Thuốc Comazil: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcComazil
Số Đăng KýV187-H12-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngXuyên khung ; Bạch chỉ ; Hương phụ ; Quế nhục; Sinh khương ; Cam thảo bắc – 126mg; 174mg; 126mg; 6mg; 16mg; 5mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
04/04/2016Công ty cổ phần Dược TW Mediplantexhộp 10 vỉ x 10 viên990Viên
=
®
Nhãn hộp
BỘ Y TẾ

ĐÃ PHÊ DUYÊT
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

“wind WED
sanyo 2ony],
ONp OBY) NY0o treo 22 o8
,lzewog
SUPU UQIA QT X1AOT

l4/
Hà Nội, ngày tháng ƒ năm 201 4 :

DS. He “lun Sn

7 ®
Comazil
10 Blisters x10capsules
Treatment of:
=Flu
@Headache and runny nose
(up MEDIPLANTEX

Comazil® wail
‘Thinh phén: Méi vien nang chứa Xuyên khung 126mg Hương phụ 126mg Bạch chỉ 174mg Sinh khương 16mg Quế nhục mg Cam thio Smg “Tádược vừa đủmột viên nang Chỉ định: Dùng trong các trường hợp cảm cúm, nhức đầu, sốmũi dohàn.
Liều dùng: Người lớn: Ngày uống 3-4 lần,mỗilần 3viên. Trẻ em: _Ngày uống 3-4 lần, mỗi lần 2viên. Bao quan: Noi kho, tránh ánhsáng. nhiệt độkhông qua 30°C. Chống chỉ định: Phụ nữcóthai; người cao huyết áp;sốtcao; sốt xuất huyết.
SĐK/Reg. No:………. Tiêu chuẩn: TCCS
‘Đểxatắmtay trẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdung trước khi dùng.
(i.

CONG TY CP DUGC TRUNG UONG MEDIPLANTEX 358 Giải TH , Phương Liệt- Thanh Xuân- HàNội SXtai nha may DPsố 2-Trung Hậu, Tiền Phong, MêLinh HàNội

10 vỉxI0 viên nang
Bào chế hoàn toàn từthảo được.
“Thuốc chữa:
#Cảm cúm.
‘#Nhức đầu, sổ mũi
(up MEDIPLANTEX

10Blisters x10capsules
Composition:Rhizoma Ligustici wallichii 126mg Rhizoma Zingiberis 16mg Rhizoma Cyperi 126mg Cortex Cinnamomi 6mg Radix Glycyrthizac Sg
Tyesnét To tc saroy sb Dosage &administration: Adults: 3capsules pertime, 3-4times daily. Children: 2capsules pertime, 3-4times daily. Contraindication: pregnant women, hypertension, high fever, hemorrhage. Storage: Store inadryplace, protect from light, below 30°C
Keep out ofthe reach ofchildren. Read carefully the direction before use
(> MEDIPLANTEX

‘TỜ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC
Vién nang COMAZIL
Thanh phần: mỗi viên nang có chứa:
Xuyén khung (RAizoma Ligustici walichii) 126 mg
Bach chi (Radix Angelicae dahuricae) 174 mg
Huong phu (Rhizoma Cypert) 126 mg
Qué nhue (Cortex Cinnamomi) 6mg
Sinh khuong (Rhizoma Zingiberis) 16 mg
Cam thảo bắc (Radix Glycyrrhizae) 5mg
Tá dược: PVP, talc, magnesi stearat vừa đủ 1viên. tv
Quy cách: Vỉ 10 viên nang, hộp I0 vỉ. È
Tác dụng: vế
Bạch chỉ, quế chỉ, sinh khương là các vị thuốc giải biểu cay’ấm có tác dụng phát tán phong hàn,
phát hãn, giải biểu chỉ thống do làm thông dương khí, thông kinh hoạt lạc. do đó có tác dụng
điều trị bệnh cảm mạo phong hàn, sốt, rét run, đau đầu, tắc mũi, đau mình mẩy. Xuyên khung
là vị thuốc có tác dụng lưu thông huyết mạch, hành khí giảm đau có tác dụng giảm đau, giải
nhiệt, hạ sốt dùng trong ngoại cảm phong hàn dẫn đến đau đầu. Hương phụ là vị thuốc hành khí
giải uất, làm cho tuần hoàn khí huyết thông lợi, giảm đau, giải uất kết. Cam thảo có tác dụng
ích khí dưỡng huyết, hòa giải, giãn cơ và dẫn các vị thuốc vào 12 kinh. Kết hợp các vị thuốc
thành phương thuốc có tác dụng chữa các triệu chứng hắt hơi, sổ mũi, ho của cảm cúm do hàn
Chỉ
định: Phòng và diều trị các triệu chứng hắt hơi, nhức đầu, sổ mũi, ho của cảm cúm do hàn
Chống chỉ định: Phụ nữ có thai.
Người cao huyết áp, sốt cao, sốt xuất huyết.
Tương tác thuốc: chưa có báo cáo.
Liều dùng và cách dùng:
Người lớn: 3viên/lần x3-4 lần/ngày
Trẻ em: 2viên/lần x3-4 lần/ngày
Tác dụng không mong muốn: Không có.
Người có thai và cho con bú: phụ nữ có thai không dùng, phụ nữ cho con bú nên dùng theo chỉ
dẫn của thầy thuốc.
Người lái xe và vận hành máy móc: được dùng
Quá liều và xử trí: chưa có báo cáo.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Để thuốc xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng
Nếu cần thêm thông tin xi nhỏi ýkiến của thầy thuốc
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng- Phương Liệt -Thanh Xuân- Hà Nội
Sản xuất tại: Nhà máy DP số 2
Trung Hậu -Tiền Phong -Mê Linh -Hà Nội
Z1 le
CO PA
ũ ( ÖƯỢt TRỤNG Hyi
WEDIPLANTEX SS We ue
© TONG GIAM DOC
ps. Ae hain Son

Nhãn kẹp vỉ:

Comaz il 10 capsules
Composition:Rhizoma Ligustici Wallichii 126mg Rhizoma 126mg Radix Angelicea dahuricae 174mg Rhizoma Zingiberis 16mg Cortex Cinnamomi 6mg Radix Glycymhizae 5mg
Indications:Treatment flu,headache and nose running Dosage &administration: Aduts: 3 capsules per time, 3-4 times daily Chikiren: 2capsules per time, 3-4 times daily. Contraindication: pregnant women, hypertension, high fever, hemorrhage.
(> MEDIPLANTEX
Nhãn vỉ:
22d [esl ed
MBE Comazil — vm
ae TRI CAM CUM,
H8 ã NHỨC ĐẦU, Sổ MŨI.
„li om 6i Liều dùng: Người lớn: Ngày uống 3-4 lần, mỗilần 3viên. il Tréem: —Ngay udng 3-4 lan, méi lần 2viên. Chống chỉ định: Phụ nữcóthai, người cao huyết áp,
Ream (i> MEDIPLANTEX

Ths. Phang Minh Ding

Ẩn