Thuốc CefaDHG 250: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefaDHG 250
Số Đăng KýVD-17844-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat 263mg)- 250 mg
Dạng Bào ChếThuốc bột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 24 gói x 1,4 g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
02/10/2014Công ty cổ phần Dược Hậu GiangHộp 24 gói x 1,4 g1260Gói
.21|I5X
CÔNG TY Cp DƯỢC HẬU GIANG CONG HOA XA HOI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_ a X “ BỘ Y TẾ
MÀU NHÂN ĐANG KẾ cục quần Lý DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT

Tên thuốc : CefaDHG 250
Lân đâu:Ø.!…4s.!..¿@4⁄.
Dạng thuốc : THUÓC BỘT PHA HỖN DỊCH UÓ
Hàm lượng : A
Cephalexin monohydrat 263 mg
(Tương đương 250 mg Cephalexin)

Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký: CÔNG TY CÔ PHÀN DƯỢC HẬU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ -P. An Hòa -Q. Ninh Kiều -Tp. Cần Thơ.
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất: CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC HẬU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ -P. An Hòa -Q. Ninh Kiều -Tp. Cần Thơ.
*Nhãn trên gói 1,4 g:

sẽ 9 oF l9 823 wn ng 3 eg ze a NIG ẩ = -T1?: 235 $3 4 i Ee $2 ges men = 22 5a: ume iba =ẽ: sp) | sã > ZG: iS gR š5s8ägsš5ẽ
| 28 < «=> gs . GÌ làn j3 g8 6 z
sẽ 5 agp }=: = ree ieiaas ese gs Sẽ e esi ei age ReSeaeh ys 35 (HE Nf 32 2a3 183 223 Hsee22 § | an: Smm re «RES “Grade Z7 ‡* 0P Sẽ lệ REG g 982-8 | =F. OF i 3 a Ÿ ‘sã | a2 x rs) Sp | NT #3 S610 SX: HD:
ae

*Nhãn trên hộp 24 gói x1,4 g:
;

0UI 0S úI†Xaø[puds33
J9z2HEJ2.,

HỘP 24GÓI x1,4gTHUỐC BỘT PHA HỒN DỊCH UỐNG GMP -WHO
Ry
CefaDHG 250
THUOC BAN THEO DON

250
CHG PHARMA
THANH PHAN: Cephalexin 250mg Tảđược vữađù 1gồi CHỈ ĐỊNH -CHỐNG CHỈĐỊNH – LEU DÙNG VÀCÁCH DÙNG: Xin đọc trong tờhướng dẫn sửđụng
bEXA TAMTAY TRE EM 90C KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG. TRƯỚC KHI DÙNG ĐIỂU KIỆN BẢO QUẢN: NƠIKHÔ, NHIỆT ĐỘKHÔNG QUA30°C. TIÊU CHUẨN: TCCS.

(TựVănKhách Hang, © 0710.3899000 } www. digpharma.com.yn

Tádược vừađủ = 1gói
(Natri citrat, acidcitric khan, lactose monohydrat, đường aspartam, mâu đỏerythtosin, bộthương đầu). DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc bộtphahỗnđịch uống. QUY CÁCH ĐỒNG GỐI: Hộp24góix1.4g. DƯỢC LỰC HỌC: CefaDHG vớihoạt chất cephalexin, mộtkháng sinh nhóm cephaløsporín, cótácđụng điệtkhuẩn bằng cách ứcchếtổng hợpvách tếbảovíkhuẩn. Thuốc
tácđộng trên nhiều loạivikhuẩn Gram đương vàGram âm. Cephalexin bềnvững vớipenicilinase claStaphylococcus, dođócótácdụng vớicảcácchủng Staphyfococcus aureus tiết peniciinase kháng peniciin (hay ampicillin).
Cephalexin cótácdụng invitro trên cácvỉkhuẩn sau. Streptococcus beta tanmau, Staphylococcus, gồm cácchủng tiếtcoaguase (+),coaguiase (-)vàpenicilinase;
Streptococcus pneumoniae, motsOEscherichia coli; Proteus mirabilis, mt$6Klebsiella spp. Branhamella catarrhalis; Shigella, Haemophilus influenzae thường giảm nhạy
cảm. Cephalexin cũng cótácdụng trênđasốcác£.cơlikháng ampicilin. Hầuhếtcácchủng £nterococcus (Strepfococcus faecalis) vàtộtitching Staphylococcus khang
cephalexin, Proteus indo! duong tinh, mot sOEnterobacter spp, Pseudomonas aeruginosa, Bacteroides spp, cing th&y 6khang thuốc, Khithửnghiệm íqvitro,
Staphylococcus biểu lộkhảnăng kháng chéo giữa cephalexin vacdckhang sinh loạimethictin. Cephalexin 6tacdyng voiStaphylococcus aureus, Salmonella, E.colicé ti
lệkháng cephalexin khoảng 50%; Profeus cótỉlệkháng khoing 25%; Enterobacter cdtỉ§kháng khoảng 23%;Pseudomonas aeruginosa cóÏlệkháng khoảng 20%.
DƯỢC ĐỘNG HQC: Thuốc bộtCefaDHG cómủithơm, vịngọt thích hợpcho trẻem.Saukhiuống, thuốc hầunhưđược hấpthuhoản toàn, không bịảnhhưởng bởicácbệnh
đường tiêuhóa. Thuốc được đảothảivớinồng độcaoquanước tiểu, cònđược đùng dyphòng nhiễm khuẩn đường niệu táiphát.
CHỈĐỊNH: Cephalexin được chỉđịnh trong điểu trịcácnhiễm khuẩn dovikhuẩn nhạycảm nhưng không chỉđịnhchocác nhiễm khuẩn nặng:
~NhiỄm khuẩn đường hôhấp: viêm phếquản, giãn phếquản cóbộinhiễm. ~Nhiễm khuẩn taimũihọng: viêm xoang, viêm xương chữm, viêm ariđan, viêm họng, đặcbiệttrong nhiễm khuẩn mũihấuđostreptococci, viêm taigiữa.
Nhiễm khuẩn răng. ~Nhiễm khuẩn da-cấutrúcđa,mômềmvàxương. ~Nhiễm khuẩn đường tiếtniệu: viêm bểthận cấpvàmạn, viêm bàng quang, viêm tuyến tiếnliệtcấp. Bệnh (ậuvàgiang mai(khíđùng penicifin không phùhợp).
~Nhiễm khuẩn sảnvàphụkhoa. Oyphong: nhiễm khuẩn đường niệutáiphát, thay thếpenicilin điểu trịđựphòng chobệnh nhân mắc bệnh timphải điều trịrăng.
CHONG CHỈĐỊNH: Mẫn cảm vớicdccephalosporin vapenicilin. THẬN TRỤNG: Người suythận. Phụ
nữ cóthaivàchoconbú. Dùng thuốc kéodàicóthểgâybộinhiễm vikhuẩn kháng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC: Điều trịđồng thờicephalosporin liểucaovảaminoglycosid hayvớicácthuốc lợitiểumạnh cóthểgâyhạichức năng thận. Probeaecid cóthểlamtăng
vàkéo dàinổng độtrong huyết
tương vảđộctínhcủacephalosporin. TAC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Thưởng gặp: tiêuchảy, buồn nôn. ͆gặp: tăng bạch cầuưaeosin, nổiban,mảyđay, ngứa, tăng transaminase gancóhồiphục. Hiếm gặp: đauđấu, chóng mặt, phản ứngphản vệ,mệt mỏi; giảm bạch cấutrưng tính, giảm tiểucầu; rốiloạn tiêuhóa, đaubụng, viêm đạitrảng giảmạc; hộichứng.
Stevens -Johnson, héng bandadang, hogi tibiểu bìnhiễm doc(hdiching Lyell), phùQưincke; viêm gan, vàng daứmật; ngửa bộphận sinhđực, viêm âmđạo, viêm thận
kẽcóhồiphục. Thông báochobácsĩnhững tácdụng không mong muốn gặpphải khisửđụngthuốc. Cách xửtrítácdụng không mong muốn: Ngừng cephalexin. Nếuđịứnghoặc quámẫn nghiêm trọng, cầntiếnhành điểu trịhỗtrợ(đảm bảothông khívàsử đụng epinephrin,
oxygen, tim steroid tinhmach). Nếuviêm đạitràng cómảng giảthểnhẹthường chỉcầnngừng thuốc, cáctrường hợpthểvừavànặng, cầnlưuýchodùng cácđịch vảchất điện giải,bổsung protein vàđiểu
trịkháng sinh cótácdụng điểutrịviêm đạitrắng do€đifficile. QUÁ LIỂU VÀCÁCH XỬTRÍ:
Biểu hiện củaquáliều:buổn nôn,
nôn, tiêuchảy, cóthểgâyquámẫn thần kinhcơvàcơnđộng kinh, đặcbiệtởngười bệnh bịsưythận.
Cách xửtrí:bảovệđường hôhấpcủangười bệnh, hỗtrợthông khívàtruyén dich, Chouống than hoạt nhiều tầnthay thếhoặc thêmvàoviệc rửadaday. Cần bảovệđường.
hôhấpcủangười bệnh túcđang rửadạdàyhoặc đang
dùng than hoạt. LIEU DUNG VACACH DÙNG: Hòatanthuốc trong nước trước khiuống. Cẩndùngthuốc theo đúng liệutrình.
Trẻem:Uống 25mụ—50mg/kgthểtrọng/ 24giờ,chia làm3-4lần.Liềutốiđa100mg/kg thểtrọng/ ngày. Hoặc phân liềuchotrẻemnhusau: ~Trẻemđưới 2 tuổi: uống 1⁄4-⁄gói/lần, cách mỗi6giờuống mộtlần.Hoặc uống #⁄-106/Jần, cách mỗi12giờmộtlần.
~Trẻemtừ2-5tuổi: uống -1gói/lần, cách mỗi6giờuống mộtlần,Hoặc: uÉuÈ{“ 2g6ữ tần, ¡12giờmộtlần.
~Trẻemtừ.6-12tưổi: uống 1-2gói/lần,cách mỗi6giờuống mộtlần. Hof€ uất 2-4gó/lầt, cách 2giờmộtlần.
Đốivớibệnh nhân suythận, liềuđùng được điểu chỉnh nhưsau: MO ssx -Độthanh thảicreatinin 40~50mt/phút, liềuduytrìtốiđa3g/ngảy.. -Độthanh thảicceatinin 10-40mlphút, tiểuduytrìtốiđa1,5g/ngi. gyfs -Độthanh thảicreatinin dudl 10mlphút, liềuduytrìtốida750mg/igay. l £ Hoặc theo chỉđẫncủaThầy thuốc. u oa Dockỹhướng đẫnsửđụng trước khidùng. Nếu cầnthêm thông tín,xinhỏiýkiến bácsĩ. Thuốc nàychỉdùng theo đơncủa
bác sĩ. HAN DÙNG: 24tháng
kể từngảy sảnxuất. ĐIỂU KIỆN BẢO QUẲN: Nơikhô, nhiệt độkhông quả30’C. TIÊU CHUẨN: TCCS.

2

San xuat bdi; CHG PHARMA
CONG TY CO PHAN DUGC HAU GIANG (Gsnrscsudl) 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ. P.An Hòa, 0.Ninh Kiéu, TP. Can Tho Ènoi: iRunbiieiiosti con ĐT: (0710) 3891433 -3891434 sFax: (0710) 3895209 Si dhanhannalepriYn
tie
kL TONG GIAMDOG —
FAQ TONG GIAM DOC

Ẩn