Thuốc Cefaclor: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefaclor
Số Đăng KýVD-19047-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefaclor – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góihộp 1 vỉ x 12 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
08/08/2013Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 25hộp 1 vỉ x 12 viên3200Viên
i >
‘ BOY TE
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân turd bind bl

7
=———†
i News
ODE 302
a6:
7
@(Rx) Thưc bán theo đơn

MẪU HỘP
Số lô SX, ngày SX và hạn dùng được in phun trên hộp.
OSes THEE (80) ey 608r bvaE (80) :I0L, OHM-aNo _,
emeumemeraan (gyn) ` 097 HOTOVHO SảN ANVdNOO 1Ó019-1NOYTf2U/82YRUYHd TYN39
12 viên nang
seinsdso ZL
CONG TY C6 PHAN DUGC PHAM TW 25 120 Hai BàTrưng -Quận 1 – TP.HCM -VN SXtại:448B Nguyễn TấtThành -Q.4-TP.HCM-VN ĐT: (06) 3941 40688 FAX: (08) 3641 5550

CEFACLOR
250 mg
12 capsules
CEFACLOR 250mg
GH
:XS ÁgÕN
:XS GI9S
ONNCG IHN 20/1 ONAG AS Ný0 SNONH Ay 90a
WA JUL AVL Wy) WX 3a
‘§991: ‘NÿnH) ngI1 “0,08 pnb ñuop| ộp1ội0u ‘0uẹs quẹ quy”) “0D ON “NYND OYE ‘Bufp nsupp Suny oywey
“ONNO HOYS VA SNAM NZI ‘uodsojeyde9
WOYU yuIs BURY IMA GUN IPAsUA 99URYU YUdg :HNÍ8 JH3 9N0H9
Bueu u@JA ZL

ALIN 34589 0031
:1GS
“WED ABYU UpNYY 1AOpUBNYY WEIYAY – ‘$euaBoÁd S12902018/1G RAWeo Abyu snaine snas0s0)Aydejg op wew upyd RAep UpNYY WEIN –
“(Buenb Buẹq uig|A)
Bunyd ugiq Sugyy snp gu ign GuAMp UgnU)Ị u18J0N – ‘u8Iq U8|p tóp Ôuo1) uêu! Uợnb 81)đ 06A “0đ 0U0ỊA –
‘UỆ| “8JUU 100đ Jg}UEp|UIe ul0|A ‘Gudy wala ‘dps Gueox waa ‘dgo enid 12)WIA –
*HNIG [HO GURU LIQ [ttttte p’A otnp BL- In 10/98}85 –
:NÿHd HNYHL
Bu 0S HO 12V3132

Bw
osz
HO
1ĐVY4132

Ngày 31 thang 07 năm 2012
TỔNG GIÁM ĐỐC“
Bueu
uọ|A
ZL

NHAN Vi

CEFACLOR 250 mg CEFACLOR CAPSULES SOK:
CIY.E DƯỢC PHẨM TẾ5
CEFACLOR 250 mg CEFACLOA CAPSULES SEK:
CEFACLOR 250 mg CEFACLOR CAPSULES SOK:
TY. DƯỢt PHAM Tw25
CEFACLOR 250 mg CEFACLOR CAPSULES SOK:
CEFACLOR 250 mg CEFACLOA CAPSULES SOK:
CEFACLOR 250 mg CEFACLOA CAPSULES SDK:
CTY.Œ 0ƯỢC PHẨM TW2
CEFACLOR 250 mg CEFACLOR CAPSULES SOK:
CEFACLOR 250 mg CEFACLOR CAPSULES SOK:
CTV.cP Dupe Pri Tw 25

Ngay 31 thang 07 nam 2012
TỔNG GIÁM ĐỐC “
Số lô SX và hạn dùng được dập nổi trên vỉ.

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
R Thuốc bán theo đơn
CEFACLOR 250 mg
Viên nang
THÀNH PHẨN: -Cefaclor {dưới dạng cefaclor monohydrat)……………….. 250 mg -Táđược (Natri croscarmellose, Natri starch glycolat, Magnesi stearat) vd…1 viên CHỈ ĐỊNH: -Viêm taigiữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm aridan táiphát nhiều lần. -Viêm phối, viềm phế quản mạn trong đợt diễn biến. -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang). -Nhiém khufn da va phén mém do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes. ~Nhiễm khuẩn do vikhuẩn nhạy cảm. LIEU LUGNG VACACH DUNG: -Uống thuốc lúcbụng đói. -Người lớnvàngười cao tuổi: 1viên, 8giờ/ lần. -Trẻ em: 20-40mụ/ kgthể trọng/ 24giờ, chia thành 2-3lầnuống. -Người suy thận: +Độthanh thải creatinin 10-50ml/ phút: 50% liểu thường dùng. +Độthanh thai creatinin <10ml/ phút: 25% liều thường dùng. +Người bệnh phải thẩm tách máu: Liểu khởi đầu: 1 - 4viên trước khi thẩm tách, liểu duy trì:1-2viên cứ6-8giờ/ lầngiữa các lầnthẩm tách. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người bệnhcótiển sửdịứng vớikháng sinh nhóm cephalosporin. THAN TRONG: -Thận trọng vớingười bệnh dịứng vớipenicilin vìcómẫn cảm chéo. -Thận trọng với người bệnh cótiền sửđường tiểu hóa, đặc biệt viêm đại tràng vì dùng cefaclor dài ngày cóthể gây viêm đạitràng giả mac. ~0ần theo dõichức năng thận khidùng cefaclor cho người cóchức năng thận suy giảm. TAC DUNG KHONG MONG MUON: -Thường gặp: Tăng bạch cầu uaeosin, tigu chảy, ban dadang sdi. -Ïgặp: Test Coombs trực tiếp dương tính, tăng tếbào lympho, giảm bạch cẩu, giảm bạch cầu trưng tính, buồn nôn, nôn, ngứa, nổi mày day, ngứa bộphận sinh dục, viêm âm đạo, bệnh nấm Ganđiđa. -Hiếm gặp: Phân ứng phản vệ, sốt, triệu chứng giống bệnh huyết thanh, hộichứng Stevens-Johnson, hộichứng Lyell, ban damụn mủ toàn thân, giảm tiểu cầu, thiếu máu tán huyết, viêm đại tràng màng giả, tăng enzyme gan, viém gan vàvàng da ứ mật, viêm thận kẽhổiphục, tăng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước tiểu không bình thường, cơn động kinh, tăng kích động, đau đầu, tình trạng bổn chổn, mất ngủ, lúlẫn, tăng trương lực, chóng mặt, aogiác, và ngủ gà,đau khớp. Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. THO! KiMANG THAI: Chua cécông trình nào được nghiền cứu đẩy đủởngười mang thai. Dođó, cefaclor chỉđược chỉđịnh dùng ởngười mang thai khithật cần thiết. THOI KYCHO CON BU: Nồng độcefaclor trong sữa mẹ rấtthấp. Tác động của thuốc trên trẻđang búmẹ chưa rõnhưng nền chú ýkhithấy trẻbịtiều chây, tưavànổi ban. “PHO CYC TRUONG Nouyén Vin thank Í bh TƯƠNG TÁC THUỐC: -Dùng đồng thời cefaclor vàwarfarin hiếm khi gây tăng thời gian prothrombin, gây chảy máu hay không chảy máu vềlâm sàng. -Probenecid lam ting néng độcefaclor trong huyết thanh. -Gefaclor dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh aminoglycosid hoặc thuốc lợiniệu furosemid làm tăng độc tính đối vớithận. QUÁ LIỀU VÀXỬTRÍ: -Triệu chứng: Buổn nôn, nôn, đau thượng vị,tiêu chảy. -Xửtrí: Không cần rửa dạdày, nuột, trừ khi đãuống cefaclor gấp 5lần liểu bình thường. Bảo vệđường hôhấp cho người bệnh, hỗtrợthông khí vàtruyển dịch. Làm giảm hấp thu đường uống bằng cách cho uống than hoạt nhiều lần. Cóthể rửađạdày vàthêm than hoạt hoặc chỉdùng than hoạt. DƯỢC LỰC HỌC: Gefaclor làmột kháng sinh cephalosporin uống, bán tổng hợp, thế hệ2,cótác dụng diệt vikhuẩn đang phát triển vàphân chia bằng cách ứcchế tổng hợp thành tếbào vikhuẩn. Cefaclor cótác dụng invitro đối vớicầu khuẩn Gram dương tưng tựcephalotin, nhưng cótác dụng mạnh hơn đối với các vikhuẩn Gram âm, đặc biệt với Heamophilus influenzae và Moraxella catarrhalis, ngay ca v6i H.influenzae vaM.catarrhalis sinh rabeta —lactamase. Cefaclor invitro, cétác dụng đối với phần lớn các chủng vikhuẩn sau, phân lập được từngười bénh: Staphylococcus, kécanhitng ching sinh rapenicilinase, coagulase đương tính, coagulase âm tính, tưy nhiện cóbiểu hiện kháng chéo giữa cefaclor và methicilin; Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes (Streptococcus tan huyét beta nhém A); Moraxella (Branhamelta) catarrhalis, Heamophilus influenzae (kể cả những chủng sinh rabeta-lactamase, kháng ampicilin); Escherichia colf, Proteus mirabilis, Klebsiella spp. Citrobacter diversus; Neisseria gonorrhoeae; Propionibacterium acnes vaBacteroides spp. (ngoại trừ Bacteroides fragilis la kháng), các Peptococcus, cdc Peptostreptococcus.DƯỢC ĐỘNG HC: Với liều 250 mg và500 mg uống lúc đói, nồng độđỉnh trung bình trong huyết tương tương ứng khoảng 7và13mcg/ ml, đạt được sau 30đến 60phút. Khoảng 25% cefaclor gắn kết với protein huyết tương. Cefaclor phân bốrộng khắp cơthể, điqua nhau thai vàbàitiết trong sữa mẹ ởnồng độthấp. Thời gian bán thải trong huyết tương từ30 đến 60phút. Cefaclor thải trừ nhanh chóng qua thận ởdang’. không đổi (85%). Cefaclor đạt nồng độcao trong nước tiểu trong vòng 8giờ sau và | khi uống, nổng độđỉnh đạt được 600 và800 mcg/ mIsau các liểu sửdụng tương -a) ứng 250 và500 mg. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1vỉx12viên. HAN DUNG :36 tháng (kể từngày sản xuất). BAQQUAN :Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 3010. TIEU CHUAN: TCCS. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ “ L DƯợỢG CÔNG TYC6 PHAN DUGC PHẨM TRUNG ƯƠNG 25 8X: 448B Nguyễn TấtThành -Q.4 -TP.HCM -VN VP: 120 Hai Bà Trưng -Q.1 -TP.HCM -VN ĐT: (0B) 39414968 Fax: (08) 39415550 q6Nặcc GMP -WHO Ngay 31 thang 07 nam g012 TONG GIAM BOC PHẨM

Ẩn