ÐỐCc SPECIFICATION: Mamdacturer's STORAGE: Store below 30°C Phó Giám đốc KEEP OUTOFREACH OFCHILDAEN READ LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE Ị | THANH NAM PHARMACEUTICAL PRODUCTION TRADING CO., Lid Npby SEAIFD: é | 6)DocLap,VietNam Singapore Industrial Park, Thuan An,BìnhDuang Hạnđùng/EXP. | Office: 3ADang Tat, Dist1,HCMC | TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG _ Viên nén bao đường VITAMINB6250mg ~ THÀNH PHẦN : Mỗi viên chứa Pyridoxin hydroclorid 250 mg Tá dược vừa đủ . Llviên. (Avicel PH101, Tỉnh bột sắn, Gelatin, Magnesi stearat, Talc, Gôm arabic, Tricalci phosphat, 5 Sáp carnauba, Đường trắng). “s4 : CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ fs, —_ Điều tị thiếu hụt vitamin B6 do thuốc. |a SAR UAL —_ Chứng thiếu máu nguyên bào sắt di truyền, %¥oe i wy = Diéu trị nhiễm độc isoniazid hodc cycloserin. :Q LIEU LUGNG VA CACH DUNG ~ Diéu tri thiéu hut vitamin B6 do thuéc gây nên: dùng 100 -200mg/ngày trong 3tuần, sau dodo phòng 25 —I00mg/ ngày. —_ Điều trị chứng thiếu máu nguyên bào sắt di truyền: liều thường dùng là 200 —600mg/ ngày, nếu sau 1-2 tháng điều trị, bệnh không chuyển, phải xem xét cách điều trị khác. ~ Dé phong co giật ởngười bệnh dùng cycloserin: dùng liễu 100 ~300mg/ ngày. —_ Hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Quá mẫn với pyridoxin và các thành phần khác của thuốc, CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG —_ Sau thời gian đài dùng pyridoxin với liều 200mg/ ngày có thể đã thấy biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cầm giác nặng). Dùng liều 200mg mỗi ngày, kéo dài trên 30 ngày có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin. — Than trong khi ding cho phu nif có thai và cho con bu. TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC —_ Pyridoxin làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson, — Pyridoxin với liều dùng 200mg/ ngày có thể gây giảm 40 —50% nồng độ phenytoin và phenobarbiton trong mắấu ởmột số người bệnh. —_ Pyridoxin có thể làm nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữ uống thuốc tránh thai. —_ Thuốc tránh thai uống có thể làm tăng nhu cầu về pyridoxin. TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú vì có thể gây hội chứng lệ thuộcthuốc ởtrẻ sơ sinh. TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Chưa có tài liệu báo cáo. TÁC DỤNGKHÔNG MONG MUỐN ‹ Dùng liều 200mg/ ngày và dài ngày (trên 2tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ ta dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục 'I khi ngừng thuốc mặc dù vẫn còn để lại ítnhiều di chứng. ⁄/ Hiếm gặp: buồn nôn và nôn, Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc QUA LIEU VÀ XỬ TRÍ . —_ Quá liều: Dùng pyridoxin với liễu 200mg/ngày trong thời gian dài (trên 2tháng) sẽ gây các độc tính về thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng, bệnh thần kinh cảm giác nặng) và có thể gây hội chứng lệ thuộc `. * TH.ƑCEpa € pyridoxin. —_ Cách xử trí: Ngừng thuốc. DƯỢC LỰC HỌC Vitamin B6 tổn tại dưới 3dang: pyridoxal, pyridoxin va pyridoxamin, khi vào cơ thể biến đổi thành pyridoxal phosphat và một phần thành pyridoxamin phosphat. Hai chất này hoạt động như những coenzym trong chuyển hóa protein, glucid và lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma-aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobulin. Oy DƯỢC ĐỘNG HỌC Pyridoxin được hấp thu nhanhchóng qua đường tiêu hoá, trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. Sau khi uống, thuốc phẩn lớn dự trữ ởgan và một phần ở cơ và não. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hoá. Lượng đưa vào, nếu vượt quá nhu cầu hàng ngày, phần lớn đào thải dưới dạng không biến đối. BẢO QUẢN :Bảo quản ởnhiệt độ dưới 30°C HẠN DÙNG :36 tháng kể từ ngày sản xuất TIÊU CHUẨN :TCCS TRÌNHBÀY :Hộp 10 vỉ x10 viên. KHUYẾN CÁO : Để xa tầm tay của trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM Địa chỉ: 60 -Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An,Bình Dương ĐT: (0650) -3767850 Fax: (0650) —3767852 Văn phòng: 3A Dang Tất, P. Tân Định, Q.I, TP. HCM Tp. HCM, ngày 01 tháng 02 năm 2012 KT/ Giám đốc Phó Giám đốc PHÓ CỤC TRƯỞNG Nouyén Vin hank a& aa SkịR=6 E le)& = Ê Ne 2. Mẫu nhãn hộp | Terpi nbenzoat _ CONG THUG :mỗi viên nén baohođường chứa | vee Terpin hydrat....................... „100m J-Natri benzoat 50 ng i : Natri benzoat Zz ..50mg BAOQUAN GNHIỆT 5dDUA ac Tá được vừa đủ............... 4viên bao đường ĐỂXÃTẤN TAY CỦA TRẺ EM CHỈ ĐỊNH: ĐỌC KÝHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHDÙNG Long đờm Tiêu Chuẩn: TCCS Điều trịnhững rốiloạn tiết dịch phế quan tron: $9ĐIK/RegNo.: beet lýphế quản pre :N LIEU DUNG, CHONG CHỈ ĐỊNH, TH CÔNG TYTNHW S%-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM TRỌNG, TƯỜNG TÁC THUỐC, SỬ DỤNG | 60Độc Lập KCN Việt Nam-Singapore CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN | Thuận An- Binh Dương LƯU ÝKHÁC: Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng VP: 3AĐặng Tất, P.Tần Định, Q.1, TP.HCM = = - BOY TE Hộp 10 vÏx10 viên nén bao đường WHO -GMP CU C QUAN LY DUOC E ĐÀ PHE DUYET Terpin benzoat ae Lan dau: AY../...94../,. Voss, dS5-d15-dW9 dil dSĐ-a19-dNÐ [ðI71g1o(24e><Ÿi>19877t2)) 1Ne1/10g1p TT! 77Js:[11817):971-Ÿ)
0Zuoq uIdu9I

dW5 -OHM S19|đE1 po1EO9 1EỒnS 0. xS191SJIQ 0L xog

a a` 0 a -” ® TP 5 +. km¥Y S GMP-GLP-GSP a
= :+ pee Ter in benzoal COMPOSITION: each sugar coated tablet contains: % Tørpin ydrate………………………….-… __ Terpin hydrate 100mg -Natri benzoat 50ma Natri benzoat…….. Tie Excipient enough LÝ
DOSAGE, INDICATION, CONTRAINDICATION, SIDE aah EFFECT AND OTHER INFORMATION: —. 2 Seeintheleaflet Se SPECIFICATION: Manufacturer S AN kè KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN STORAGE: Store below 30°C | tae READ LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE
THANH NAM PHARMACEUTICAL PRODUCTION TRADING CO.,LTD . 60DocLep, VietNem-Singapore Industrial Park Số lô SX: Thuan An,BinhDuong, VietNam Ngay SX: Otfice: 3ADang Tat-TanDinh -Distt, HCMC Han dùng

CTY TNHH SX-TM DUCC PHAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH NAM Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
MẪU NHÃN XIN ĐĂNG KÝ
VIÊN NÉN BAO ĐƯỜNG TERPIN BENZOAT
1. Mẫu nhãn vỉ

CTY TNHH &X-TM DUOC PHAM THANH NAM
Ý benzoat Terpine ben”: Hoại Chat: Terpin hydrat 100mg TPHARCO., Lid SOK: THAN NAM PHARMACEUTICAL PRODUCT

Bình Dương, ngày 01 tháng 02 năm 2012 “7Ầ
CTY TNHH §X-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAN /ig
KT/ GIAM BOC Z8
PHÓ GIÁM ĐỐC

/“VŸ/CÔNG VN Sư MMU lẻ eeTA
=| SAN XUẤI

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Viên nén bao đường TERPIN BENZOAT _
THÀNH PHẦN : Mỗi viên chứa

Terpin hydrat 100 mg
Natri benzoat 50 mg
Tá dược vừa đủ 1viên.
(Tinh bột sắn, Lactose, PVP. K30, Magnesi stearat, Talc, Gôm arabic, Gelatin,
Tricalci phosphat, Blue patente, Sap carnauba, Titan dioxyd, Đường tring).
CHỈ ĐỊNH DIEU TRI
— Long dom.
— Điều trị những rối loạn dịch tiết phế quần trong bệnh lý phế quản phổi.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG
— Ngu@i ldn: mdi lan 1-2viên, 2-3lần/ ngày. Mỗi ngày không quá 8viên.
— Trẻ em trên 30 tháng: 1- 2viên/ ngày, chia làm 2-3lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
~_ Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
— Phụ nữ có thai và cho
con bú.
— Trẻ dưới 30 tháng.
—_ Trẻ em có tiễn sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
~_ Không dùng trong trường hợp ho do hen suyễn.
— Không nên phối hợp với các thuốc trị ho khác.
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC
Tránh kết hợp với các thuốc có tác dụng làm khô dịch tiết (loại atropinic).
TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tài liệu báo cáo.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Nhẹ và thoáng qua: táo bón, buồn nôn,nôn, chóng mặt, dị ứng da.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc _
QUA LIEU VA XỬ TRÍ
Chưa có tài liệu báo cáo.
DƯỢC LỰC HỌC

Nguyen Vin Shan
AO CỤC TRƯỞNG

Tp. HCM, ngày 01/ 02/2012
KT/ Giám đốc
Phó Giám đốc
Terpin hydrat và Natri benzoat hydrat hóa dịch nhày phế quản, có tác dụng long +:
đờm, giúp lông mao biêu mô phế quản hoạt động dễ dàng đề tông đờm ra ngoài. đ
DƯỢC ĐỘNG HỌC
tạo thành acid hippuric, bài tiết nhanh
chóng qua nước tiêu.
G1/ C2 ~ we ase hy)
— Natri benzoat được hấp thu qua đường tiêu hóa và kết hợp với glycin trong gan e Ỷ
Thuốc được hấp thu nhanh chóng qua đường uống, chuyển hóa ởgan và thải trừ \ `_ aye
qua nước tiêu.
— Terpin hydrat: Chưa có tài liệu báo cáo.
BẢO QUẢN :Bảo quản ởnhiệt độ dưới 30°C
HẠNDÙNG :36 tháng kể từ ngày sản xuất
TIÊU CHUẨN :TCCS
TRÌNHBÀY :Hộp: 10 vix 10 vién
KHUYEN CAO: Dé xa tâm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tỉn xin hỏi ýkiến bác sĩ

CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chỉ: 60 —Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
ĐT: (0650) -3767850 Fax: (0650) -3767852
Văn phòng: 3 AĐăng Tất, P. Tân Định, Q. 1,TP. HCM

DS NGUYEN QUOC CHINH

Ẩn