Thuốc Cefapezone : thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefapezone
Số Đăng KýVD-21499-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) – 1g
Dạng Bào ChếBột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ, 10 lọ
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
07/04/2016Công ty CPDP Shinpoong Daewoo Việt NamHộp 1 lọ, 10 lọ31500Lọ
MẪU NHÃN THUỐC
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất: Lọ
|Chl BINH -CÁCH DÙNG RxThuốc bántheo đơn ¡-CHONG CHỈBỊNH: Xem nen |BAO QUẦN: Trong baobì |kin, ởnơikhô, tránh ánh ¡sáng, nhiệt độdưới 3ữ’0.
1g

Cefoperazon 1g
Tiêm bắp -Tiêm fĩnh mạch 1sxLotNo. : |
Exp. Date:
SBK Reg. No.:
tin P800M nArMm TÔ
2. Nhãn trung gian: Đính kèm

Hộp Ilọ er BO Y TE
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
– gNozaavaao -| 9 954-£441⁄4 | @
“”~
¬ COMPOSITION : |
ta aasessn….4g | 2LỘ GMP-WHO || Esoseleosscetsssmme.—t0 1 Vial GMP-WHO
{dưới dạng Cefoperazon natrï). INDICATION -USAGE – |
CHỈ ĐỊNH -CÁCH DỪNG– CONTRAINDICATION :See insert.
Gouna ” Thuốc tiêm CephalosporinTH3 Š/2%4GE:ns12vsmsneso _3rd Generation Cephalosporin Injection
BAO QUAN :Trong baobikin,8noikh, below 30°C. ! tranh anhsang, nhiét d6dudi 30°C. TIEU CHUAN : USP 33
THUOC BAN THEO BON BE XA TAM TAYTRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Sảnxuất bởi: BÍYTNH IPSIBEWENG BAFGĐ Ị Số13- sing OANCHBánHòa, Đồng hả| Việt Nam Nhượng quyển của: SENPNNE FHNM BELIE `ị

434-4, Moknae-dong, Danwor-gu, Ansarrsi, Gyeonggi-do, Korea.
PATS nea
CEFAPEZONE
__ Tiêm bắp -Tiêm tính mạch _woe’e=e+smmemmain
cv Sere EM |vx

SPECIFICATION :USP33 RP, Sold only byprescription
CEFAPEZONE
SOLD ONLY BYPRESCRIPTION KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE Manufactured by: SHINPDONG DAEWGD PHARMA 6&1 1H. Bien HoaIndustrial ZoneNo.2, Dong Nai,Vietnam

For IM -IV 434-4, Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si,
&& SHINPOONG DAEWOO PHARMA 6O., ITD.

3. Hướng dẫn sử dụng thuốc: Đính kèm
CEFAPEZONE”
Injection

Ui 10
Lọ
Tiêm
bắp
Tiêm
tĩnh
mạch
1g

]Rx
Thuốc
bán
theo
đơn

Thuốc
tiêm
Cephalosporin
thế
hệ
3
CEFAPEZONE
CTY
TNHH
OP
SHINPOONG
DAEWOO
www.shinpoong.com.vn
[amP-wHo]
®
THANH
PHAN:
Mỗi
lọchứa
Cefoperazon……………..
1g
(dưới
dạng
Oefoperazon
Nai
CHỈ
ĐỊNH
-CÁCHDÙNG
-CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng.
BẢO
QUẢN:
Trong
bao
bìkín,
ởnơikhô,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độdưới
30°C.
TIÊU
CHUẨN:
USP
33
THUỐC
BAN
THEO
BON
ĐỂXATẮM
TAY
TRE
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG

Sản
xuất
bởi:
GTYTNHH
OPSHINPOONG
DAEWOO
Số13-Đường
9AKCN
Biên
Hòa
2,Đồng
Nal,
Việt
Nam
Nhượng
quyền
của:
SHIN
PONG
PHARM.
CD.LTD.
434-4,
Moknae-dong,
Danwon-gu,
Ansan-si,
Gyeonggi-do,
Korea.

.xwie

‘WI
“AL
404
aie.
1

IV
PAVE
EP
Suiiodso|Jeudo2
uoIeg1ouø9-p41uL

uondiuosaad
Xq
Kuo
pjos
xì]

OHM-dNÐ
S|EIA
0}

Sỹ
Rx
Sold
only
byprescription
[GMP-WHO]
Third-Generation
Cephalosporin
Injection
10
Vials
For
I.V.,
I.M.

SHINPOONG
DAEWOO
PHARMA
GO.,LTD.
www.shinpoong.com.vn
CEFAPEZONE

COMPOSITION
:
Each
vial
contains
Cefoperazone…………………..
ỒN
(asCefoperazone
sodium)
,
INDICATION
-USAGE
-CONTRAINDICATION
:See
inberh—
A
STORAGE:
Inatight
container,
atdryplace,
protected
from
light,
temperature
below 30°C.
SPECIFICATION
;USP
33
SOLD
ONLY
BYPRESCRIPTION
KEEP
OUT
OFTHE
REACH
OFCHILDREN
READ
CAREFULLY
THE
LEAFLET
BEFORE
USE
Manufactured
by:SHINPOONG
DAEWOO
PHARMA
6O.,LTD.
Bien
Hoa
Industrial
Zone
No.2,
Dong
Nai,
Vietnam
Under
license
of:SHIN
POONG
PHARM.GD.LTD.
434-4,
Moknae-dong,
Danwon-gu,
Ansan-si,
Gyeonggi-do,
Korea. SĐK
Reg.No
:
§ốlô§X
LotNo
:
NSX
Mfd.
Date
:
HD
Exp.
Date:

THÀNH PHÀN: Mỗi lọchứa: Hoạt chất: Cefoperazon .. (dưới dạng cefoperazon natri) DANG BAO CHE: Thuéc bột pha tiêm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp Ilọ, hộp 10lọ. CHỈ ĐỊNH -Điều trị các nhiễm khuẩn nặng docác vikhuan Gr(-), Gr(+) nhạy cảm vàcác vikhuẩn đãkháng các khang sinh beta -lactam khác, chủ yếu làcác nhiễm khuẩn đường mật, đường hôhấp trên vàdưới, davàmô mềm, xương khớp, thận vàđường tiết niệu, viêm vùng chậu vànhiễm khuẩn sản phụ khoa, viêm phúc mạc vàcác nhiễm khuẩn trong 6bung; nhiễm khuẩn huyết, bệnh lậu. -Thay thế cóhiệu quả cho một loại penicilin pho, rộng kết hợp hoặc không kết hợp với aminoglycosid đểđiều trịnhiễm khuẩn doPseudomonas 6những người bệnh quá mãn vớipenicilin. Nếu dùng cefoperazon điều trịcác nhiễm khuẩn doPseuđomonas thìnên kết hợp với aminoglycosid. *Lưu ý: -Cần phải tiến hành làm kháng sinh đồtrước vàtrong khi điều trị. -Noi chung, không nên dùng cefoperazon điều trịcác nhiễm khuẩn dovikhuan Gr(+)khi cóthể dùng penicilin haycephalosporin thé hé1. -Cần phải thận trọng khi dùng cefoperazon đểđiều trị các nhiễm khuẩn do Enterococcus vaphai đủnông độcefoperazon trong huyết thanh. LIEU LUQNG VA CACH DUNG -Người lớn: +Nhiễm khuẩn nhẹ vàtrung bình: liều thường dùng là1-2g,mỗi 12giờ. +Nhiễm khuẩn nặng: cóthêding đến 12g/24 giờ, chia làm 2-4phân liều. -Người bịbệnh gan hoặc tắc mật: liều không được quá 4g/24 giờ. Người bịSuy cảgan vàthận: liều là2g24 giờ. Nếu dùng liều cao hơn, phải theo dõi nông độcefoperazon trong huyết tương. -Suy thận: không cần chỉnh liều nhưng nêu códấu hiệu tích lũy thuốc, phải giảm liều cho phi hi -Người đang điều trịthẩm phân máu: cần cóphác đồcho liều sau thẩm phân máu.-Trẻ em: 25-100 mg/kg, mỗi 12giờ. *Cách sửđụng: -Tiêm bắp sâu hoặc tiêm truyền tĩnh mạch gián đoạn (khoảng 15-30phút) hoặc liêntục. Có thể tiêm tĩnh mạch trực tiếp chậm trong vòng 3-5phút, không khuyến cáo dùng theo đường tiêm tĩnh mạch trực tiếp nhanh. -Khi hoa tan ởnồng độvượt quá 333 mg/ml, cần phải lắc mạnh vàlâu. Độ tan tốiđaxấp xỉ475 mg/ml. -Do tinh chất độc của benzyl alcol đối với sơsinh, không được IM cho trẻsơ sinh thuốc pha với dung dịch chứa benzyl alcol (chất kìm khuẩn). -Liệu trình trong điều trịcdc nhiém khudn do Streptococcus tan huyết beta nhom Aphai tiếp tục trong ítnhất 10ngày đểgiúp ngăn chặn thấp khớp cấp hoặc viêm cầu thận. -Dung môi pha tiêm bắp, tĩnh mạch: Nước cất pha tiêm, dung dịch natri clorid tiêm 0,9%, dextrose tiêm 5%, dextrose tiêm 10%, dextrose tiêm 5% vàdung dịch natri clorid tiêm 0,9%, dextrose tiêm 5% vàdung dịch natri clorid tiêm 0,2%.CHÓNG CHỈ ĐỊNH Mẫn cảm với cefoperazon, với các cephalosporin khác hoặc với bất kìthành hẳn nào của thuốc. SỬ DỤNG THẬN TRỌNG ~Trước khi bắtđầu điều trịbằng cefoperazon, phải điều trakỹvềtiền sửdịứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. -Có phản ứng quá mẫn chéo (bao gồm sốc phản vệ) giữa các kháng sinh nhóm beta —lactam. Thận trọng khi bệnh nhân cótiền sửđịứng với penicillin. -Sửdụng cefoperazon đàingày cóthểlàm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh can thận. Nếu bịbội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc. -Đã cóbáo cáo viêm đạitràng màng giả khi sửdụng cáckháng sinh phổ rộng; cần phải quan tâm tớiviệc chân đoán bệnh này vàđiều trịvới metronidazol cho người bệnh bịtiêu chảy nặng liên quan tớisửdụng kháng sinh. Thận trọng khi kêđơn cho những người cóbệnh đường tiêu hóa, đặc biệt làviêm đại tràng. TƯƠNG KY Có tương kyvềvật lýgiữa cefoperazon vàaminoglycosid. Néu sitdung két hgp cefoperazon vaaminoglycosid thìphải dùng riêng rẽcác thuốc này. SỬ DỤNG ỞPHU! NU CO THAI VA CHO CON BU -Các nghiên cứu vềsinh sản trên chuột nhất, chuột cống vàkhi không cho thây tác động cóhại lên khả năng sinh sản hoặc bào thai. Cephalosporin thường được xem làsửdụng antoàn khi cóthai. Tuy nhiên, chưa cóđầy đủcác công trình nghiên cứuchặt chẽ trên phụ nữcóthai, chỉ nên dùng thuốc này cho phụ nữcóthai khi thật cần thiết. -Cefoperazon bài tiết vào sữa mẹ ởnồng độthấp, xem như không cótác động trên trẻđang búsữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻbịtiêu chảy, tưa và nỗi ban. TÁC DONG LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC Thuốc không gây ảnh hưởng lên khả năng láixevàvận hành máy móc. TƯƠNG TÁC THUÓC -Có thểxây racác phản ứng giống disulfiram (đỏ bừng, ramồ hôi, đau đầu, buồn nôn, nôn vànhịp tim nhanh) nếu uống rượu trong vòng 72giờ sau khi dùng cefoperazon.
a DT:(08) 22250683
öperazon 1ø)
CÔNG TY TNHH DP SHINPOONG DAEWOO Nhà máy: Số 13,Đường 9A KCN Biên Hòa 2,Dong Nai, Viét Nam Văn phòng: Phòng 05—07, tang 9,Thap R1, Tòa nhà Everich, Số968 Đường 3/2, P.15, Q.11, TP. HŒWC)
-Sửdụng đồng thời với aminoglyeosid cóthể làm tăng nguy cơđộc thận, cần theo đõi chức năng thận của người bệnh khi phối hợp thuốc. -Hoạt tínhkháng khuẩn củacefoperazon vaaminoglycosid invitro cothể cộng
hoặc hiệp đồng với vài vikhuẩn Gr (—), bao gồm P.aeruginosa vàSerratia marcescens, tuy nhiên sựhiệp đồng này không tiên đoán được. Khi phối hợp cần xác dinh invitro tinh nhay cảm đốivới sựphối hợp thuốc. -Warfarin vaheparin: cóthé làm tăng tác dụng giảm prothrombin huyết của cefoperazon.PHAN UNG PHU -Thường gdp, ADR >1/100: tang bach cau ưa eosin tạm thời, thử nghiệm Coombs dương tính; tiêu chảy; ban dadang san. -ftgap, 1/1000

Ẩn