Thuốc Cotrimbaby: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCotrimbaby
Số Đăng KýVD-23771-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSulfamethoxazol ;Trimethoprim – 200 mg; 40 mg
Dạng Bào ChếThuốc cốm
Quy cách đóng góiHộp 10 gói x 1,5g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
18/11/2016Công ty cổ phần Dược VTYT Nghệ AnHộp 10 gói x 1,5g2000Gói
Vc

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lin diu;.4t JAX /_20C

Thuốc cốm pha bỗn dịch

ảoqeáa: Nơikhôráo.trình ánhsáng, nhiệt độdưới 30°C. afxaviestayvad ogcataot ofGỬDỤNGTHIỆP HDDúNg:

(UIIDIMIDAIDY
Sulfamethoxazol
+Trimethoprim

1phan
Hoạt
phố
diệt
khuẩn:

-Sulfamethoxazol
200
mg
~Nhiễm
khuân
đường
tiếtniệu
vàsinh
đục.
-Trimethoprim
40
mg
=>=z>….
ODURIMBABY
COTRIMBABY
-Nhiễm
khuẩn
đường
hôhắp
trên
vàdưới.
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
cách

8936041
800885
©
CÔNG
TYCỔPHẨN
mn
seal
CÔNG
1YCỔ
PHẨN
@e-.
DƯỢC
-VẬTTU
YTẾNGHỆ
AN
DƯỢC
-VẬT
1UYTẾNGHỆAN

§
s

UUUdot]9UIH—IT
+jozexopouirs[ng

ÁfIWfIWMWIIO)

#>ړ
à
=8
|

TO HUONG DAN SU DỤNG THUỐC
. Thuốc cốm pha hỗn dịch COTRIMBABY
CONG THUC: Cho 1 gói =
-Sulfamethoxazol Ts = + 200 mg
-Trimethoprim [=/(2 Toude ~4: mg
-Tá được | | VAT TU Ww đủ |gói
(Lactose, Đường kinh, Polyvinyl alcohol, Bột hương cam) iS HE ad 7
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC NT
-Cotrimoxazol là một hỗn hợp gồm sulfamethoxazol (5 phan) va trimethoprim (1 phan).
-Co ché tac dung:
+Sulfamethoxazol là một sulfonamid, ức chế cạnh tranh sự tổng hợp acid folic của vi khuẩn.
+ Trimethoprim là một dẫn chất của pyrimidin, ức chế đặc hiệu enzym dihydrofolat reductase
của vi khuân.

SỬ -TNGỦ
+ Phối hợp trimethoprim và sulfamethoxazol như vậy ức chế hai giai đoạn liên tiếp của sự
chuyên hóa acid folic, do đó ức chếcó hiệu quả việc tổng hợp purin, thymin và cuéi cing DNA
của vi khuẩn. Sự ực chế nối tiếp này có tác dụng diệt khuẩn, chủ yếu là các vi khuẩn Gram (+)
và một số vi khuẩn Gram (-) và chống lại sự phát triển vi khuẩn kháng thuốc và làm cho thuốc
có tác dụng ngay cả khi vi khuẩn kháng lại từng thành phần của thuốc.
-Các vi sinh vật thường nhạy cảm với cotrimoxazol: E.coli, Klebsiella sp., Enterobacter sp.,
Morganella morganii, Proteus mirabilis, Proteus indol dương tinh, bao gom ca P. vulgaris, H.
influenzae (bao gém ca cdc ching khang amlicilin), S. pneumoniae, Shigella flexneri va
Shigella sonnei, Pneumocystis carinii.
-Cotrimoxazol có một vài tac dung d6i voi Plasmodium falciparum va Teoxoplasma gondii.
-Cac vi sinh vat thường kháng thuéc 1a: Enterococcus, Pseudomonas, Campylobacter, vi
khuẩn ky khí, não mô cầu, lậu cầu, Mycoplasma.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
-Thuốc được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và có sinh khả dụng cao, đạt nồng độ tối đa
trong máu sau khi uống 2-4 giờ.
-Thời gian bán hủy của trimethoprim là 9-10 giờ, của sulfamethoxazol là 11 giờ. Vì vậy cho
thuốc cách nhau 12 giờ là thích hợp.
-Trimethoprim đi vào trong các mô và các dịch tiết tốt hơn sulfamethoxazol. Nồng độ thuốc
trong nước tiểu cao hơn 150 lần nồng độ thuốc trong huyết tương.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với cotrimoxazol:
-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
+Nhiễm khuẩn đường tiết niệu đưới ởtrẻ em không biến chứng.
+Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
-Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa:
+Ly trực khuẩn do shigella.
+Thuốc hàng hai trong điều trị thương hàn.
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
+Đợt cấp viêm phế quản mạn.
+Viêm phổi cấp ởtrẻ em.
+Viêm tai giữa ởtrẻ em.
+Viém phéi do Pneumocystis carinii.

si

-Nhiễm khuẩn do Pneumocystis carinii.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
-Suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ trong huyết tương.

-Người bệnh được xác định thiểu máu nguyên hồng cầu không lồ de thiếu acid foÌ Ề.
-Trẻ nhỏ dưới 2tháng tuổi. (2/CÔNG Ty cPVa
-Mẫn cảm với bắt kỳ thành phần nào của thuốc. |“| 7ae a Tế ”
THAN TRONG KHI DUNG OK NGHE An /*/
-Chức năng thận suy giảm.
-Dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi và khi dùng cotrinioxazol-dai ngay.
-Mat nước, suy dinh dưỡng.
-Thuốc có thé gay thiếu máu tan huyết ởngười thiếu hut G6PD.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
-Phụ nữ trong thời kỳ cho con bú không được dùng Sulfamethoxazol và Trimethoprim. Trẻ sơ
sinh rất nhạy cảm với tác dụng độc của thuốc.
-Vi trimethoprim và sulfamethoxazol có thể cản trở chuyên hóa acid folic, thuốc chỉ dùng lúc
mang thai khi thật cần thiết. Nếu cần phải dùng thuốc trong thời kỳ có thai, điều quan trọng là
phải dùng thêm acid folic.
QUA LIEU VA CACH XU TRI
-Biểu hiện: Chán ăn, buồn nôn, nôn, dau đầu, bất tỉnh. Loạn tạo máu và vàng da là biểu hiện
muộn của dùng quá liều. Ức chế tủy.
-Xử trí: Gây nôn, rửa dạ dày. Acid hóa nước tiểu dé tang dao thai trimethoprim. Néu co dau
hiệu ức chế tủy, người bệnh cần dùng leucovorin (acid folinic) 5-15 mg/ngày cho đến khi hồi
phục tạo máu.
TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
-Chưa tìm thấy thông tin nào trong các tài liệu tham khảo được.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
-Hay gặp, ADR > 1/100
+Toàn thân: Sốt.
+Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ia chảy, viêm lưỡi.
+Da: Ngứa, ngoại ban.
-[tgap. 1/1000

Ẩn