Thuốc Nertrobiine: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcNertrobiine
Số Đăng KýVD-17029-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPiracetam- 800mg
Dạng Bào Chếviên bao phim
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 448B- Nguyễn Tất Thành- Q. 4 – TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 120 Hai Bà Trưng-Q. 1 – TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
17/06/2013Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 25hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim750Viên
100
film-coated
tablets
Nertrobiine
800
mg
Piracetam
800
mg

—]
Box of10blisters x10film-coated tablets .
_Nertrobiine 800 mg

M(
100 film-coated tablets
a0 + Tel:(08)38414868
BBS PIRACETAM 800 mg
CENTRAL PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY N°25 Motin:448BNguyen TatThanh St.-Dist.4-HCMC-VN Office; 120HaiBaTrung St.-Dist.1-HCMC Fax-(08)38415550

VN

5⁄ ` 2 q@ eS
x >¬ > = s os 2 oy > oa — = POÑG~_=

:(9# ‘dx3) GH
‘(eg By) XsKeb
(0N 101) XS91.95
°(0N ’82M) yas
9N(0 IH390/11 9Nf1đ 1SNy0 9N0NH AX906 W3SUL AVLWYL vx3a ONYS HNY HNWHL’0,06 10d OGL3IHN ‘OHM ION :Nyn0 0y8

Bui 008 8
doy u01 uọq
6unp s upp 0ug/I 0 wax
:9Nfd H2Vy9 ®9Nngd nai –
HNiG JH9 INQHO — HNiG JH3
S991 :upnu9 nạiL
wiyd oeq UgIA |“ “pA DOND BL @ Ou Gog rn UIE19281Iq4 @
-NVHd HNVHL
u!Iq04149N
dộu
uẹ1ị
unud
uị
2önp
Bunp
uey
eA
xg
AeBu
‘xs
9]
OS
dOH
NVW
w~
w

wiyd oeg
BuI 008 NVL3OVHId Re
0669 Lv6E(80):xv4 ager tree(80):1q NA`N9Hd1-LuÿnD -Bunl| 8!EH0ãt:dA NA-WOH ‘d1-y’0-UUU1 TELURsNON 88py :XS Sz’M1 IVHd 0nd NyHd 9A19N03
|
USIA OO}

bu 009 9uIIq01119N
uil 0q uộ|A OL JA 0L độH
100
vién
bao
phim
Nertrobiine
800
ing
Piracetam
800:
mg

Nertrobiine 300 mg
COMPOSITION:
@Piracetam…………. 8 ©Excipients s.q.f. 1film-coated
Specification: MS
INDICATIONS
—CONTRAINDICATIONS —
DOSAGE &ADMINISTRATION: Read the leaflet insert inside
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE PRESCRIPTION 00 mgtablet BEFORE USE

STORAGE: Store inadry place, temperature below 30°C, keep away from light.

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Nertrobiine 800 mg M
Viên bao phim
THANH PHAN: ~Piracetam oo 2022000 này 800 mg -Tadude (Comprecel 102, Tinh bột san, Gelatin, Magnesi stearat, Pharmacoat 615, Talc, Dioxid titan, mau doPonceau, mau nau Chocolate, mau vang cam, Polyethylen glycol 6000, Ethanol 96”) v.đ…………………………………… 1viên CHỈ ĐỊNH: –Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm, triệu chứng chóng mặt, nghiện rượu. – người già: Cải thiện mộtsốtriệu chứng suy giảmtrí tuệ bệnh lýnhư suy giảm trínhớ, chóng mặt, kém tập trung, thiếu tính táo, thay đổi sắc khí, rốiloạn hành vi… -Ủtrẻ em điều trịhỗtrợchứng khó đọc. -_Dùng bổtrợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏnão. LIỀU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG: Liều thường dùng là30-160 mg/kg/ ngày,chia làm 3 – 4lần. Tùy theo chỉđịnh: -Diéu tridai ngày các hộichứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 -2,4 g/ ngày, cóthể tăng đến 4,8 g/ngày trong những tuần đầu tùytheo từng trường hợp cụthể. -Suy giảm nhận thức sau chấn thương não: Liểu ban đầu 9-12g/ngày, liều duy trì 2,4 g/ngày, uống ítnhất trong 3tuần -.Bệnh thiếu máu hồng cầu liềm: 160 mg/ kg/ ngày, chia làm 4lần. ~Nghiện rượu: Khởi đầu 12 g/ ngày, điều trị duy trì2,4 g/ngày. -Điều trịgiật rung cơ:7,2 g/ ngày, chia làm 2-3lần. Sau mỗi 3-4ngày có thể tăng thêm 4,8 gmỗi ngày. Liều tốiđa20g/ngày. ~Liều dùng cho bệnh nhân suy thận khihệsốthanh thải của creatinin dưới 60ml/ phút: Hệsốthanh thải của Greatinin Liéu lượng sửdụng 60-40ml/ phút (Creatinin huyết thanh: 1,25 -1,7 mg/ ngay)| %liều bình thường

40-20ml/ phút (Creatinin huyết thanh: 1,7 -1,3 mg/ ngày) |1⁄4liều bình thường
CHONG CHỈ ĐỊNH: -Man cam vớiPiracetam vàdẫn xuất. -Ngudi bệnh suy gan, suy thận nặng (hệ sốthanh thải creatinin dưới 20ml/ phút). -_Người mắc bệnh Huntington. THAN TRONG: Thận trọng khidùng thuốc cho người bệnh bịsuy thận, cần theo dõi chức năng thận ở những người bệnh này vàngười bệnh cao tuổi. TAC DUNG KHONG MONG MUON: -Thường gặp: Mệt mỏi, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, trướng bụng, bồn chồn, dễ kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà. -_Ítgặp: Chóng mặt, run, kích thích tình dục. Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisử dụng thuốc. THO! KYMANG THAI: Piracetam cóthé qua nhau thai, không nên dùng thuốc cho phụ nữcóthai. THOI KY CHO CON BU: Không nên dùng Piracetam cho người cho con bú.

TƯƠNG TÁC THUỐC: ˆ~8ửdụng đồng thời Piracetam vớitinh chất tuyến giáp có thể xảy ralúlẫn, bịkích thích, rốiloạn giấc ngủ. ~Thời gian chảy máu đãđược ổnđịnh bằng warfarin tăng lênkhidùng chung Piracetam. QUA LIEU VAXUTRI: -_Triệu chứng: Piracetam không độc ngay cảkhidùng liều qua cao. -_Xửtrí:Không cẩn thiết phải cócác biện pháp đặc biệt khisửdụng quá liều. DUOC LUC HOC: -Piracetam (dan xuat vòng cia acid gamma aminobutyric, GABA) dudc coilàmột chất cótác dụng hưng trí,cảithiện khả năng học tập vàtrínhớ. Ởngười bình thường vàở người bịsuy giảm chức năng, Piracetam tác dụng trực tiếp đến não để làm tăng hoạt động của vùng đoan não. -Piracetam tac động lên một số chất dẫn truyển thần kinh như acetylcholine, noadrenalin, dopamine…, làm thay đổi sựdẫn truyền thần kinh vàgóp phần cải thiện môi trường chuyển hóa đểcác tếbào thần kinh hoạt động tốt. -Trên thực nghiệm Piracetam cótác dụng bảo vệchống lạinhững rốiloạn chuyển hóa dothiếu máu cục bộ, nhờ làm tăng đểkháng của não đốivớitình trạng thiếu oxy. -_Piracetam làm tăng sựhuy động vàsửdụng 6lucose mà không phụ thuộc vào sựcung cấp oxy, tạothuận lợicho con đường Pentose vàduy trìtổng hợp năng lượng ở não. -Piracetam tăng cường tỉlệphục hồi sau chấn thương do thiếu oxy, tang ATP trong não dotăng chuyển ADP thành ATP, tăng giải phóng dopamine, tăng dẫn truyền tiết Acetylcholin.-Piracetam làm giảm khả năng kết tụtiểu cầu vàtrong trường hợp hồng cầu bịcứng bất thường thì thuốc có thể làm cho hồng cầu phục hồi khả năng biến dạng và khả năng điqua các mao mạch. Thuốc cótác dụng chống giật rung cơ.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: ~Piracetam được hấp thu nhanh chóng vàhầu như hoàn toàn ởống tiêu hóa. Sinh khả dụng gần 100%. Nồng độđỉnh trong huyết tương (40 —60ụg/ ml) xuất hiện 30phút sau khiuống một liều 2g.Nồng độđỉnh trong dịch não tủy đạt được sau khiuống thuốc 2-8 giờ. Hấp thu không thay đổi khiđiều trịdài ngày. -Thể tích phân bốkhoảng 0,6 lít/kg. Piracetam ngấm vào tấtcảcác mô vàcóthé qua hàng rào máu -não, nhau -thai và cả các màng dùng trong thẩm tích thận. Thuốc có nồng độcaoởvỏ não, thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm, tiểu não vàcác nhân vùng đáy. -Thời gian bán thải trong huyết tương là4-5giờ, trong dịch não tủy là6-8giờ. Piracetam không gắn vào các protein huyết tương vàđược đào thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn. UY CÁCH ĐÚNG GÚI: Hộp 10vỉx10viên.
HAN DUNG: 36tháng (kể từngày sản xuất). BẢ0 QUẢN. :Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30°C. TIEU CHUAN: TCCS.
BỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ
CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 25 SX: 448B Nguyễn Tất Thành -Q.4 -TP.HCM -VN VP: 120 Hai Bà Trung -Q.1 -TP.HCM -VN ĐT: (08) 39414968 Fax: (08) 39415550
SE Độ eị 11 năm 2011
GIÁM ĐỐC“

Ẩn