Thuốc Cefadroxil 500mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefadroxil 500mg
Số Đăng KýVD-21896-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat)- 500mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/02/2016Công ty cổ phần DP TipharcoHộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên1470Viên
CONG TY CO PHAN DUOC PHAM TIPHARCO
MAU NHAN
(Bồ sung lần 1)
Viên nang cứng
CEFADROXIL 500mg
Năm 2014

CÔNG TY CÔ PHÀN DƯỢC PHAM TIPHARCO
MẪU NHÂN
(Bồ sung lần 1)
Viên nang cứng
CEFADROXIL 500mg
Năm 2014

P000
……..
6x.
neWere

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan ane wh eh
_——

BỘ Y TẾ

MAU NHAN THUỐC

Wey
1-NHAN TRUC TIEP TREN DON VI DONG GOI INHỎ. NHẤT:
1.1 -LUNG Vi:

Cefadroxil 500mg || CONG TYCPDP TIPHARCO GMP-WHO CONG TYcPOP TIPHARCO Gi
bfadroxil soomg Cefadroxil scama
fadroxil 500mg Cefadroxil 500mg
Cefadroxil

Beige §=—eeloigey a Ream
| a. Cefadroxil sooms CefadfOXIÍ ;oomu
Cefadroxil 500mg Cefadroxil 500mg
Cu Tvennn xiaanea__——fMB.VIHA_—— câu xvcanarieuanea RMD,
1.2 -NHÃN CHAI:
erCe@¡adroxtl
J. N
Os ats
Cefadroxil
Ed,
Fs
§||côwe rYcPoPrlPHAnco MP-WHŨ cônGTYcPDPïIpHanco GMP-WHO cônervc?
xkíadroxil 500mg Cefadroxil 500mg Cefadroxil oS8 cone TycroPTiPHARCO MP-WH( cỏxerểcPpripHAnco GMP-WHO cỏNGTểcP

THÀNH PHAN: R Thuốc ban theo don Cefadroxit S00mg (Duéi dang Cetadroxi monohydrat} £24,8mg a T3dược vừađủ 1viên St sss=aoserdfti COIadIFOXdI trong bình docác vìxhuẩn nhạy cảm: ~Nhiễm khuẩn đương tiếtniệu; viêm trận -bốthân cấp vaman Unb, viém bang quang, viêm niệu đạo, nhiễm 500mg khuẩn phụkhoa +Nhiễm chuẩn đường hỗhấp: viêm amiđan, viềm họng, wy vidm phdquan, viêm phổi, ápxeohdi, vidm mang phéi, ¬ ệ Viêm xoang, viêm thanh quản, viêmtàigiữa eB ee khuẩn đavàmômềm: viêm hạch bạch huyết, ca xe,viêm tếbà: ‹ Tín tiên 9,loétdonằm lâu,viêm vú,bệnh nhọ!, GMP-WHO
~Nhiễm khuẩn khác: viêm tủy xương, viêm khóa nhiệm khuẩn Chai 100 viên nơng cứng
CONG TYCPDP TIPHARCO 15Doc Binh Kiéu -P2-TP. MỹTho -Tỉnh Tiến Giang

CHONG CHI ĐỊNH “TRẤN TRỌNG, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON, QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ, CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỤC HỌC, DƯỢC ĐỘNG HỌC, CÁCH DŨNG – LIỀU LƯỢNG: Xinđọctrạng tờhướng dẫnsửdụng. BAO QUAN: Đểnaikhô, tránh ánh sang. Nhiét dbduo: 30°C.
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG THƯỚC KHI DŨNG DEXATAMTAYTRE EM
TIÊU CHUẨN: TCCS SDK:
Ngay SX: So16SX: HD:

Tỉ lệ 3/4
a -HOP CHAI
2-NHAN TRUNG GIAN
2.1

RThuốc
bán
theo
đơn
Cefadroxil
500mg
chal
x100
vién
nang
cung
GMP-WHO
SigQ ‘dx3/đH 2108/XS O1OS eed “Bywxs Aon

9pO218G/2ÈA #W

Cefadroxil
500mg
THANH
PHAN:

S524.Bmg1on
CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHỈĐỊNH,
THẬN
TRỌNG,
TƯƠNG
TÁC
THUỐC,
TÁC
DỤNG
KHÔNG
MONG
MUỐN,
QUÁ
LIẾU
VÀXỬ
TRÍ,
CÁC
ĐẶC
TÍNH
DƯỢC
LỰC
HỌC.
DƯỢC
ĐỘNG
HỌC,
CÁCH
DÙNG
–LIỀU
LƯỢNG:

ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẦN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
ĐÙNG
BE XA
TAM
TAY TRE
EM
TEU
CHUAN;
TCCS
SOK CONG
TYCPDP
TIPHARCO
cBinhKiều,
P2,TP.MỹTho,
TỉnhTiền
Giang

rescription
drug
Cefadroxil
500mg

Box
of1bottle
of100
capsules

GMP-WHO

Cefadroxil
500mg
COMPOSITION:Cetadroxit
500mg
(Dudi
dang
Cefadroxil
monohydrate)
524,8mg
Excicients
sqfor
1capsule
INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
PRECAUTIONS,
INTERACTIONS,
UNDESIRASLE
EFFECTS,
OVERDOSE
AND
THE
TREATMENT,
PHARMACODYNAMIC
PROPERTIES,
PHARMACOKINETIC
PROPERTIES,
USAGE
AND
DOSAGE:
Please
readtne
leaftet
STORAGE:
in&Gryplace,
protect
from
light.
Temperature
under
30°C

READ
THE
LEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USING
KEEP
OUT
OFTHE
REACH
OFCHILDREN
SPECIFICATION:
MANUFACTURER
VISA:
TIPHARCO
PHARMACEUTICAL
JOWNT
-STOCK
COMPANY
Binh
Kieu,
Ward2,MyThoCity,ThanGuang
Province

2.2 -HỘP VỈ: Tỉ lệ 3/4

Cefadroxil

Z
500mg
THANH PHAN: COMPOSITION: Cetadrovd Coladroni 500mg (Dưới đangCetacroxd mononydrat) S24.6mg (Dưới dạng Cefadeox monohydrale) —524/8mg Tadude via do tiên Excipients sqfor 1Cepsule Chi DINH, CHONG CHỈ ĐỊNH, THÂN TRỌNG, TƯƠNG TÁC THUỐC, TAC DỤNG KHÔNG MONG. MUON, QUA LIEU VAXUTRI, CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC, DƯỢC ĐỒNG HỌC, CÁCH
INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, PRECAUTIONS, INTERACTIONS, UNDESIRASLE EFFECTS, OVEROOSE AND THE TREATMENT, PHARMACODYNAMIC PROPERTIES, PHARMACOKINETIC PROPERTIES, USAGE AND

DUNG -LIEULUONG: xin ‘g 1ôhướn đụng. DOSAGE: readtholaafiot BẢO QUẢN: Đểr tránh ảnhsáng. Nhiệt độ. STORAGE: Store inadryplace, protect from light dưới40%C Te sreunder 30°C

Hộp 10vỉx10viên nang cứng Thuốc bán theo đơn
efadroxi 500mg

GIMP-WHO
CÔNG TYCPDP TIPHARCO 15Đốc Binh Kiếu -P2-TP.MỹTho -Tỉnh Tiến Giang.
Cefadroxil

Cefadroxil 7 Ce rttirivmean 500mg READ THELEAFLET CAREFULLY BEFORE USING KEEP OUT OFTHEREACH OFCHILDREN

CONG TYCPOP TIPHARCO TIỂU CHUẤN: TCCS § lều,P2,TP.MỹTho,T: SPECIFICATION: MANUFACTURER HARCO PHARMACEUTICAL JONT -STOCK COMPANY SDKIVISA: 5DesBethK £ MT: z ninGiang

naCity,TunGi re

Ngày SX/Mig. D:
Mavạch/barcode $616SX/Baich No HO/Exp. Date:

PULP ETUDE) Mee Ul: Prat eb (ol: alent e ÁNVdW02 39016 -LNIOF 1V9I1139YW.HVHd O2HVHdIL
O0HM-dIN9

IIXO1pEJ92
Gnip vondyasaig Cefadroxil

Søinsdg9 0xS491SIIq 01Joxeq

3-TOA HUONG DAN DUNG THUOC
R* CEFADROXIL 500mg
Viên nang cứng
1/ Thành phần: Công thức cho 1viên:
Cefadroxil 500 mg
(dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 524,8 mg
Ta dugc: Talc, Magnesi stearat vira du 1vién.
2/ Chỉ định:
Chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận —bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo,
nhiễm khuẩn phụ khoa.
– Nhiém khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phé quan, viém phdi, 4p xe phổi, viêm màng
phôi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
-_Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh
nhọt, viêm quảng.
– Nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
3/. Chống chỉ đỉnh:
Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin.
4/ Than trong: :
– Can than trong khi str dung cho ngwdi bj di tmg penicilin vì có trường hợp xảy ra dị ứng chéo.
– Than trong khi str dung cho ngudi bi bénh suy than.
-_ Đã có báo cáo viêm dai tràng giả mạc khi sử dung kháng sinh phổ rộng. Vì vậy cần thận trọng khi sử dung
Cefadroxil ởnhững người bị bệnh đường tiêu hóa đặc biệt làviêm đại tràng.
– Than trong khi ding cho tré so sinh va tré dé non.
5/ Tương tác thuốc:
– Cholestyramin gắn với Cefadroxil ởruột làm chậm sự hấp thu của thuốc.
– Probenecid cé thé lam gidm tac dụng bài tiết của Cefadroxil.
– Furosemid, Aminoglycosid cé thể hiệp đồng tăng độc tính đối với thận.
6/_ Tác đông của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng được cho người đang lái xe và vận hành máy móc.
7/_ Sử dung cho phu nữ có thai và cho con bú:
– Chưa có thông báo về tác dụng có hại cho thai nhi và độ an toàn khi sử dụng Cephalosporin trong thời kỳ
mang thai chưa xác định rõ. Vì vậy chỉ nên dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết.
-_ Cefadroxil bài tiết trong sữa mẹ với nồng độ thấp, không có tác động trên trẻ đang bú sữa mẹ. Tuy nhiên
nên thận trọng khi thấy trẻ có dấu hiệu tiêu chảy, tưa và nôi ban.
8/_ Tác dung không mong muốn của thuốc:
-_ Thường gặp: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng.
– Ítgặp: Tăng bạch cAu wa eosin, ban da dang san, ngoại ban, ndi may day, ngtra, tang transaminase cé hồi
phục, dau tỉnh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nắm Candida, ngứa bộphận .sinh dục.
– Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan
máu, thử nghiệm Coombs dương tính, viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa, ban đỏ đa hình, hội chứng
Stevens-Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyells), phù mạch, vàng da ứ
mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan, nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽcó hồi
phục, co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động, đau khớp.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9/ Cách dùng và liều lượng: Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sỹ.
Người lớn và trẻ em cân nặng trên 40kg: 1—2viên/lần, ngày 2lần, (tùy theo mức độ nhiễm khuẩn).
Trẻ em cân nặng dưới 40kg:
+ Trén 6tudi: 1viên/lần, ngày 2lần.
+ Dưới 6tuôi: dạng bào chế và hàm lượng thuốc không phù hợp.
Lưu ý:Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5—10 ngày.
10/ Quá liều và xử trí: F
3
— Quá liều cấp tính: Phần lớn chi gây buồn nôn, nôn, tiêu chảy, có thể gây quá mẫn thần kinh cơ và co giật,
đặc biệt ởnhững người suy thận.
su th, Bảo vệ đường hỆ hấp của người bệnh, thông khí hỗ trợ và truyền dịch, chủ
yếu làđiều trị hỗ trợ hoặc
__ giải quyết triệu chứng sau khi rửa dạ dày.

11/€
12/
13/
14/
15/ 16/
Các đặc tính ng lực học:
` Cefadroxil làdẫn chất para-hydroxy của Cefalexin, làkháng sinh nhóm Cephalosporin thé hệ 1,có tác dụng
diệt khuẩn, ngăn cản sự pa triển và phân chia của vi khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tếbào vi khuẩn.
-_ Phổ kháng khuẩn: Thuốc có tác dụng diệt khuẩn jrên nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm nhạy
cam: Staphylococcus, Streptococcus tan huyét beta, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes,
Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, Moraxella catarrhalis. Haemophilus influenzae
thường giảm nhạy cảm.
– Theo các số liệu ASTS 1997, những chủng còn nhạy cảm tốt với các kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ
1la Staphylococcus aureus, Staph. epidermidis, cic ching Streptococcus tan huyét nhém A, Streptococcus
pneumoniae, va H. influenzae.
– Một số chủng đang tăng mức kháng với các kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1với tỷ lệnhư sau: Tỷ
lệkháng của É. coÏi với Sông làkhoảng 50%, tỷ lệkháng của Profeus với cefalexin làkhoảng 25% và với
cephalotin là66%, tỷ lệkháng của Klebsiella pneumoniae với cephalotin là66% các mẫu phân lập.
– Phan lén cdc chung Enterococcus faecalis (truéc day laStreptococcus faecalis) va Enterococcus sfaecium
déu khang cefadroxil. Về mặt lâm sàng, đây lànhững gợi ýquan trọng cho việc lựa chọn thuốc để điều trị các
nhiễm khuẩn sau phẫu thuật. Cefadroxil cũng không có tác dụng trên phan I6n cdc ching Enterobacter spp.,
Morganella morganii (trước đây làProteus morganii) va Proteus vulgaris. Cefadroxil không có hoạt tính dang
tin cậy trên các loài Psewdomonas và Acinetobacter calcoaceticus (trước đây làcác loài Mima và Herellea).
– Cac ching Staphylococcus khang methicilin hoac Streptococcus pneumoniae kháng penicilin đều kháng các
khang sinh nhom cephalosporin.
Các đặc tính dược động học:
– Cefadroxil bền vững trong acid và được hấp thụ rất tốt ởđường tiêu hóa. Với liều uống 500mg hoặc 1g,
nồng độ đỉnh trong huyết tương tương ứng với khoảng 16
— 30 microgam/ml, dat duge sau 1giờ 30 phút đến 2
giờ. Thức ăn không làm thay đổi sự hấp thụ thuốc. Khoảng 20% Cefadroxil gắn kết với protein huyết tương.
Nửa đời của thuốc trong huyết tương là khoảng 1giờ 30 phút ởngười chức năng thận bình thường, thời gian
này kéo dài trong khoảng từ 14— 20 giờ ởngười suy thận.
– Cefadroxil phan bố rộng khắp các mô và dịch cơ thể. Thể tích phân bố trung binh 1a 18 lit/1,73 m’, hoặc
0,31 livkg. Cefadroxil di qua nhau thai và bài tiết trong sữa mẹ.
— Thuốc không bị chuyển hóa. Hơn 90% liều sử dụng thải trừ trong nước tiểu ởdạng không đổi trong vòng 24
giờ qua lọc cầu thận và bài tiết ởống thận. Cefadroxil được đào thải nhiều qua thẩm tách thận nhân tạo.
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x10 viên nang cứng.
Hộp 01 chai x 100 viên nang cứng.
Điều kiên bảo quần: Để nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngày sản xuất.
Lời khuyến cáo: Thuốc bán theo đơn.
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sỹ.
Không dùng thuốc khi đã quá hạn dùng ghi trên nhãn.
THUOC DAT TIEU CHUAN CO SO

CONG TY CPDP TIPHARCO
te 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
| TIPHARCO DT: 073.3871.817 Fax: 073.3883.740

Ẩn