Thuốc Cefadroxil 1g: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefadroxil 1g
Số Đăng KýVD-22522-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) – 1g
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/08/2015Công ty CPDP TW2Hộp 10 vỉ x 10 viên2700Viên
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET
Lân tu C CC
MAU vi
ASS [ie

Li 90109
>:”TH [Crone`CÔNG TY
ey CO PHAN lo
x DƯỢC PHAM —

© CEFADROXILCefadroxil 1g (dưới dạng Cefadroxil monohydrat)
© CEFADROXILCefadroxil 1g (dưới dạng Cefadroxil monohydrat)
© CEFADROXILCefadroxil 1g (dưới dạng Cefadroxil monohydrat)
© CEFADROXILCefadroxil 1g (dưới dạng Cefadroxil monohydrat)
CPHÁM
TRUNG
ƯƠNG
2
PDƯỢ
DOPHARMACTC
(Aeotis: `
— CEFADROXILCefadroxil 1g (dưới dạng Cefadroxil monohydrat)
— CEFADROXILCefadroxil 1g (dưới dạng Cefadroxil monohydrat)
© CEFADROXILCefadroxil 1g (dưới dạng Cefadroxil monohydrat)
“© CEFADROXILCefadroxil 1g (dưới dạng Cefadroxil monohydrat)
Số lô SX, HD được in phun trên vi
Ory a

CTCP
DƯỢC
PHÁM
TRUNG
ƯƠNG
DOPHARMA
ea

=

MẪU HỘP 10 VỈ X 10 VIÊN

Ẩ Thuốc bán theo đơn
C£fADRoxI
Cefadroxil 1g

LL Hộp 10 vix10 viên nén

|
D0PHanum. BấH

£60100

7

Rethube ban theo don
Oitn nén Cefadroxil 1g
¢ CEFADROXIL cna THUG: via in
Cefadroxil 1g

Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng – liều lượng,
Xin đọc trong tờhướng dẫn sử dụng bên trong hộp.
Hộp 10 vỉx10 viên nén Số lô SX:
Ngày SX:
Hạn dùng: DOPHARMA
Cefadroxil khan (dưới dạng Cefadroxil monohydrat)…. TH IdƯỢC incneniicncinerneysenntnttnadtatiednedansdtvbansiesiiadiosi vớ 1viên nén
tác dụng không mong muốn và các thông tin khác:
1g

SỔ
Thuốc bán theo đơn
Oitn nén
© CEFADROXIL
Cefadroxil 1g
Cefadroxil 1g
€ CEFADROXIL
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay của trẻ em
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30C,
tránh ánh sáng.
GÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 2 9Trần Thánh Tông -Q. Hai Bà Trưng -Hà Nội -Việt Nam ĐT: 04.39715439 FAX: 04.38211815 Sản xuất tạ: CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 2 “Lô 27, KGN Quang Minh -Mê Linh -Hà Nội -Việt Nam ieĐT: 04.39716291 FAX: 04.35251484
Hộp 10 vỉx10 viên nén

|

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
(MẶT TRƯỚC)
=———= ¬ ——— ————
(& THUỐC BÁN THEO ĐƠN ‘WHO -GMP. i |Ị | pEXA TAMTAY CUA TRE EM | ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG | THUOC NAY CHi DUNG THEO DON CUA BAC Si NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI ¥KIEN CUA BAC Si
(tiên nén
€ CEFADROXIL
Cefadroxil 1g
TRÌNH BÀY: Hộp 10vỉx10viên nén. CÔNG THỨC: Cefadroxil khan (dưới dạng Cefadroxil monohydrat)……… 1g Tádược (Tinh bột sắn, Lactose, Talc, Povidon, Magnesi stearat, Silicon dioxyd keo) ……………..vd 1viên nén CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC: sở Cefadroxil làkháng sinh nhóm cephalosporin thếhệ1,cótácdụng diệt khuẩn, ngăn cản phát triển vàphân chia của vikhuẩn bằng cách ứcchếtổng hợp vách tếbàovikhuẩn. ‘“ “Thử nghiệm invífro, cefadroxil cótácdụng diệt khuẩn trên nhiều loại vìkhuẩn/Gram dương vàGram âm. Cácvikhuẩn Gram dương nhạy cảm bao gồm các chung St 9 tiết vàkhông tiết penicilinase, các chủng Sfrepfococcus tan huyét beta, Si pneumoniae vaStreptococcus pyogenes. Cac vikhuan Gram âm n4 Escherichia coli, Kieb-siella pneumoniae, Proteus mirabilis va Moraxeéltal Haemophilus influenzae thuong giam nhay cam. |#| Phần lớn các chủng Enterococcus faecalis (trước đây làStreptocogcus, fa Enterococcus faecium déu kháng cefadroxil. Vềmặt lâm sàng, đây là những g trọng cho việc lựa chọn thuốc đềđiều trịcác nhiễm khuẩn sau phẫu thuật ‘Céi xilcũng không cótácdụng trên phần lớncác chủng Enferobacter spp., Morganella mprganï'(trước đây làProteus morganii) vàProteus vulgaris. Cefadroxil không cóhoạt tính đángtin cây trên- các loài Pseudomonas vàAcinetobacter calcoacelicus (trước đây làcác loài Mima và Herellea). ie Các ching Staphylococcus khang methicilin hodc Streptococcus pneumoniae khán penicilin đêu kháng các kháng sinh nhóm cephalosporin. | CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC: | Cefadroxil bềnvững trong acid vàđược hấp thurấttốtởđường tiêu hóa. Với liễu uống 500. mghoặc 1g,nồng độđỉnh trong huyết tương tương ứng vớikhoảng 16 và 30microgam/mi, i đạtđược sau 1giờ30phút đến 2giờ. Mặc dủcónồng độđỉnh tương tựvớinồng độđỉnh của | cefalexin, nồng độcủa cefadroxil trong huyết tương được duy trìlâuhơn. Thức ănkhông | làm thay đổi sựhắp thuthuốc. Khoảng 20% cefadroxil gắn kếtvới protein huyết tương. Nửa đời của thuốc trong huyết tương làkhoảng 1giờ 30phút ởngười chức năng thận bình thường; thời gian này kéo dàitrong khoảng từ14đền 20giờởngười suy thận. Cefadroxil phân bốrộng khắp các mô vàdịch cơthể. Thể tích phân bốtrung bình là18 Ii/1,73 m2, hoặc 0,31 lít/kg. Cefadroxil điqua nhau thai vàbàitiếttrong sữa mẹ. Thuốc không bịchuyển hóa. Hơn 90% liều sửdụng thải trừtrong nước tiểu ởdạng không đổi trong vòng 24giờqua lọccầu thận vàbàitiếtởống thận. Dođó,vớiliều uống 500 mg, nồng độ đỉnh của cefadroxil trong nước tiểu lớnhơn 1mg/ml. Sau khidùng liều 1g,nồng độ kháng sinh trong nước tiểu giữ được 20-22giờ trên mức nồng độứcchế tốithiểu cho những vikhuẩn gây bệnh đường niệu nhạy cảm. Cefadroxil được đào thải nhiều qua thẳm tách thận nhân tạo. CHỈ ĐỊNH: | Cefadroxil được chỉđịnh trong điều trịcac nhiém khuan thé nhe vatrung binh docac vi—: khuẩn nhạy cảm: | Nhiễm khuẩn đường tiếtniệu: Viêm than -béthận cấp vàmạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. Nhiễm khuẩn đường hôhấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản -phổi vàviêm phổi thùy, viêm phế quản cắp vàmạn tính, ápxephổi, viêm mủmàng phôi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm taigiữa. Nhiễm khuẩn davàmô mềm: Viêm hạch bạch huyết, ápxe,viêm tếbảo, loét donằm lâu, viêm vú,bệnh nhọt, viêm quang. | Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn. | Chú ý: | Can tién hanh nudi cay vàthử nghiệm tính nhạy cảm của vikhuẩn trước vàtrong khiđiều trị. | Cần khảo sát chức năng thận ở người bệnh suy thận hoặc nghỉ bịsuy thận. LIỀU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG: Cefadroxil 1gđược dùng theo đường uống. Cóthểgiảm bớt tácdụng phụ đường tiêu hóa nêu uông thuôc cùng vớithức ăn. Người lớnvàtrẻ em(>40kg): 500 mg-1g,2lần mỗingày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Hoặc là1gmột lằn/ngày trong các nhiễm khuẩn davàmômềm vànhiễm khuẩn đường tiết niệu không biễn chứng. _ Trẻem(<40kg): ; Trên 6tuổi: 500 mg, 2 lầnmỗi ngày. | Trẻdưới 6tuổi: nên dùng dạng viên nén Cefadroxil 500mg hoặc dạng bào ché khác. Người cao tuỗi: Cefadroxil đào thải qua đường thận, cần kiểm trachức năng thận vàđiều chỉnh liều dùng như ởngười bệnh suy thận. Sy MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC (MẶT SAU) Người bệnh suy thận: Đối vớingười bệnh suy thận, cóthéđiều trịvớiliều khởi đầu 500 ..... mgđến †gcefadroxil Những liễutiếp theo cóthểđiều chỉnh theo bảng sau: 'Thanh thải creatinin | Liều Khoảng thời gian | ị ịị giữa 2liều | i 0-10ml/phút 500 -1000 mg | 36giờ i | 11-25ml/phút 500 -1000 mg i 24giờ i 26-500ml/phút 500 -1000 mg, - 12giờ. _ | Ỉ Chú ý:Thờigian điều trịphảiduy trìtốithiểu từ5-10ngày. | CHONG CHi DINH: Cefadroxi chống chỉ định với người bệnh cótiền sửdịứng với kháng sinh nhóm | cephalosporin vaPenicillin : ị TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC: | Cholestyramin gan kết với cefadroxil ởruột làmchậm sựhấp ou= thuốc này. i Giảm tác dụng: Probenecid cóthể làm giảm bài tiếtcephalospoi | Tang d6c tinh: Furosemid, aminoglycosid cóthê hiệp đồng tăng độc tính vớithận. i TAC DUNG KHONG MONG MUON: ` Tỉlệphản ứng không mong muốn khoảng 6%trên toàn bộsốngười bệnh điều trị. Ị Thường gắp, ADR> 1/100 | Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bung, nén, iachay. itg&p, 11000

Ẩn