Thuốc Cefadroxil 500mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefadroxil 500mg
Số Đăng KýVD-21371-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) – 500mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; chai 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
16/09/2014Công ty cổ phần Dược Phẩm trung ương VidiphaHộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; chai 200 viên1450Viên
Cefadroxil 500mg _ Cefadroxil monohydrat @® VIDIPHA |
|500mg Cefadroxil 500mg Cefadroy

johydrat Cefadroxil monohydrat Cefadroxil mí |VIDIPHA @® VIDIPHA @ |
~“ | . . A VY TẾ Cefadroxil 500mg Cefadroxil 500mg BO |Cefadroxil monohydrat Cefadroxil monohydrat |
cục QUÁN LÝ DƯỢC | @ 88m @ mm
ĐH TT |B00mg Cefadroxi 500mg Cefadro› ~ ^ ^
ĐA PHE DUYET johydrat Cefadroxil monohydrat Cefadroxil mi
: VIDIPHA @® VIDIPHA @ |
f .Cefadroxil 500mg Cefadroxil 500mg | Lan dau: AL; re i‘ae Cefadroxil monohydrat Cefadroxil monohydrat Sả. ;hínhánh: | ‘@ CTY CPDP T.UVIDIPHA @® VIDIPHA | | tỉnh Bình Dương johydrat Cefadroxil monohydrat Cefadroxil mj | VIDIPHA @Œ VIDIPHA @®
|Cefadroxil 500mg Cefadroxil 500mg | Cefadroxil monohydrat Cefadroxil monohydrat ey ®| ve A |
800mg Cefadroxill500mg Cefadro:
by |500mg = Cefadroxil 500mg Cefadroy
VIDIPHA |

Số lô SX, HD đóng nổi trên vỉ
2.- MẪU NHÃN CHAI (CHAI 200 VIÊN NANG CỨNG):
Tiêu chuẩn: DĐVN IV CHỈ ĐỊNH: GMP -WHO _gpx. «Điều trịcác nhiễm khuẩn thểnhẹ vàtrung bình do các vikhuẩn nhạy cảm: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận -bểthận cấp vàmạn tính, viêm
RxtHUdc BAN THEO DON
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cứng chứa: |

bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ OAIAOIOXỂ:.. 2. 220212 c-ce ii. 500mg khoa. (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) | «Nhiễm khuẩn đường hôhấp: viêm amidan, viêm Tádược vd1viên họng, viêm phế quản -phổi vàviêm phổi thùy, viêm phế quản cấp vàmạn tính, ápxephổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa. «Nhiễm khuẩn davàmô mềm: viêm hạch bạch
BAO QUAN NOI KHO, NHIỆT ĐỘKHÔNG QUÁ 3ŒC, | TRÁNH ÁNH SÁNG. DEXATAM TAY CUA TRE EM | ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG huyết, ápxe,viêm tếbào, loét donằm lâu, viêm ® | vú,viêm nhọt, viêm quầng. | «Các nhiễm khuẩn khác: viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn. |
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người cótiền sửdịứng với | kháng sinh nhóm cephalosporin vàcác 8-lactam. SốlôSX: |
LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG VÀCÁC THÔNG TIN Ngày SX: | KHÁC: (Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng) 200 VIÊN NANG CỨNG HD: |

V Cefadroxil

NNOONWN
NBIA
Eữ7i
Iopepo
(Ê)
GH
xs
AeBN
:XS
0I0S

RxTHUỐC BAN THEO BON GMP -WHO V Cefadroxil
THÀNH PHẦN: Mỗiviên nang cứng chứa: CefadroXỈÍ…………………… ó2 nhe 500mg (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) TáQUỢC…..:……..c.. 22tccY 000661622 120a0i4e1asas0 vd1viên
CHỈ
ĐỊNH: Điều trịcác nhiễm khuẩn thểnhẹ vàtrung bình docác vikhuẩn nhạy cảm: Nhiễm khuẩn đường tiếtniệu: viêm thận -bểthận cấpvàmạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa; Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản -phổivàviêm phổi thùy, viêm phếquản cấp vàmạn tính, ápxephổi, viêm mủmàng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm taigiữa; Nhiễm khuẩn davàmômềm: viêm hạch bạch huyết, ápxe,viêm tếbào, loétdonằm lâu,viêm vú,viêm nhọt, viêm quầng; Các nhiễm khuẩn khác: viêm xương tủy,viêm khớp nhiễm khuẩn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người cótiền sửdịứng vớikháng sinh nhóm cephalosporin vàcácB-lactam. LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG VÀCÁC THÔNG TINKHÁC: (Xin đọctrong tờhướng dẫnsửdụng)
V
Cefadroxil
E228
:

BAOQUAN NOIKH, NHIET BOKHONG QUA30°C, TRANH ANH SANG DEXATAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
KHÔNG DÙNG QUÁ LIỀU CHỈ ĐỊNH
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM T.Ư VIDIPHA 184/2 LêVăn Sỹ,Phường 10,Quận Phú Nhuận, TPHCM ĐT:(08) -38440106 Fax: (84-8)-38440446 Sản xuất tạichinhánh CÔNG TY CPDP TƯ VIDIPHA TỈNH BÌNH DƯƠNG Ấp Tân Bình, xãTân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnhBình Dương
ooh

4Ẳ⁄ VIÊN NANG CỨNG
VIDIPHA Hộp
1vix10viên
nang
cứng
SĐK:Tiêu
chuẩn
DĐVN
IV

V Cefadroxil

VIENNANG
CỨNG
CHỈĐỊNH:«Điều
trịcácnhiễm
khuẩn
thểnhẹvàtrung
bìnhdo
các
vikhuẩn
nhạy
cảm:
Nhiễm
khuẩn
đường
tiết
niệu:
viêm
thận
-bểthận
cấpvàmạn
tính,
viêm
|
bàng
quang.
viêm
niệu đạo,
nhiễm khuẩn
phụ
|
|
khoa.
|
|
«Nhiễm
khuẩn
đường
hôhấp:
viêm
amidan,
viêm
|
họng,
viêmphế
quản-phổivàviêmphổithùy,
|
phếquản
cấpvàmạn
tính,
ápxephổi,
viêm
mủ
|
màng
phổi,
viêm
màng
phổi,
viêm
xoang,
viêm
thanh
quản,
viêmtaigiữa.
|
«Nhiễm
khuẩn
davàmômềm:
viêm hạch
bạch
|
huyết,
ápxe,viêm
tếbào,loétdonằm
lâu,viêm
vú,
viêm
nhọt,
viêm
quầng.
+Cácnhiễm
khuẩn
khác:
viêm
xương
tủy,viêm
khớp
|
nhiễm
khuẩn

Cefadroxil
VIEN
NANG
CUNG
CHONG
CHỈĐỊNH:
Người
cótiềnsửdịứngvớikháng
|
sinhnhém
cephalosporin
vacacB-lactam.
LIEU
LUQNG
&CACH
DUNG
VACAC
THONG
TIN
|
KHÁC:(Xinđọctrong
tờhướng
dẫnsửdụng)
|
VIDIPHA
GMP
-WHO

Po
ee
7
RxTHUGc
BÁNTHEO
ĐỚN
Hộp
10vỉx
10viên
nang
cứng
|
Cefadroxil

`
|
as

|

Cefadroxil
EmVIÊNNANG
CỨNG
Tiêu
chuẩn:
DĐVN
IV
SDK:THÀNH
PHẦN:
Mỗiviên
nang cứng
chứa:
Cefadroxil(dưới
dạng
cefadroxil
monohydrat)
Tádược…….

BAOQUANNƠIKHÔ,NHIỆT
ĐỘKHÔNG
QUÁ30°C,TRÁNH
ÁNHSÁNG.
ĐỀXATAM
TAYCUA
TREEM
ĐỌCKỸHƯỚNG
DẪN SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHIDỤNG.

KHONG
DUNG
QUA
LIEU
CHi
ĐỊNH

CÔNG
TYCỔPHẨN
DƯỢC
PHẨM
T.U
VIDIPHA
184/2
LêVănSỹ,Phường
10,Quận
PhúNhuận,
TPHCM
ĐT: (08)
-38440106
Fax:(84-8)-38440446
Sảnxuấttạichỉnhánh
CÔNG
TYCPDP
TƯVIDIPHA
TỈNH
BÌNH
DƯƠNG
ẤpTânBình,
xãTânHiệp.
huyện
TânUyên,
tỉnhBìnhDương.
S616SX:
Ngay
SX:HD:
|| |

VHAIGIA
OHM
-dW9
6uno Bueu
uginO}xJAOLGOH
NNO
ONVN
N3IA
[IX01DĐJ22
NOGO3H1
NV82QñH1X)†

Ñ:THUỐC
BANTHEO
BON
Hộp
10vỉx10viên
nang
cứng


Coladro
|
VIEN
NANG
CUNG
|
va
GMP
-WHO
~x 4.- MAU HO ae HOP 10 VỊ 2 G) -MẪU THU NHỎ 80%

|
Cefadroxil
|
500…VIENNANGCONG
CHỈĐỊNH:
|+Diéutricacnhiém
khudnthénhẹvàtrung
bình.
docácvikhuẩn
nhạy
cảm:
Nhiễm
khuẩn
đường
tiếtniệu:
viêm
thận-bểthậncấpvà
mạntính,viêm
bàng
quang,
viêm
niệuđạo,
nhiễm
khuẩn
phụkhoa.
«Nhiễm
khuẩn
đường
hôhấp:viêm
amidan,
viêm
họng,
viêmphế
quản
-phổivàviêmphổi
thủy,
viêm
phếquản
cấpvàmạntính,ápxe
phổi,
viêm
mủmàng
phổi,
viêm
màng
phổi,
viêm
xoang,
viêmthanh
quản,
viêmtaigiữa.
+Nhiễm
khuẩn
davàmômềm:
viêmhạch
bạch
huyết,
ápxe,viêm
tếbào,loétdonằmlâu,
viêmvú,viêm
nhọt,viêmquầng.
|sCácnhiễm
khuẩn
khác:
viêmxương
tủy,viêm.
khớp nhiễm
khuẩn.
|CHỐNG
CHỈĐỊNH:
Người
cótiềnsửdịứngvới
|kháng
sinh
nhém
cephalosporin
vacác8-
lactam. LIEU
LUQNG
&CACH
DUNG
VACACTHONG
TINKHAC:
(Xinđọctrong
tờhướng
dẫnsử
dụng)
RxTHuGc
BANTHEO
BON

Cefadroxil
VIEN
NANG
CUNG
Hộp
20vỉx10viên
nang cứng
VIDIPHA
GMP
-WHO

Cefadroxil
500VIÊNNANGCONG
Tiêuchuẩn:
TCCS
SĐÐK:THÀNH
PHẦN:
Mỗiviênnang cứng
chứa:
€efadrox
..800mg
(dưới
dạng
cefadroxil
monohydrat)
Tádược:.
..vđ1viên

|BẢ0QUẢNMỚIKHÓ.NHIỆT
ĐỘKHONG
QUA30°C,TRÁNHÁNHSÁNG|
_ĐỂXATẨMTAYCỦA
TRẺ
EM
ĐỌCKỸHƯỚNG
DẪNSỬDỤNGTRƯỚC
KHIDUNG.

KHÔNG
DÙNG
QUÁ
LIỀU
CHỈĐỊNH
CÔNG
TY CỔ
PHẨN
DƯỢC PHẨM
T.UVIDIPHA
184/2LêVănSÿ.Phường
10.QuậnPhúNhuận,
TPHCM.
ĐT:(08)-38440106
Fax:(B4-8)-38440446
Sảnxuấttạichínhánh.
CONG
TYCPDP
TUVIDIPHA
TINH
BÌNH
DUONG
ẤpTânBinh,xãTân
THUỐC
DÙNG
CHO
BỆNH
VIỆN

SốlôSX:
Ngày
SX:HD:

VH4IGIA
Bupa
ñưeu
uạJA0}XJA0240H
|

|
ĐN1ĐNVN
NIIA
BH
2
NOGO3H1
NYS
OONHLXY
~x
a 5.- MAU HOP (HO
RxtHudc
BANTHEO
DON
2 P 20 VI X 10 VIE A

|
VIEN
NANG
CUNG
Hộp
20vỉx10viên
nang
cứng
3u nhỏ 65% °.

5.- MAU TO HƯỚNG DAN SỬ DỤNG THUỐC (MẶT A):

&y CEFADRO
THUOC BAN THEO DON

THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cứng chứa: «Hoạt chất chính 0efadroxiL…………………………… 500mg (dưới dạng cefadroxil monohydrat) «Tádược. Lactose, magnesi stearat, D.S.T, bộttalc CHỈ ĐỊNH:« Điểu trịcác nhiễm khuẩn thể nhẹ vàtrung bình docác vikhuẩn nhạy cảm: +Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận -bểthận cấp vàmạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. «Nhiễm khuẩn đường hôhấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản -phổi vàviêm phổi thùy, viêm phế quản cấp vàmạn tính, ápxephổi, viêm mủmàng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm taigiữa. «Nhiễm khuẩn davàmô mềm: viêm hạch bạch huyết, ápxe,viêm tếbào, loét donằm lâu, viêm vú,viêm nhọt, viêm quầng. Các nhiễm khuẩn khác: viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: «_Người cótiền sửdịứng vớikháng sinh nhóm 0-lactam. LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG: Nên uống thuốc cùng vớithức ăn để giảm bớttácdụng phụ trên đường tiêu hóa. «_Người lớn, trẻemtrên 6tuổi (>40kg): 500mg -1g,2lần/ngày tùytheo mức độnhiễm khuẩn. Hoặc dùng 1g,1lần/ngày trong các nhiễm khuẩn davàmômềm vànhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.«_Trẻ emtrên 6tuổi và<40kg: 500mg, 2lầnmỗi ngày. «Người cao tuổi: Cefadroxil đào thải qua đường thận, cần kiểm trachức năng thận và điều chỉnh liều dùng như ở người bệnh thận. +Người bệnh suy thận: cóthểđiều trịvớiliềukhởi đầu 500mg đến 1000mg, những liềutiếp theo cóthểđiều chỉnh theo bảng sau: Thanh thải creatinin Liều Khoảng thời gian giữa 2liều 0-10ml/phút 500 -1000 mg 36giờ 11 -25ml/phút 500 -1000 mg 24giờ 26-50ml/phút 500 -1000 mg 12giờ Chú ý:thi gian điều trịphải duytrìtốithiểu từ5-10ngày. TAC DỤNG KHONG MONG MUON: Thường gặp: «_Tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy. Ítgặp:¢Mau: tang bach cauuaeosin. +Da:ban dadạng sẩn, ngoại ban, nổimềđay, ngứa. «_Gan: tăng transaminase cóhồiphục. «-Tiết niệu-sinh dục: đautinh hoàn, viêm âmđạo, bệnh nấm £anđida, ngứa bộphan sinh duc. Hiếm gặp: ¢Toan than: phản ứng phản vệ,bệnh huyết thanh, sốt. +-Máu: giảm bạch cầutrung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tanmáu, thửnghiệm Coombs dương tính. «_Tiêu hóa: viêm đạitràng giảmạc, rốiloạn tiêu hóa. ¢Da: ban ddđahình, hộichứng Stevens -Johnson, pemphigus thông thường, hoại tửbiểu bìnhiễm độc (hội chứng Lyells), phù mạch. ¢Gan: vang dau mat, tang nhe AST, ALT, viém gan. ¢ Than: nhiém déc than cótăng tam thdi urévacreatinin mau, viém thận kẽcóhồiphục. ¢Than kinh trung ương: cogiật (khi dùng liềucaovàkhisuygiảm chức năng thận), đauđầu, tình trạng kích động. «Bộphận khác: đau khớp. hichú: Thông báo cho bác sỹnhững tácdụng không mong muốn găp phải khisửdụng thuốc. THẬN TRỌNG: «_Người bệnh cótiền sửdịứng penicilin vìđãthấy cóphản ứng quá mẫn chéo (bao gồm phản ứng sốc phản vê). «Khi dùng cho người bệnh bịsuygiảm chức năng thận. «_0efadroxil dùng dàingày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõingười bệnh cẩn thận, nếu bịbộinhiễm, phải ngừng sửdụng thuốc. ¢(C6thể gây viêm đạitràng giả mạc. Thận trọng vớingười bệnh cótiền sửbệnh đường tiêu hóa, đặc biệt làbệnh viêm đạitràng. Khidùng chotrẻsơsinh và đẻ non. PHỤ NỮMANG THAI: Mặc dùcho tớinay chưa có thông báo nào vềtácdụng cóhạicho thai nhi, việc sửdụng antoàn cephalosporin trong thời kỳmang thai chưa được xác định dứtkhoát. Chỉdùng thuốc này trong thời kỳmang thai khi thật cần thiết. PHỤ NỮNUÔI C0N BÚ: Cefadroxil bài tiếttrong sữamẹvớinồng độ thấp, không tácđộng trên trẻđang búsữa mẹnhưng nên quan tâm khithấy trẻ bị tiêuchảy, tưavànổiban. LAIXEVAVAN HANH MAY MOC: than trọng khidùng vìthuốc cóthểgây đauđầu, tình trạng kích động. TƯƠNG TÁC THUỐC: «_Cholestyramin gắn kếtvớicefadroxil ởruột làm chậm sựhấp thụcủathuốc này. ¢Probenecid lam giảm bàitiết cephalosporin. «-Tăng độc tính: Furosemid, aminoglycosid cóthểhiệp đồng tăng độctính vớithận. DƯỢC LỰC HỌC: «_Cefadroxil làmột kháng sinh cephalosporin thế hệ 1,cótácdụng diệt khuẩn ngăn cản sựphát triển vàphân chia củavikhuẩn bằng cách ứcchế tổng hợp vách tếbào vikhuẩn. Cefadroxil làdẫn chất para -hydroxy củacefalexin vàlàkháng sinh dùng theo đường uống cóphổ kháng khuẩn tương tựcefalexin. Thử nghiệm invitro, cefadroxil cótácdụng diệt khuẩn trên nhiều loại vi khuẩn Gram dương vàGram âm. Các vi khuẩn Gram dương nhạy cảm bao gồm các chùng Sfaphylococcus cótiếtvàkhông tiết penicilinase, các chủng Streptococcus tan huyét beta, Strept p jaevaStrep pyog Gác vikhuẩn Gram âm nhạy cảm bao gồm Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis va Moraxella catarrhalis, Haemophilus influenzae thudng giảm nhạy cảm. Phần lớncác chủng Enterococcus faecalis (truéc day laStreptococcus faecalis) vaEnterococcus faecium đều kháng cefadroxil. Cefadroxil cũng không cótácdụng trên phần Idncdc ching Enterobacter spp., Morganella morganii (trước đây làproteus morganii) vàProteus vulgaris. Cefadroxil không cóhoạt tính đáng tincậy trên các loài Pseudomonas vàAcinrtobacter calcoaceticus (trước đây làcác loai Mima vaHerellea). ¢Cac chiing Staphylococcus khang methicilin hoặc Streptoccus pneumoniae kháng penicilin đều kháng các kháng sinh nhóm cephalosporin. DƯỢC ĐỘNG HỌC: ¢ Cefadroxil bén vững trong acid vàđược hấp thurấttốtởđường tiêu hóa. Vớiliềuuống 500mg hoặc 1g,nồng độ đỉnh trong huyết tương tương ứng vớikhoảng 16và30microgam/mI, đạtđược sau1giờ30phút đến 2 giờ. Mặc dù cónồng độđỉnh tương tựnồng độđỉnh củacefalexin, nồng độcủacefadroxil trong huyết tương được duytrìlâuhơn, thức ănkhông làm thay đổisựhấp thụthuốc. Khoảng 20% cefadroxil gắn kếtvớiprotein huyết tương. Nửa đờicủa thuốc trong huyết tương làkhoảng 1giờ30phút ởngười chức năng thận bình thường; thời gian này kéo dàitrong khoảng từ14đến 20giờởngười suythận. 0efadroxil phân bốrộng khắp các môvàdịchcơthể. Thể tích phân bốtrung bình là18lit/1,73 m°, hoặc 0,31 lit/kg. Cefadroxil điqua nhau thai vàbàitiếttrong sữa mẹ. Thuốc không bịchuyển hóa. Hơn 90% liềusửdụng thải trừtrong nước tiểu ởdạng không đổitrong vòng 24giờqua lọccầuthận vàbàitiếtởống thận. Dođó,vớiliểuuống 500mg, nồng độđỉnh của cefadroxil trong nước tiểu lớnhơn 1mg/mI. Sau khidùng liểu 1g,nồng độkháng sinh trong nước tiểu giữđược 20-22giờtrên mức nồng độ ứcchế tốithiểu cho những vikhuẩn gây bệnh đường niệu nhạy cảm. Gefadroxil được đào thải nhiều quathẩm tách thận nhân tạo. QUA LIEU, XUTRI: ¢Cac trigu ching qua liéuc&p tinh: phan I6nchigay buồn nôn, nôn vàtiêu chảy. Cóthểxảy raquá mẫn thần kinh cơ và cogiật, đặc biệtởngười suythận. « Xửtríquá liểucần xem xétđến khả năng dùng quá liểucủa nhiều loạithuốc, sựtương tácthuốc và dược động học bấtthường ởngười bệnh. «-Thẩm tách thận nhân tạocóthểcótácdụng giúp loạibỏthuốc khỏi máu nhưng thường không được chỉđịnh. ¢Bao vệđường hôhấp cho người bệnh, thông khíhỗtrợvàtruyền dịch. Chủ yếu làđiểu trịhỗtrợhoặc giải quyết triệu chứng saukhirửa, tẩydạdày, ruột. QUI CACH DONG GOI: «_Hộp †vỉx10viên nang cứng. «Hộp 10vỉx10viên nang cứng. «_Hộp 20vỉx10viên nang cứng. «Chai 200 viên nang cứng. BAO QUẦN: Nơikhô, nhiệt độkhông quá30°0, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. TIÊU CHUẨN: DĐVN IV CHÚ Ý:THUỐC NAY CHi DUNG THEO BON CLA BAC SY Không sửdụng thuốc nếu: «_Viên thuốc bịbiến màu, nứt, vỡ. Vỉthuốc bịrách. Chai thuốt bjnứt, mất nhãn. Phải ngưng dùng thuốc ngay vàthông báo cho bác sỹkhigặp những triệu chứng dịứng. Đểxatầm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng. Nếu cần thêm thông tin, xinhỏiýkiến bác sy. Không dùng thuốc quá hạn dùng ghitrên nhãn. - h - free eo CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC Pt 184/2 LêVăn Sỹ,Phường Xu ĐT: (08) -38440106 *.¿ Fe 4 Sản xuất tại:chỉnhánh CÔNG TŸCPDP,Ý:Ứ VIDIPHA gừnhBị VIDIPHA ApTan Binh, xaTan Hiép, huyện ÍÍ#Uyên, tỉnh/B PHốíCỤC TRƯỞNG oÄWuyễ» Niet

Ẩn