Thuốc Cefakid: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cefakid |
Số Đăng Ký | VD-26399-17 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) – 250 mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc cốm |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 gói; hộp 25 gói; hộp 14 gói; hộp 24 gói |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
13/03/2017 | Công ty cổ phần Pymepharco. | Hộp 12 gói, hộp 25 gói, hộp 14 gói, hộp 24 gói | 2100 | Gói |
28 : : Š£ Š
23 °
§ z
Pettit Ễ Ø BO Y TES
CUC QUAN LY DUGC 5
DA PHE DUYET “UO
8®guwn
Lân đầu:..Ế.1…/..l….⁄L€
SBK
/VISA:
XX-XXXX
-XX
-x
S
UU
®
Cephalexin
250
mg
Thuốc
cốm
/trẻ
em
SốlôSX/
Lot
Ngày
SX/
Mfg.:
()
Thuốc
bén
theo
đơn
HD/
Exp.
CEFAKID Hộp
12
gói
Hoạt
chất
-Hàm
lượng:
Cephalexin
250mg
NI) 38O438 ATIO43WVO 1314VZ] 3HIŒv28 ob – NGACTIHD 4OHOWIY JO1NO433% ‘noru| -NOILVOI4IO3dSì paid ‘b.pe mop ey peo po” 20VaIE
= NOLLVINHOSNI HSHLO ONYNOULWELSININGY ‹©- “39VSOd ‘SNOILLV2IGNIVH.LNO2 ‘SNOI.LVOIGNI j D32 el Bw967upcopyder ofjuoainbe eppupAyouou upcoyoycde> P13 2 = Supjuoo BẸ}o;ePœ tP93 -NOILISOdWOO. «ws=a
& #ã
Ag Ÿ S58 3 a o a § C > 5
`.
@0
(Kz
TAC BONG CUA THUOC KHI LAI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Ởmột vài trường hợp (ít gặp), đau đầu và chóng mặt có thể xây rasau khi dùng thuốc. Do đó, khi gặp các triệu chứng trên thì
không nên láixe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Dùng cephalosporin liểu cao cùng với các thuốc khác cũng độc với thận, như aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh (ví dụ
furosemid, acid ethacrynic và piretanid) có thể ảnh hưởng xấu tới chức năng thận. Kinh nghiệm lâm sàng cho thấy không có vấn
đề gìvới cephalexin ởmức liều đã khuyến cáo.
Đã có những thông báo lẻtévé cephalexin làm giảm tác dụng của oestrogen trong thuốc uống tránh thụ thai.
Cholestyramin gắn với cephalexin ởruột làm chậm sự hấp thu của chúng. Tương tác này cóthể ítquan trọng.
Probenecid làm tăng nồng độ trong huyết thanh và tăng thời gian bán thải của cephalexin. Probenecid làm chậm bài tiết cephalexin
qua thận. Tuy nhiên, thường không cần phải quan tâm gìđặc biệt.
0ephalexin có thể làm tăng tác dụng của metformin.
Tác dụng của cephalexin có thể tăng lên khi dùng với các tác nhân gây uric niệu.
Cephalexin cé thể làm giảm hiệu lực của vắc xin thương hàn.
TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR)
Tỉlệphản ứng không mong muốn khoảng 3-6% trên toàn bộ số người bệnh điều trị.
Thường gặp (ADR >1/100): Tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn.
Ítgặp (1/1000