Thuốc Cefapezone: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefapezone
Số Đăng KýVD-16157-11
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefoperazon- 1g
Dạng Bào Chế bột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ, 10 lọ x 1 gam
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
07/07/2016Công ty CPDP Shinpoong Daewoo Việt NamHộp 1 lọ, 10 lọ x 1 gam bột pha tiêm42000Lọ
⁄“~ SN

| EFAPEZONE
. Thuốc an tiêm

COMPOSITION : THÀNH PHẨN : 1Lo V GMP-WHOI| |each vialcontains 1gofCefoperazone ti ng .maaan (asCefoperazone sodium) 2 : INDICATION -USAGE – ee :— CONTRAINDICATION :See insert. Xem tửhướng dẫnsửdụng. Thuốc tiêm Cephalosporin TH3 STORAGE :Inalight -resistant, t b BAO QUAN :Trong baobìkín, eS ởnhiệt độdưới 300C. , TIEU CHUAN :USP 30 b Thuốc bán theo đơn
3rd Generation Cephalosporin Injection

b Sold only by prescription SOLD ONLY BYPRESCRIPTION us pee ie KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN

@ ®
CEFAPEZONE Lam CEFAPEZONE THUỐC BÁN THEO BƠN BEFORE USE ĐỀXATẦM TAY TRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG Manufacturer : TRƯỚC KHIDÙNG SHINPOONG DAEWOO PHARMA. CO.,LTD z Bien HoaIndustrial Zone No.2, Dong Nai, Tiêm bap -Tiém tinh mach | Vietnam For IM -IV Nhàsảnxuất: CTY TNHH DPSHINPOONG DAEWOO SDK Reg.No Số13,Đường 8AKCN Biên Hoà2, $616 SX LotNo Đồng Nai,ViệtNam |NeX fd
SCT INHHOP SHINPOONG DAEWOD mo Exp. Date – & SHINPOONG DAEWOO PHARMA GO, LTD

” CEFAPEZONE
Powder for Injection

MẪU NHÃN THUỐC
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất: Lọ
G —_7|—— _
huocctiêm Cephalospo CHỈĐỊNH -CÁCH DUNG CHONG CHỈĐỊNH ten hôn song CEFAPEZ0NE’ BAOQUAN:Trong baobl kínởnhiệt độdudi30°C.

Cefoperazon 1g
49 Tiêm bắp -Tiêm tĩnh mạch
&&CTV TNHH OPSHINPOONG DAEWOO
INDICATIONS -USAGE -CONTRAINDICATIONS:Seeinsert.STORAGE :Inahermetic container below 30°C.
S61SXLotNo, : SBK Reg.No. =
HD Exp. Date :

2. Nhãn trung gian: Đính kèm
3. Hướng dẫn sử dụng thuốc: Đính kèm

| wap 5
– PMS Oh
`i
DP SHINPOONG DAEWOO

G SUNG /Tổng giám đốc

W1“A1194
Wull = N 0Z

SHINPOONG 6 DAEWOO wrirw.spd.com.vn
Sul1odsole
ut OHM-dWD /
» a
‘ . THÀNH PHẨN: Mỗi lọchứa 1gOefoperazon Rx Sold only byprescri, (dưới dang Cefoperazon Natri) CHỈ ĐỊNH -CÁCH DUNG -CHONG CHỈ ĐỊNH: Xem tờhướng dẫn sửdụng. Third-Generation Caấ hệ3 BẢO QUAN: Trong bao bikin,ởnhiệt độdưới 30°C. TIÊU CHUẨN: USP 30
y THUỐC BAN THEO BON For I.V., I.M. ĐỂXATẮM TAYTRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
Sản xuất bởi:CTY TNHH DP SHINPOONG DAEWOO Số13-Đường 9AKCN Biên Hòa 2,Đồng Nai, Việt Nam

Cephalosporin thế hệ 3
Thuốc tiêm CEFAPEZO
(Cefoperazon 1g)
THÀNH PHÀN: Mỗi lọchứa: Hoạt chất: Cefoperazon natri tương đương 1gcefoperazon. DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc bột pha tiêm QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1lọ,hộp 10lọ. CHỈ ĐỊNH ~Điều trịcác nhiễm khuẩn nặng docác vikhuẩn Gr(-), Gr(+) nhạy cảm vàcác vikhuẩn đãkháng các kháng sinh beta -lactam khác, chủyếu làcác nhiễm khuẩn đường mật, đường hôhấp trên vàdưới, da và mô mêm, xương khớp, thận vàđường tiết niệu, viêm vùng chậu vànhiễm khuẩn sản phụ khoa, viêm phúc mạc vàcác nhiễm khuẩn trong ôbụng; nhiễm khuẩn huyết, bệnh lậu. -Thay thế cóhiệu quả cho một loại penicilin phô rộng kết hợp hoặc không kết hợp với aminoglycosid đểđiều trịnhiễm khuân do Pseudomonas 6những người bệnh quá mẫn vớipenicilin. Nếu dùng cefoperazon điều trịcác nhiễm khuẩn doPseuđomonas thìnên kết hợp với aminoglycosid. *Luu y: -Can phai tiến hành làm kháng sinh đồtrước vàtrong khi điều trị. -Noi chung, khong nén ding cefoperazon điều trịcác nhiễm khuân dovikhuẩn Gr(+) khi cóthể dùng penicilin hay cephalosporin thế hệ1. -Cần phải thận trọng khi dùng cefoperazon đẻđiều trị các nhiễm khuẩn do Enterococcus vaphai danông độcefoperazon trong huyết thanh. LIEU LUQNG VA CACH DUNG -Người lớn: +Nhiễm khuẩn nhẹ vàtrung bình: liều thường dùng là1-2g,mỗi 12gid. +Nhiễm khuẩn nặng: cóthêding dén 12g/24 gid, chia lam 2-4phan liêu. -Người bịbệnh gan hoặc tắc mật: liều không được qua 42/24 giờ. Người bịsuy cảgan vàthận: liều là2g24 giờ. Nếu dùng liều cao hơn, phải theo dõi nông độcefoperazon trong huyết tương. ~Suy thận: không cần chỉnh liều nhưng nếu códâu hiệu tích lũy thuốc, phải giảm liều cho phù hợp. -Người đang điều trịthẩm phân máu: cần cóphác đồcho liều sau thẩm phân máu.-Tré em: 25-100 mg/kg, mỗi 12giờ. *Cách sửdụng: -Tiêm bắp sâu hoặc tiêm truyền tĩnh mạch gián đoạn (khoảng 15-30phút) hoặc liêntục. Có thể tiêm tĩnh mạch trực tiếp chậm trong vòng 3-5phút, không khuyến cáo dùng theo đường tiêm tĩnh mạch trực tiếp nhanh. -Khi hòa tan ởnông độvượt quá 333 mg/ml, can phải lắc mạnh vàlâu. Độ tan tốiđaxấp xi475 mg/ml. -Do tinh chất độc của benzyl alcol đối với sơsinh, không được IM cho trẻsơ sinh thuốc pha với dung dịch chứa benzyl alcol (chất kìm khuẩn). -Liệu trình trong điều trịcác nhiễm khudn do Streptococcus tan huyết beta nhom Aphai tiếp tục trong ítnhất 10ngày đểgiúp ngăn chặn thấp khớp cấp hoặc viêm cầu thận. ~-Dung môi pha tiêm bắp, tĩnh mạch: Nước cất pha tiêm, dung dịch natri clorid tiêm 0,9%, dextrose tiêm 5%, dextrose tiêm 10%, dextrose tiêm 5% vàdung dịch natri clorid tiêm 0,9%, dextrose tiêm 5% vàdung dịch natri clorid tiêm 0,2%.CHÓNG CHỈ ĐỊNH Man cảm vớicefoperazon, véi cac cephalosporin khác hoặc với bat kithanh phan nào của thuốc. SỬ DỤNG THẬN TRỌNG -Trước khi bắt đầu điều trịbằng cefoperazon, phải điều trakỹvềtiền sửdịứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. -Có phản ứng quá mẫn chéo (bao gồm sốc phản vệ) giữa các kháng sinh nhóm beta —lactam. Thận trọng khi bệnh nhân cótiền Sửdjimg vdi penicillin. -Sửdụng cefoperazon dai ngày cóthể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo đõi người bệnh cần thận. Nếu bịbội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc. -Đã cóbáo cáo viêm đại tràng màng giả khi sửdụng các kháng sinh phổ rộng; cần phải quan tâm tớiviệc chân đoán bệnh này vàđiều trịvới metronidazol cho người bệnh bịtiêu chảy nặng liên quan tới sửdụng kháng sinh. Thận trọng khi kêđơn cho những người cóbệnh đường tiêu hóa, đặc biệt làviêm đại tràng. TƯƠNG KY Có tương kyvềvật lýgiữa cefoperazon vàaminoglycosid. Nếu sửdụng kết hợp cefoperazon vàaminoglycosid thìphải dùng riêng rẽcác thuốc này. SỬ DỤNG ỞPHU! NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ ~Các nghiên cứu vềsinh sản trên chuột nhất, chuột cống vàkhi không cho thấy tác động cóhại lên khả năng sinh sản hoặc bảo thai. Cephalosporin thường được xem làsửdụng antoàn khi cóthai. Tuy nhiên, chưa cóđầy đủcác công trình nghiên cứuchặt chẽ trên phụ nữcóthai, chỉ nên dùng thuốc này cho phụ nữcóthai khi thật cần thiết. -Cefoperazon bài tiết vào sữa mẹ ởnồng độthấp, xem như không cótác động trên trẻđang búsữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị tiêu chảy, tưa và noi ban. TAC DONG LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC Thuốc không gây ảnh hưởng lênkhả năng láixevàvận hành máy móc. TƯƠNG TÁC THUÓC -Có thể xảy racác phản ứng giống disulfiram (đỏ bừng, ramồ hôi, đau đầu, buổn nôn, nôn vànhịp tim nhanh) nếu uống rượu trong vòng 72giờ sau khi dùng cefoperazon. -Sửdụng đồng thời với aminoglycosid cóthể làm tăng nguy cở độc thận, cần theo đõi chức năng thận của người bệnh khi phối hợp thuốc.

TT, |

ang A efoperazon noglycosid invitro c6thé cong hoadc hiép dong VoivavA Envi Gr ốgdm P.aeruginosa vaSerratia điồng tiên đoán được. Khi phối hợp ey sựphối hợp thuốc. -Warfarin và heparin: cổ cefoperazon.PHẢN ỨNG PHỤ -Thuong gdp, ADR >1⁄100: tăng bạch cầu ưaeosin tạm thời, thử nghiệm Coombs dương tính; tiêu chảy; ban dadang san. -ftgdp, 1/1000 1/100: Transient eosinophilia, positive Coombs’ test; diarrhoea; maculopapular rash. Less common, 1/1000

Ẩn