Thuốc Colicare Drops: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcColicare Drops
Số Đăng KýVN-16328-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSimethicone; Dill oil ; fennel oil – 40mg/ml; 0,005ml/ml; 0,0007ml/ml
Dạng Bào ChếNhũ tương uống
Quy cách đóng góiChai 15ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtMeyer Healthcare Pvt. Ltd. 10-D, 2nd phase, Peenya Industrial Area, Bangalore – 58
Công ty Đăng kýMeyer Healthcare Pvt. Ltd. 10-D, 2nd phase, Peenya Industrial Area, Bangalore – 58

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
15/03/2013Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung Ương I TP. Hồ Chí MinhChai 15ml38000Lọ
15/03/2013Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung Ương I TP. Hồ Chí MinhChai 15ml38000Lọ
19/07/2016Cty CP DP TW CPC1Chai 15ml38000Lọ
23/11/2016Công ty TNHH MTV Dược phẩm ACEChai 15ml38000Chai
SLNU3NI O3
sadoaäd
“9,511 LỆ) |

Each Srlcocuns DillOil, Fennel Oilwith Simethicone Made InIndia by Emmulaion U 8P MEYER HEALTHCARE PVT Made inIndia by: aqvttaSimathicane U§P 600mg LTD MEYER HEALTHCARE PVT. 15 ml ola 8 0075 m 5 10D,1ndPhage, Peenya Wie y h h h h LTD h hh ï ñ ñ Fennal OilUSP-NF 6.0105 mi CŒ i Industrial Area, Bangalora-58 VSR UU ARCA RAUL tind Phase, Peenya MELUMCLLEMGIALILeAM CLM GLEU SDCLLCLSLLE cach smi contains ray i 0 US RATE po A Epacification: In-house 15mi |Industrial Area, Bangalore-58., Simethicone Emulsion U S P an Relieves Keep inCoal dry Place, below Py Ất India e e eqvt toSimethicone U.S.P 600 mg INFANTS (balow @manthe) 5-10 INFANT COLIC, |30°C. protect fromdirect auniight 1Ténthudc COLICARE drops k DillOiBP 0075 mi Si cay 15mvnutes batore GRIPING PAIN NT He HH
ane Se TH ngnoe none 44 Fennel OilIUSP-NF 00105 mì x” rvr8f tay. 3-20cope &FLATULENCE ||nserr cararuhy bafore 03e “S4 .. 8 Excipients qs Atimas daily. 15minutes Detara maar KE.MEL| BEFORE Dill Oil :0075 mi a i CHILDREN {over1yaar) 20-25 oe Fennel Oi) 00105 mi Specification: In-house drape4timesdaily. 15 mmdas betara Bateh No.: D = Oo Pi 3Quicach dong gor chai 15mi/Hop D R O =)A) DOSAGE: crchrreiEetrrr-(D memo 4Chidinh, cach ding, chống chỉđịnh: NEETTE (boew 6months) :
Xem tờhướng dẫnsửđụn; = 2 5-10 drops 4times daily, 15minutes before meal INFANTS (6-12 months): 8NSX XX/XX/XX,HD XX/XX/XX my ‘AG cA Saukhi mởnắp gai nắpchặt, bảoquản rops4times daily, lởđiều kiện yêucầu, hạndùng củathuốc 18minutes before meal là36tháng kểtừngày sảnxuất CHILDREN (over 1year) 9.Bảoquản Nơikhômát, nhiệt độdưới 20-25 drops 4times daily, . Ũ 4 ‘ ã . Relieves ee Relieves 15minutes before meal MEYER HEALTHCARE PVT. LTD Orasdirected bythephysician IN FANT COLIC, 10D,IInd Phasc, Peenya Industrial IN FANT COLIC , Use calibrated dropper provided in Area, Bangalore-58 India | GRIPING PAIN 11.Doanh nghiệp nhập khẩu GRIPING PAIN this pack Replace cap tightly after Cong tyXXX
& FLATULENCE QR iP inc: & FLATULENCE =[iff norcanons, conrae. ae hae ga DŨNG INDICATION, ADMINISTRATION: 7 xatâm taytrẻem ~ *Đọc kỹhướng dân sửdụng trước khi Piease see pack insert ding”Các thông tinkhác đểnghị xem P h rong tờhướng dẫn sửdụng kèm 30°C, protect from direct ” sunlightKeep out of reach ofchildren E MEYER Please read theenclosed pack ME 91/6) : VITABIOTICS
Keep inCool dryPlace, below
insert carefully before use

Tên thuốc: COLICARE Drops
Thành phân: Mỗi 15 ml chứa:
Nhũ tương Simethicone U.S.P
Tương đương với simethicone U.S.P 600 mg
Dill oil B.P 0.075 ml
Fennel oil USP-NF 0.0105 ml
Ta duge: Sucrose, Sodium Methyl Paraben, Sodium Propyl
Paraben, Xanthan Gum, Sodium Citrate Dihydrate, Citric
Acid Monohydrate.
Đạng bào chế: Nhũ tương để uống.
Quy cách đóng gói: Chai 15 ml
Chỉ định: Điều trị các triệu chứng đầy bụng, chướng bụng
trong các bệnh: trào ngược dạ dày thực quản, chứng khó tiêu,
giảm cơn đau bụng do co thắt cơ trơn đường tiêu hoá ởtrẻ em.
Liều dùng, cách dùng, đường dùng
Liễu dùng:
Trẻ em(dưới 6tháng)
5-10 giọt, 4lần mỗi ngày, 15 phút trước khi cho trẻ ăn.
Trẻ em(6 -12 tháng)
10 -20 giọt, 4lần mỗi ngày, 15 phút trước khi cho trẻ ăn.
Trẻ em (hơn |nam)
20 giọt 4lần mỗi ngày. 15 phút trước khi cho trẻ ăn.
Hoặc theo chỉ dẫn của Bác sỹ.
Sử dụng ống nhỏ giọt với kích cỡ qui định kèm theo hộp.
Cách dùng: LÁC KỸ TRƯỚC KHI DÙNG. Đậy nắp cân thận
sau khi dùng.
Đường dùng: Uống
Chống chỉ định: Chống chỉ định với bệnh nhân quá mẫn với
bat kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng khi dùng thuốc
Chỉ dùng thuốc sau khi loại trừ cơn đau bụng có dấu hiệu
ngoại khoa. Nếu nghỉ ngờ phải đưa trẻ đến cơ sở ytếngay.
Không sử dụng quá 12 liều trong 1ngày trừ khi có chỉ định và
theo đõi của thầy thuốc.
PN mang thai và cho con bú: Thuốc này dùng cho trẻ em.
Lái xe và vận hành máy móc: không ảnh hưởng
Tương tác thuốc: Chưa có tương tác thuốc nào giữa Colicare
drops với thuốc khác được báo cáo.
Tác dụng không mong muốn
Thuốc này an toàn và gần như không gây tác dụng không
mong muốn.
“Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muỗn
gặp phải khi sử dụng thuốc”
Quá liều và cách xử trí
Những thành phần dùng trong công thức Colicare thì được
dung nạp tốt.
Trong trường hợp quá liều, ngưng dùng thuốc ngay và tham
khảo ýkiến Bác sỹ.
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm
thông tin xin hỏi ýkiến Bác sỹ”
“Đề xa tầm tay tré em”
Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30C, tránh
ảnh sáng. PHO CỤC TRƯỞNG
Hạn dùng: 36 tháng kê từngày sản xuất x a
Sau khi mở nắp: nếu thuốc được bảo quản ởđiều kiện khô mát Nouyen Vin hank
tránh ánh sáng, dưới 307 C và nắp được gài chặt sau khi sử
dụng thì Colicare drops vẫn giữ được độ ổn định trong 36
tháng kể từ ngày sản xuất.
Nhà sản xuất:
MEYER HEALTHCARE PVT. LTD.
10-D, and Phase, Peenya Industrial Area, Bangalore-58. India

Ẩn