Thuốc Loperamid: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcLoperamid
Số Đăng KýVD-19298-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLoperamid HCl – 2mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM.
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
28/11/2013SYT TP HCMHộp 10 vỉ / 10 viên315Ống
CTCP DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR
MẪU HỘP LOPERAMID VIÊN NANG
HỘP 25 vỉ x4 viên

BỘ Y TẾ ” =.
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC /
ĐÃ PHÊ DUYỆT /
inp//2/001. TT 6. i
COMPOSITION: Loperamide hydrocloride 2mg.Excipient s.q.f 1lcap
INDICATIONS: SYMPTOMATIC TREATMENT OFACUTE AND CHRONIC. DIARRHOEA. LOPERAMIDE SHOULD NOT BECONSIDERED ASADRUG TOREPLACE ORAL REHYDRATION. DOSAGE: Recommended dosage or as prescribed bythe physician, ADULTS:Initial: 2caps, followed by1cap after cach loose stool, forupto5 Usual dose: 3-4caps daily. Maximum dose: 8caps daily Chronic diarrhoea in adults: Initially 2caps, followed by1cap after; loose stool, uptoresponse. Maintenance dose: 2-4caps daily given in2divided dose. Maximum dose: 8caps daily. CHILDREN 6-12YEARS: 0.08 -0.24 mg/ ke/day divided into2-3ti Or:-Children 6-8years: 1cap twice daily. -Children 8-12years: 1cap 3times daily forupto3 days only. Maintenance dose: 1mg/ 10kgdaily, only taken after aloose stool. Chronic diarrhoea: Doses notestablished.
CONTRAINDICATIONS, PRECAUTIONS: Read theleaflet inside.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE USE STORAGE: Not more than 30°C, indry place, protect from light.
WH0.GMP
Box of 25 strips x4 caps
Loperamiid
Loperamide hydrochloride 2mg
SYMPTOMATIC TREATMENT OF ACUTE AND CHRONIC
DIARRHOEA. LOPERAMIDE SHOULD NOT BE CONSIDERED
AS ADRUG TO REPLACE ORAL REHYDRATION.

ONON ONONG IID NaIG YA OOAN Qa dyHd NGI ONG FHL AVHL ONQHH AYN OONHL “HNIL NYW YA HNIL dYO AYHO NLL ONOHO NSU LL nga
dulz —pisojz0.4pky piuviadoy
DIIUIEJ2ÌOT

WH0.GMP.
Hộp 25 vỉ x4 viên nang
bịperrairildl
DIEU TRI TRIEU CHUNG TIEU ‘CHAY CAP TINH VA MAN TÍNH.
THUỐC NÀY KHÔNG THAY THỂ ĐƯỢC BIỆN PHÁP BÙ NƯỚC

VÀ DIỆN GIẢI ĐƯỜNG UỐNG
CÔNG TYCỔPHAN DUGC PHAM 28 -NADYPHAR NHÀ MÁY: 930C4,đường C,KCN CátLái, cụm 2,

P.Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. HCM
CÔNG THỨC: Loperamid hydroclorid 2mg.Tá dược vd 1viên nang
CHỈ ĐỊNH: DIEU TR TRIEU CHUNG TIEU CHAY CAP TINH VAMAN TINH. THUỐC NÀY KHÔNG THAY THẾ DƯỢC BIỆN PHÁP BÙNƯỚC ˆ VÀĐIỆN GIẢI DƯỜNG UỐNG LIEU DUNG: Theo ay chỉ dẫn của “Thả thuốc, trung bình: NGƯỜI LỚN: : ‘Tiêu chảy cấp: Banđầu 2viên, sauđómỗi lầndĩtiêuphân lỏng uống 1viên, tối daðngày. Liễu thông thường; 3-4viên/ ngày. Liễu tối da: 8viền/ ngày. “Tiêu chảy mạn: Uống 2viên, sau đómỗi lần ditiêu phân lỏnguống 1viên cho tới khi cẨmtiêu chảy. : Liễu duy tr: 2~“Aviao/ ngly, chia lim 2 Min. Lidu tốida: 8viến/ ngày. ‘TRE EM 6-12TUỔI: Uống 0,08 -0,24mg/ kgngày, chia 2-3liều. Hoặc: -Trẻ em 6-8tuổi: Uống 1viên/ lần,ngày 2lần. ~Trẻ em8-12tuổi: Uống 1viên/ lần, ngày 3lần Liểu duytrì: Uống 1mg/ 10kgthểtrọng, chỉuống sau mộtlần đingoài. “Tiêu chảy mạn: Liễu lượng chưa được xác định CHONG CHỈ ĐỊNH. THẬN TRỌNG: Đạc trong trahướng dẫn sĩdụng, ĐỂXA TAM TAY CUA TRE EM pace oN GDAN SU DUNG TRUGC KHI DUNG nhiệt tđộkhông quá 30%, nơikhôráo, tránh ánh sáng Sảnxuất theo TCCS — S010 SX/Lot: – SDK: ~-NSX/ Mig: – HD/ Bxp:

CTCP DƯỢC PHẨM 2/o .NADYPHAR
|||||

| ||
|
Buz
pitojaospky
puuvsadoy

MAU HOP LOPERAMID. HỘP 10 vỉ x 10 viên nang

tope

WH0.GMP
mwd
Loperamid hydroclorid 2mg
£1 WAOYVPHAR
CONG Ty C6PHAN DUGC PHAM 29 -NADYPHAR NHÀ MÁY: 930 C4, đường C,KCN CátLái, cụm 2, P.Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP.HCM
HỘP 10 vị x10 viên nang

CÔNG THỨC: Laperamid hydrocloid 2mg Tádược vd 1vién nang CHỈ ĐỊNH: DIEU TRI TRIEU CHUNG TIÊU CHẢY CẤP TÍNH VÀMÃN TÍNH. THUỐC NÀY KHÔNG THAY THỂ ĐƯỢC BIỆN PHÁP BÙ NƯỚC VÀ ĐIỆN GIẢI ĐƯỜNG UỐNG
CHỐNG CHỈ ĐỊNH. THẬN TRỌNG: Doc trong tơahướng dẫn sửdụng. DEXATAM TAY CUA TRE EM DOC KYHUGNG DAN sU DUNG TRUGC KHI DUNG Bảo quản: Ởnhiệt độkhông qué30°C, noikhôráo, tránh ánh sáng ‘SinruấtthøT(ŒS SốlòSX/Lạ: SBE: NSY/ Mfg HD)Exp:
LIEU DUNG: Theo sychidẫnciaThầy thuốc, trung bình: NGƯỜI LỚN: Tiêu chảy cấp: Bandầu 2viên, sauđómỗilầnditiêu phân lỗnguống 1viên, tốiđa5ngày. Liễu thông thường: 3-4viên/ ngày. Liễu tốiđa:8viên/ ngày. Tiêu chảy mạn: Uống 2viên, sauđómỗilầnditiều phân lỏng uống1viên chotớikhicÌmtiêu chiy. Liểu duytrì: 2-4viên/ ngày, chia làm 2lần. Liễu tốiđa:8viêr/ ngày. TRE EM 6-12TUỔI: Uống 0,08 -0,24mg/ kg/ngày, chia 2 -3liễu. Hoặc: -Trẻem 6- 8tuổi: Uống 1viên/ lần, ngày 2lẫn. ~Trẻ em8-12tuổi: Uống 1viêm lần, ngày 3lần Liểu duytrì: Uống 1mg/ 10kgthểtrọng, chỉuống saumột Manđingoài. Tiêu chảy mạn: Liểulượng chưa đượcxácdịnh

Loper
WHO.GMP
mid

Loperamide hydrochloride 2mg
ba
WADYPHAR

Loperamide
hydrochloride
2mg
COMPOSITION: Loperamide hydrocloride 2mg Excipient sqf leap INDICATIONS:SYMPTOMATIC TREATMENT OFACUTE AND CHRONIC DIARRHOEA. LOPERAMIDE SHOULD NOT BECONSIDERED ASADRUG TO REPLACE ORAL REHYDRATION.
CONTRAINDICATIONS, PRECAUTIONS: Read theleaflet inside. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE USE STORAGE: Notmore than 30°C, indryplace, protect from light.
DOSAGE: Recommended dosage or as prescribed bythe Physician, usually: ADULTS:Initial: 2caps, followed by1capafter each loose stool, forup to5days Usual dose: 3-4caps daily. Maximum dose: 8caps daily Chronic diarrhoea: Initially 2caps, followed by1capafter each loose stool, uptoresponse, Maintenance dose: 2-4caps daily given in2divided dose. Maximum dose: 8caps daily. CHILDREN 6-12YEARS: 0.08-0.24 mg/kg/daydivided into 2-3times. Or: -Children 6-8years: 1captwice daily. -Children 8-12 ycars: 1cap3times daily forup to 3days only. Maintenance dose: Img/ 10kgdaily, only taken after 8loose stool. Chronic diarrhoca: Doses notestablished.

SxŠ =aptjfBý)>7S3 @ptyteregcsraweetymmmmmmmmm…AHẢẬÀÂẬẢÂẢ.
CTCP DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR
MẪU VỈ XÉ LOPERAMID
VỈ 4 viên nang

Loperamid Loperamid
Loperamid hydroclorid 2mg Loperamid hydroclorid 2mg Tốđược wd Iciénnang Táđược cử Iviénnang
pe] WHO.GMP = CTCP DP2/9- NADYPHAR MAOTPUAR
Số lôSX: HD:
Loperamid Loperamid
Loperamid hydroclorid 2mg Loperamid hydroclorid 2mg Tádược vd Iviénnang Táđược cứ Iviénnang
CTCP DP 2/9 -NADYPHAR BE] WHO.GMP

TRA
ch
Te
4
@&
sẽ

CTCP DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR
MẪU VỈ LOPERAMID
Vỉ 10 viên nang
LoperamidLoperamid hydroclorid +2mg Táđược vd Iviénnang
A ‘WH0.GMP
LoperamidLoperamid hydroclorid 2mg Táđược vd Iviénnang
CTCP DP2/9-NADYPHAR
LoperamidLoperamid hydroclorid =2mg Táđược tử Iviénnang
WH0.GMP
Loperamid: ỗ Loperamid hydroclorid 2mg
Tá dược tử 1luiên nang
CTCP DP2/9-NADYPHAR
LoperamidLoperamid hydroclorid —2mg
Tá dược vd 1uiên nang
WH0.GMP.
Sốlô

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
VIÊN NANG LOPERAMID –
LOPERAMID
Viên nang CÔNG THỨC: Loperamid hydroclorid 2mg
Tadude: Pregelatinized starch, tính bột sắn vừa đủ 1viên nang
CHỈ ĐỊNH: Điều trịtriệu chứng tiêu chảy cấp tính vàmạn tính.
Thuốc này không thay thế được biện pháp bù nước vàđiện giải
đường uống. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với lopcramid. Khi cần tránh ứcchế nhu động ruột. Viêm đại tràng cấp, viêm đại tràng màng giả. Khi cótổn thương gan. -Hội chứng ly. -Bụng trướng. THẬN TRỌNG: ~Thận trọng với những người bệnh giảm chức năng gan hoặc viêm loét
daitrang.Ngừng thuốc nếu không thấy cókết quả trong vòng 48giờ. Theo dõi nhu động một vàlượng phân, nhiệt độcơthể. Theo dõi trưởng bụng. Không nên dùng cho trẻcmdưới 6tuổi. TƯƠNG TÁC THUỐC: Tăng độc tính: Những thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, các phenothiazin, các thuốc chống trầm cảm loại 3vòng có thể gây tăng tácdụng không mong muốn của Lopcramid. SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Chưa cóđủcác nghiên cứu trên phụ nữcóthai. Không nên dùng cho
phụ nữcóthai. -Loperamid tiết rasữa rất ít,cóthể dùng thuốc cho bàmẹ đang cho con búnhưng chỉ với liều thấp. TAC DONG CUA THUỐC LÊN KHẢ NẴNG LÁI XE VÀ VẬN HANH MAY MOC: Lopcramid không ảnh hưởng lên sựtỉnh táo, nhưng nếu cómệt mỏi, choáng váng hoặc buổn ngủ thì không nên lái xe hay vận hành máy móc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC: Thường gặp: Táo bón, đau bụng, buồn nôn, nôn. Ítgặ p:Mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu, trướng bụng, khô miệng, nôn. Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: Các đặc tính dược lực học: Lopcramid làthuốc tịtiêu chảy được dùng để chữa triệu chứng các trường hợp tiêu chảy cấp không rõnguyên nhân và một số tình trạng tiêu chảy mạn tính. Loperamid làm giảm nhu động một, giảm tiết dịch đường tiêu hóa và tăng trương lựccơthất hậu môn. Loperamid còn cótác dụng kéodài
PHO CUL 1.
Nounin Vien Ahesiws
}
thời gian vận chuyển qua ruột, tăng vận chuyển dịch vàchất điện giải qua niêm mạc ruột, do đó làm giảm sự mất nước và điện giải, giảm lượng phân. Tác dụng có lẽliên quan đến giảm giải phóng acetylcholin vaprostaglandin, Các đặc tính dược động học: Xấp xỉ40% liều uống lopcramid được hấp thu qua đường tiêu hóa. Thuốc được chuyển hóa ởgan thành dạng không hoạt động (trên 50%) vàbài tiết qua phân vànước tiểu cảdưới dạng không đổi và 5 chuyển hóa (30 -40%). Nổng độthuốc tiết qua sữa rấtthấp. Liên kết với protein khoảng 97%. Thời gian bán huỷ của loperamid ởngười trong khoảng 7-14 giờ. QUÁ LIỂU VÀ XỬTRÍ: Triệu chứng: Suy hôhấp và hệ thần kinh trung ương, cocứng bụng, táo bón, kích ứng đường tiêu hóa, buổn nôn và nôn. Tình trạng quá liểu thường xdy ra khi liểu dùng hàng ngày khoảng 60mg loperamid. Điều tị: Rửa dạ dày sau đócho uống khoảng 100g than hoạt qua ống xông dạ dày. Theo đối các dấu hiệu suy giảm thẩn kinh trung ương, nếu cóthicho tiém tinh mach 2mg naloxon (0,01 mg/kg cho trẻem), cóthể dùng nhắc lại nếu cần, tổng liều cóthể tới10mg. LIỂU DÙNG: Theo sự hướng dẫn củathầy thuốc, trung bình: NGƯỜI LỚN: Tiêu chảy cấp: Ban đầu 2viên, sau đó mỗi lan ditiêu phân lỏng uống 1viên, tốiđa5ngày. Liểu thông thường: 3-4viên/ ngày. Liễu tối đa: 8viên/ ngày. Tiêu chảy mạn: Uống 2viên, sau đó mỗi lẫn đitiêu phân lỏng uống lviên chotớikhi cẩm tiêu chảy. Liễu duytrì: 2-4viên/ ngà y, chia 2lần. Liễu tối đa8viê n/ngày TRẺ EM: 6-12 tuổi: Uống 0,08-0,24 mg/kg/ ngày, chia 2-3liễu. Hoặc: -Trẻcmtừ6-8tuổi: Uống 1viên/lẩn, ngày 2lần. ~_Trẻ cmtừ 8-12 tuổi: Uống 1viên/ lần, ngày 3lần. Liễu duy trì:Uống 1mg/ 10kg thể trọng, chỉuống sau một lầnđingoài. ‘Tiêu chảy mạn: Liễu lượng chưa được xác định.
Trìnhbày: Hộp IOvỉx 10viên Hộp25 vỉx4 viên Điều kiện bảo quản:Ởnhiệtđộ không quá 30°C, nơikhô ráo, tránhánhsáng. Handing: 36tháng kểtngàysản xuất. Sảnxuất: TheoTCCS
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪNSỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHIDÙNG NẾU CẲN THÊM THÔNG TIN, XIN HỒI ÝKIẾN THẢ YTHUỐC

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM 29-NADYPHAR DT;(08)38687355, FAX: 84,8,38687356 NHÀ MÁY: 930C4,đường C,KCN CátLái,cụm2,P.Thạnh MỹLợi,Q.2,TP,HCM Em)Nñ0WPHñR
năm 2012
PRP Cans

Ẩn