Thuốc Cefadroxil 500 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefadroxil 500 mg
Số Đăng KýVD-25418-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefadroxil – 500mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng (xanh-xám)
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/09/2016Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoHộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; chai 100 viên2450Viên
N55- VD- 290M -AG6
MAU NHAN
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a). Nhãn vỉ 10 viên nang cứng

0 Sốlô8x: HD ueXNK YTEDOM

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
DA PHE DUYET
05 -09- 2016
Lần đầu:……..Í………..Í……..o..e« Cefadroxil monohydrat compacted)
afadroxil500 mg (dưới dạng monohydrat compacted)
Cefadroxil 500 mg
ited) CTCP XNK YTEDOMESCO
afadroxil
500 mg
@
Cefadroxil 500 mg (dưới dạng 0 Cefadroxil monohydrat compacted)
afadroxil500 mg (dưới dạng monohydrat compacted)
Cefadroxil500 mg
CTCP XNK YTEDOMESCO lcted)
Cefadroxil 500 mg
Cefadroxil500 mg (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compacted)
Cefadroxil
6@ Cefa

Cefa
Cefadro 500 mg (dưới dạng Cefadroxil monohydrat cd
Cefadro500 mg
CTCP XNK YTEDOM
Cefadro500 mg (dưới dạng Cefadroxil monohydrat cd
b). Nhãn chai 100 viên nang cứng

Rx THUOC BAN THEO BON
:dH-XS
ÁBN:XS0I0S
DOMESCO
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cứng chứa: -efadroxil (dưới dang Cefadroxil monohydrat compacted)……. ….900 mg sTẩ dƯỢC =–:-.s::-: vừađủ

CEFADROXIL

GMP-WHO
500 mg
CHAI 100 VIEN NANG CUNG
CHỈ ĐỊNH: 0efadroxil được chỉđịnh trong điều trịcác nhiễm khuẩn thể nhẹ vàtrung bình docác vikhuẩn nhạy cảm: -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận – bể thận cấp vàmạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. -Nhiễm khuẩn đường hôhấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản -phổi vàviêm phổi thùy, viêm phế quản cấp vàmạn tính, ápxephổi, viêm mủmàng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm taigiữa. -Nhiễm khuẩn davàmômềm: Viêm hạch bạch huyết, ápxe,loét donằm lâu, viêm vú,viêm quầng, bệnh nhọt, viêm damủ

-Oác nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, “sy
CHONG CHi ĐỊNH: Người bệnh cótiển sửdịứng với kháng sinh cephalosporin vàcácthành phần khác của thuốc.LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG, TƯƠNG TÁC THUỐC, TAC DUNG KHONG MONG MUON VACAC THONG TIN KHÁC: Xem trong tờhướng dẫn sửdụng kèm theo. BẢO QUẦN: Nơikhô, nhiệt độdưới 30°C,tránh ánh sáng.
SB „.ốss= 40 kg): 500 mg — 1g, 2lan/ngay tùy theo mức độ nhiễm khuẩn hoặc l‡
lần/ngày trong các nhiễm khuân da và mô mềm, nhiễm khuân đường tiết niệu không biến chứng.
-Trẻ em trên 6tuổi (< 40 kg): 500 mg, 2lần/ngày. -Người cao tuổi: Kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng ởngười bệnh suy thận, liều khởi đầu 500 mg — 1000 mg, liều tiếp theo được điều chỉnh như sau: | Thanh thai Liều Khoảng thời | creatinin gian giữa 2liêu | 0— 10 ml/phut 500 -1000 mg 36 gid | 11—25 ml/phut | 500-1000 mg 24 gid 26 —50 ml/phut | 500-1000 mg 12 giờ CHÓNG CHỈ ĐỊNH: Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh cephalosporin và các thành phần khác của thuốc. THAN TRỌNG KHI SỬ DỤNG: | -Vì có phản ứng quá mẫn chéo bao gdm phan tmg séc phan vé xay ra gitta ngudi bénh di tng voi | khang sinh nhom beta —lactam, nén thận trọng cho người bệnh trước đây đã bị dị ứng với penicillin. .. -Người bệnh bị suy giảm chức năng thận rõ rệt. Trước và trong khi điều trị. cần theo đõi lâm sàng | cần thận và tiến hành các xét nghiệm thích hợp ở người bệnh suy thận hoặc nghi bị suy thận. | -Dùng cefadroxil dài ngày có thé lam phat trién quá mức các chủng không nhạy cảm, cần my *Lưu ý: Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5— 10 ngay. | | người bệnh can than, ngừng sử dụng thuốc nếu bị bội nhiễm. | -Đã có báo cáo viêm đại tràng giả mạc khi sử dụng các kháng sinh phô rộng, vì vậy can phải quan tâm tới chân đoán này trên những người bệnh bị tiêu chảy nặng có liên quan tới việc sử dụng kháng sinh. Nên thận trọng khi kê đơn kháng sinh phổ rộng cho những người có bệnh đường tiêu hóa. đặc : biệt là bệnh viêm đại tràng. -Chưa có đủ số liệu tin cậy chứng tỏ dùng phối hợp cefadroxil với các thuốc độc với thận như các aminoglycosid có thể làm thay đồi độc tính với thận. Kinh nghiệm sử dụng cefadroxil cho trẻ sơ sinh và đẻ non còn hạn chế. Cần thận trọng khi dùng cho || những người bệnh này. | PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: -Thời kỳ mang thai: Chưa có thông báo nào về tác dụng có hại cho thai nhi, việc sử dụng an toàn cephalosporin trong thời kỳ mang thai chưa được xác định. Chỉ dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai khi thật cân thiết. | -Thời kỳ cho con bú: Cefadroxil bài tiết trong sữa mẹ với nông độ thấp, không có tác động trên trẻ | đang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thay trẻ bị tiêu chảy, tưa và nôi ban. ANH HUONG LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC: | Thuốc có thể gây đau đầu (hiếm gặp), thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc. TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUÓC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC: -Cholestyramin gan kết với cefadroxil ởruột làm chậm sự hấp thụ của thuốc này. -Probenecid có thể làm giảm bài tiét cephalosporin. -Furosemid, aminoglyeosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận. TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR): Tác dụng không mong muốn ở6% người được điều trị. Thuong gdp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
It gap, 1/1000

Ẩn