Thuốc Cefaclor 250 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefaclor 250 mg
Số Đăng KýVD-25416-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) – 250mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng (tím-trắng)
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; hộp 1 vỉ x 12 viên; hộp 10 vỉ x 12 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/09/2016Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoHộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; hộp 1 vỉ x 12 viên; hộp 10 vỉ x 12 viên3700Viên
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
⁄12Z- k7j- 249 € -#6
MAU NHAN
a). Nhãn vỉ 10 viên nang cứng (Tím -Trang)
g SOLOSx: HD:
CEFACLOR CEFACLOR 250 mg 250 mg
ICTCP XNK YTEDOMESCO (duéi dang Cefaclor monohydrat)
CLOR CEFACLOR CEI B 250 mg 250
monohydrat) 4 (dưới dạng 0efac|
CEFACLOR CEFACLOR 250 mg 250 mg
dạng 0efaclor monohydrat) CTCP XNK YTẾDOMESCO. (
CLOR CEFACLOR CEI y 250 mg 250
monohydrat) @ (dưới dạng Cefac
CEFACLOR CEFACLOR 250 mg 250 mg
CTCP XNK YTẾDOMESCO (dưới dạng 0efaclor monohydrat)
CLOR CEFACLOR CEI B 250 mg 250
Monohydrat) @ (dưới dạng 0efac DOMESCO Are 2eos Corn Are Aen
b). Nhãn vỉ 12 viên nang cứng (Tím -Trắng)

|

SOLO Sx: HD:
250 mg 250 mg (dưới dạng Cefaclor monohydrat) CT0P XNK YTẾDOMESCO
@& @ |
CEFACLOR CEFACLOR
250 mg 250 mg CTCP XNK YTEDOMESCO (dưới dạng Cefaclor monohydrat)
4 ®
CEFACLOR CEFACLOR
250 mg 250 mg
(dưới dạng Cefaclor monohydrat) CTCP XNK YTẾDOMESCO
Ke,ñì Ai `
S &
CEFACLOR CEFACLOR
250 mg 250 mg CTCP XNK YTEDOMESCO (dưới dạng Cefaclor monohydrat)
CEFACLOR CEFACLOR
250 mg 250 mg
(dưới dạng Cefaclor monohydrat) CTCP XNK YTEDOMESCO
8 4)
CEFACLOR CEFACLOR

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÁ PHÊ DUYỆT
05 -09- 2019
Lần đâu:……. ssovsscvvel sessosssooese

TP. Cao Lãnh, ngày ~! thang €2 năm 2016 Rn z ^Z_*% Q. TONG GIAM DOC ~_

Tran Thanh Phong

2. Nhãn trung gian:
a). Nhãn hộp Ivỉ x 10 viên nang cứng (Tím -Trắng)

R THUỐC BÁN THEO DON PRESCRIPTION ONLY
GMP-WHO
(dưới dạng Cefaclor monohydrat) (as Cefaclor monohydrate)
@
DOMESCO
CEFACLOR
Hộp 1vỉx10viên nang cứng (Tím -Trắng) Box of1blister x10capsules (Purple -White)
CEFACLOR(dướidạng
0efaclor
monohydrat)
(asCefaclor
monohydrate)

THÀNH PHẦN: Mỗiviên nang cứng chứa: -Cefaclor (duéi dang Cefaclor monohydrat) . ..250mg -Tádược. vừađủ BAO QUẢN: Nơikhô, nhiệt độdưới30″C,tránh ánhsáng.

CHỈ ĐỊNH, LIEU LUGNG &CACH DUNG, CHONG CHi ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN VÀCÁC THÔNG TIN KHÁC: Xem trong tờhướng dẫnsửdụng kèmtheo.

-8X3/H
-ÕJW/XS
ARON
301/XS
9I0S
3 g 8 2 ie = :C mal Gassae§ a 7>O 2a = :a Sn # it See š ¡==ư Šs “Sct ss are Es Ao ze S at sẽ see se wmnp 295 ==ae BE Foe ot us of œeesẽSẽsẽ Q:: sä

uw sg.ẽ ° Q ADZseEn = = 2 5 mà a tị => ans = c ©c5os=..E 5 a6c/tse = = Exo 8œ xu wee gee ° Ee-sr Ss =oagt >2°08 wed Sos eer 2 4 SGœœ ec Sz ŠrSe5E eS sw =~SOs8aS >=>s s % Sa qua = =z< £a ` Em. ẻ S ZreasuVe =3 = Ecẽếg"£ a? &a HwotSs5R = tw Sas ts ast C= <5==°E Z _—a =@G= me os “5< .SŠằcẲo Sẽ mm #SSes<ẽ Sy Bote: ¬ wamWweosp 2S =z= s og tes ° >moòSs5s &% = ESøš§sC ° Se Sues8 o 2sess¢s a & Sẽ TT S= $s

COMPOSITION: Each capsule contains: -Cefaclor (asCefaclor monohydrate) .
STORAGE: Store inadryplace, below 30°C,protect from light.
INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS _ .AND OTHER INFORMATIONS: Read thepackage “el

TP. Cao Lanh, ngay AI tháng 0” nam 2016

Tran Thanh Phong

b). Nhãn hộp 1vi x 12 viên nang cứng (Tím -Trắng)

R THUOC BAN THEO DON X PRESCRIPTION ONLY
GMP-WHO
(dưới dạng Cefaclor monohydrat)
(as Cefaclor monohydrate)
DOMESCO
CEFACLOR(dưới
dạng
Cefaclor
monohydrat)
(asCefaclor
monohydrate)
Hộp 1vỉx12viên nang cứng (Tím -Trắng)
Box of1blister x12capsules (Purple -White)

THÀNH PHAN: Mỗi viên nang cứng chứa: -Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) …. -Tá dược .. BAO QUẦN: Nơikhô, nhiệt độdưới 30″0,tránh ánh sáng.

CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, TUONG TAC THUGC, TAC DUNG KHONG MONG MUON VACAC THONG TIN KHAC: Xem trong tờhướng dẫn sửdụng kèm theo.

301/XS
19S
~8×3/H
-BJW/XS
ÁN
:8 no i= Oo if oO oO
– 23 a= ¡mm a iD Wwe :O BH = 72 > 2 = : =e = Ja 2a e So SD +. 4 a = mg TẾ =8 5E >2zeces jñ2Đ am DOs eH czen Lc Ð Sœ=c› z=. Sa =rseskE E6 b+- Os So ] 8 sử >2So gu cet: >< ze 35 aeSrond ưa ERB ws . “= ‘tt O =on ee ew =S==5_ẮẶ sa 2E => Sẽ =) Z2uas2a G = a 2 “hd aa “<= S206 QZz aa x og £3 S52 aSees uu woo lS Z Sưu: ®œ LJ©= _© œ SS.›ẽece= > = Ÿ &E =< $s FSsses 3 = ma > c = Ñ 8 Sẻ oS s

COMPOSITION: Each capsule contains: -Cefaclor (asCefaclor monohydrate) -Excipients. avez STORAGE: Store inadryplace, below 30°C, protect frown light.

INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND

OTHER INFORMATIONS: Read thepackage insert.
TP. Cao Lanh, ngay c4 tháng = năm 2016

Trần Thanh Phong

CEFACLOR
mm
(dưới dang Cefaclor monohydrat)

Ry THUỐC BÁNTHE0 ĐƠN
DOMESCO
CEFACLOR
mm
(dưới dạng Cefaclor monohydrat)
Hộp 10vỉx10viên nang cứng GMP-WHO (Tím -Trắng)

CEFACLOR
mm
(dưới dạng Cefaclor monohydrat)
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cứng chứa: -Cefaclor (duéi dang Cefaclor monohydrat) ” 250 mg -TáđƯỢC …………………………ccccccscxcsrxree vừa đủ CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG & CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DUNG KHONG MONG MUON VA CAC THONG TIN KHÁC: Xem trong tờhướng dẫn sửdụng kèm theo. BẢO QUẦN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C,tránh ánh sáng.
SĐK:……………………. TIEU CHUAN AP DUNG: TCCS
BEXATAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SUDỤNG TRƯỚC KHI DUNG
CONG TYCOPHAN XUAT NHAP KHAU YTEDOMESCO 66,Quốc lộ30,P.MỹPhú, TP.Cao Lãnh, Đồng Tháp (Đạt chứng nhận I§09001: 2015 &IS0/IEC 17025: 2005)
TP. Cao Lãnh, ngày *”““ thang ¢7 nam 2016

NG GIÁM ĐỐC ` SẼ

Trần Thanh Phong

c). Nhãn hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng (Tím -Trắng)

Rx PRESCRIPTION ONLY @
DOMESCO
CEFACLOR
mE
(as Cefaclor monohydrate)
Box of10blisters x10capsules GMP-WHO (Purple -White)
CEFACLOR
|250mg
(as Cefaclor monohydrate)
COMPOSITION: Each capsule contains: -Cefaclor (as Cefaclor monohydrate) ..250 mg woswdS/011 -Excipients .. INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER INFORMATIONS: Read the package insert. STORAGE: Store inadry place, below 30°C, protect from light.

REGISTRATION NUMBER. ………… MANUFACTURER’S SPECIFICATION
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT BEFORE USE
DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPORT JOINT-STOCK CORP. 66,National road30,MyPhuWard, CaoLanh City, Dong Thap Province (Certified ISO9001: 2015 &ISO/IEC 17025: 2005)
SốlôSX/Lot: Ngày SX/Mfg.: HD/Exp.:
—_

IlllllL

CEFACLOR
—250mg _’
(dưới dạng Gefaclor monohydrat)
Ry THUỐC BÁNTHEO DON
DOMESCO
CEFACLOR
250mg
(dưới dạng Cefaclor monohydrat)
Hộp 20vỉx10viên nang cứng GMP-WHO (Tím -Trắng)

CEFACLOR
mm…
(dưới dạng Cefaclor monohydrat)
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang cứng chứa: -Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) …250 mg -Tádược ….Vừa đủ CHỈ ĐỊNH, LIEU LƯỢNG &CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DUNG KHONG MONG MUON VA CAC THONG TIN KHAC: Xem trong tờhướng dẫn sửdụng kèm theo. BẢO QUẲN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°,tránh ánh sáng.

SDK: ạt ngư, TIEU CHUAN AP DUNG: TCCS
DEXATAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
CONG TYCOPHAN XUAT NHAP KHAUY TEDOMESCO 66,Quốc lộ30,P.MỹPhú, TP.0ao Lãnh, Đồng Tháp (Đạt chứng nhận IS09001: 2015 &IS0/IEG 17025: 2005)
TP. Cao Lãnh, ngày >” thang €Z năm 2016

TỔNG GIÁM ĐỐC

Trần Thanh Phong
i
d). Nhãn hộp 20 vỉ x 10 viên nang cứng (Tím -Trắng)

Ry PRESCRIPTION ONLY
DOMESCO
CEFACLOR
| 250mg
(as Cefaclor monohydrate)
Box of20blisters x10capsules GMP-WHO (Purple -White)
CEFACLOR
| 250 mg
(as Cefaclor monohydrate)
COMPOSITION: Each capsule contains: -Cefaclor (as Cefaclor monohydrate) — 250 mg ®EXCIDIENS seynggganitidtltididietsbeqesem s.q.f. INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER INFORMATIONS: Read the package insert. STORAGE: Store inadry place, below 30°C, protect from light.
REGISTRATION NUMBER. …………. MANUFACTURER’S SPECIFICATION
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT BEFORE USE
DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPORT JOINT-STOCK CORP. 66,National road30,MyPhuWard, CaoLanh City, Dong Thap Province (Certified ISO9001: 2015 &ISO/IEC 17025: 2005)
SốlôSX/Lot: Ngày SX/MIg.: HD/Exp.:
=
NMI

CEFACLOR
—250mg „
(dưới dạng Cefaclor monohydrat)
e). Nhãn hộp 10 vỉ x 12 viên nang cứng (Tím -Trắng)

Ry THUỐC BAN THEO ĐƠN @
DOMESCO
CEFACLOR
TT
(duéi dang Cefaclor monohydrat)
GMP-WHO Hộp 10vỉx12viên nang cứng (Tím -Trắng)

THÀNH PHẦN: Mỗiviên nang cứng chứa: -Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) ….. 250 mg ….Vừa đủ CHỈ ĐỊNH, LIỂU LƯỢNG &CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON VACAC THONG TINKHAC: Xem trong tờhướng dẫn sửdụng kèm theo. BAO QUAN: Nơikhô, nhiệt độdưới 30°C,tránh ánh sáng.
-Tadược……..

TIÊU foal APDUNG: TCCS
bEXATAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẦN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
CONG TYCOPHAN XUẤT NHẬP KHẨU YTẾDOMESCO 66,Quốc lộ30,P.MỹPhú, TP.CaoLãnh, Đồng Tháp (Đạt chứng nhận IS09001: 2015 &ISO/IEC 17025: 2005)
TP. Cao Lãnh, ngày ~~ thang uy nam 2016

“tủ
Ry PRESCRIPTION ONLY
DOMESCO.
CEFACLOR
GMP-WHO
(as Cefaclor monohydrate)
Box of10blisters x12capsules (Purple -White)
COMPOSITION: Each capsule contains: -Cefaclor (asCefaclor monohydrate) …280 mg -Exoipients . coe SOQ INDICATIONS, ‘DOSAGE ANDADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER INFORMATIONS: Read the package insert STORAGE: Store inadry place, below 30°C, protect from light

REGISTRATION NUMBER: …………. MANUFACTURER’S SPECIFICATION KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT BEFORE USE
DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPORT JOINT-STOCK CORP. 66,National road30,MyPhuWard, CaoLanh City,Dong Thap Province (Certified ISO9001: 2015 &ISO/IEC 17025: 2005)

SốlôSX/Lot: Ngày SX/Mfg.: HD/Exp.:
———
IIIlllll

TO HUONG DAN SU DUNG THUOC

Rx + Thuốc bán theo đơn
CEFACLOR 250 mg
THÀNH PHÁN: Mỗi viên nang cứng chứa:
-Ceƒaclor (dưới dạng Ceƒfaclor t‹OHOHJ(ÏT(f),……………………. – -55 25322111152111 EE551EE51E251EEEEsrke 250 mg
-Tá dược: Natri starch glycolat, Simethicon, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid A200,
Nang cung gelatin sé 2 (Titan dioxid, Brilliant blue FCF (FD&C Blue No.1), Erythrosin
(FD&C Red No.3), Natri lauryl sulfat, Nuéc tinh khiét, Gelatin).
DANG BAO CHE:
Vién nang cimg (tim —trang), dung udng.
QUY CACH DONG GOI:
Hp 1vi x 10 vién; Adp 10 vi x 10 vién; hép 20 vi x 10 vién; Aép 1vỉ x 12 viên; hộp 10 vi x 12
viên.
CHÍ ĐỊNH:
-Các nhiễm khuân đường hô hấp trên và hô hấp dưới mức độ nhẹ và vừa do các vìkhuẩn nhạy
cảm, đặc biệt sau khi đã đừng các kháng sinh thông thường (do “Chương trình quốc gia chống
nhiễm khuẩn hô hấp cấp’ ‘khuyến cáo) mà bị thất bại: Viêm tai giữa câp. viêm xoang câp, viêm
họng, viêm amidan tái phát nhiều lần, viêm phế quản cấp có bội nhiễm, viêm phôi, đợt bùng phát
của viêm phế quản mạn tính. Đối với viêm hong cap do Streptococcus beta tan mau nhom A,
thuốc được ưa dùng đầu tiên là penicillin V để phòng bệnh thấp tim.
-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm (bao gồm
viêm thận – bẻ thận và viêm bàng quang). Không dùng cho trường hợp viêm tuyến tiền liệt vì
thuốc khó thấm vào tổ chức này.
-Nhiễm khuẩn da và mô mềm do các chung Staphylococcus aureus nhay cam v6i methicillin va
Streptococcus pyogenes nhay cam.
LIEU LUONG VA CACH DUNG:
Cách dùng: Dùng uống trong bữa ăn hoặc ngoài bữa ăn.
Liêu dùng:
-Người lớn: Liều thường dùng: 250 mg, cứ 8giờ một lần. Trong trường hợp nặng có thể tăng
liều lên gấp đôi. Tối đa 4g/ngay.
+ Viêm họng, viêm amidan, nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng tiết niệu không có biến
chứng: Uống 250 mg, cứ 8giờ một lần. Trường hợp nhiễm trùng nặng hơn hoặc chủng vi khuẩn
phân lập kém nhạy cảm có thê dùng 500 mg. cứ 8giờ dùng một lần. Thời gian điều trị là 10 ngày.
+ Trường hợp viêm họng tái phát do SIrepfococcus beta tan máu nhóm A, cũng nên điều trị cho
cả những người trong gia đình mang mâm bệnh không triệu chứng. Điều trị Streptococcus beta
tan máu ítnhất trong T0 ngày.
+Nhiễm trùng hô hấp dưới, viêm phế quản: Uống 250 mg,cứ §giờ một lần. Trường hợp nhiễm
trùng nặng hơn (viêm phổi) hoặc chủng vi khuẩn phân lập kém nhạy cảm có thể dùng 500 mg. cứ
8giờ dùng một lần. Thời gian điều trị là 7đến 10 ngày.
– Cefaclor có thể dùng cho người bệnh suy thận. Trường hợp suy thận nặn
g, cần điều chỉnh liều cho người lớn như sau:
+Nếu độ thanh thải creatinin 10- 50 ml/phut, dang 50 % liều thường dùng.
+Nếu độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút, dùng 25 % liều thường dùng.
-Người bệnh phải thâm phân máu: Khi thâm phân
máu, thời gian bán thải của cefaclor trong
huyết thanh giảm 25 -30 %. Vì vậy, đối với người bệnh phải thâm phân máu đều đặn, nên dùng
liều khởi đầu từ 250 mg -1gtrước khi thẩm phân máu và duy trì liều điều trị 250 – 500 mg cứ *
8gid mot lan, trong thời gian giữa các lần thâm phân.
-Người cao tuổi: Dùng liều như người lớn.
-Trẻ em trên 5tuổi uống 250 mg, cứ 8giờ một lần. Tính an toàn và hiệu quả đối với trẻ dưới I
=
(F

tháng tuôi cho đến nay vẫn chưa được xác định.
-Thuốc có hàm lượng không phù hợp sử dụng cho trẻ em dưới 5tuôi.
CHONG CHI ĐỊNH:
Người bệnh có tiền sử dị ứng với cefaclor, penicillin và kháng sinh nhóm cephalosporin hoặc quá
mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
-Với các người bệnh có tiền sử mẫn cảm với cephalosporin., đặc biệt với cefaclor, hoặc với
penicillin, hoặc với các thuốc khác. Phải thận trọng với người bệnh dị ứng với penicillin vì có
mẫn cảm chéo (5 -10 % số trường hợp).
-Cefaclor dùng dài ngày có thể gây viêm đại tràng giả mac do Clostridium difficile. Than trong
đối với người bệnh có tiền sử đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng. Cần nghi ngờ viêm đại
tràng giả mạc khi xuất hiện tiêu chảy kéo dài, phân có máu ở bệnh nhân đang dùng hoặc trong
vòng 2tháng sau khi dừng liệu pháp kháng sinh.
-Cần thận trọng khi dùng cefaclor cho người có chức năng thận suy giảm nặng vì thời gian bán
thải của cefaclor ởngười bệnh vô niệu là 2,3 – 2,8 giờ (so với 0,6- 0,9 giờ ởngười bình thường)
nên thường không cân điều chỉnh liều đối với người bệnh suy thận trung bình nhưng phải giảm
liều ởngười suy thận nặng. Cần theo dõi chức năng thận trong khi điều trị bằng cefaclor phối hợp
với các kháng sinh có tiềm năng gây độc cho thận (như nhóm khang sinh aminoglycosid) hoac
với thuéc loi niéu furosemid, acid ethacrynic.
-Test Coombs duong tinh trong khi diéu tri bang cefaclor. Trong khi lam phản ứng chéo truyền
máu hoặc thử test Coombs ở trẻ sơ sinh có mẹ đã dùng cefaclor trước khi đẻ, phản ứng này có thê
dương tính do thuốc.
-Tìm glucose niệu bằng các chất khử có thể dương tính giả. Phản ứng dương tính giả sẽ không
xảy ra nếu dùng phương pháp phát hiện đặc hiệu bằng glucose oxydase.
-Độ an toàn và hiệu quả của viên nang cefaclor và hỗn dịch uống cefaclor cho đối tượng bệnh
nhi dưới Ìtháng tuổi chưa được thiết lập.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
-Thời kỳ mang thai: Kháng sinh cephalosporin thường được coi là an toàn khi sử dụng cho phụ
nữ có thai. Tuy nhiên, do chưa có công trình nào được nghiên cứu đầy đủ ởngười mang thai nên
cefaclor chỉ được chỉ định dùng ởngười mang thai khi thật cần thiết.
-Thời kỳ cho con bú: Nông độ cefaclor trong sữa mẹ rất thấp (0.16 – 0.21 microgam/ml sau khi
mẹ dùng liều duy nhất 500 mg). Tác động của thuốc trên trẻ đang bú mẹ chưa rõ nhưng nên cần
thận trọng khi thấy trẻ bị tiêu chảy, tưa và nổi ban.
ANH HUONG LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC:
Thuốc không ảnh hưởng lên khả nang lai xe va van hanh may moc.
TUONG TAC VOI CAC THUOC KHAC VA CAC DANG TUONG TAC KHAC:
-Dùng đồng thời cefaclor và warfarin hiém khi gây tăng thời gian prothrombin, biểu hiện gây
chảy máu hay không chảy máu lâm sàng. Bệnh nhân thiếu vitamin K (ăn kiêng, hội chứng kém
hấp thu) và bệnh nhân suy thận là những đối tượng có nguy cơ cao gap tuong tác. Đối với những
bệnh nhân này, nên theo dõi thường xuyên thời gian prothrombin và điều chỉnh liều nếu cần thiết.
-Probenecid lam tang nông độ cefaclor trong huyết thanh.
-Cefaclor dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh aminoglyeosid hoặc thuốc lợi tiểu furosemid
có thể làm tăng độc tính đối với thận.
TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR):
Ước tính gặp ởkhoảng 4% người bệnh dùng cefaclor. Ban da và tiêu chảy thường gặp nhất.
Thường gặp, ADR > 1/100
Mau: Tang bach cau ua eosin.
Tiêu hóa: Tiêu chảy.
Da: Ban da dạng sởi.
It gap, 1/1000 MIC) là thông số được động học/dược lực học có liên
Hl
me
Ne
«-‘:¬^.v~..

quan chặt chẽ đến hiệu quả điều trị của cefaclor. T > MIC cần đạt ít nhất 40 -50 % khoảng cách
giữa hai lần đưa thuốc.
-Cefaclor co tac dung in vio đối với cầu khuẩn Gram dương tương tự cefalexin nhưng có tác
dụng mạnh hơn đối với các vi khuân Gram âm, đặc biệt với Haemophilus influenzae va
Moraxella catarrhalis, ngay ca voi H. influenzae va M. catarrhalis sinh ra beta lactamase.
Cefaclor có thể ítbị đề kháng với tụ cầu tiét penicillinase hon cefalexin.
-Trên jw vi/ro, cefaclor có tác dụng đối với phần lớn các chủng vi khuẩn sau. phân lập được từ
người bệnh:
+ Vi khuan hiéu khi Gram duong: Staphylococcus, ké ca nhimg chung sinh ra penicilinase,
coagulase duong tinh, coagulase 4m tinh, tuy nhién co biéu hién kháng chéo giữa cefaclor và
methicillin; Streptococcus pneumoniae; Streptococcus pyogenes (Streptococcus tan mau beta
nhom A); Propionibacterium acnes; Corynebacterium diphtheriae.
+ Vi khuan hiéu khi Gram 4m: Moraxella catarrhalis; Haemophilus influenzae (ké ca nhimng
chung sinh ra beta lactamase, khang ampicillin); Escherichia coli; Proteus mirabilis; Klebsiella
spp.; Citrobacter diversus; Neisseria gonorrhoeae,
+ Vi khuan ky khi: Bacteroides spp. (ngoai trir Bacteroides fragilis la khang); cac Peptococcus:
cac Peptostreptococcus.
-Cefaclor không có tác dụng đối với Pseudomonas spp. hoac Acinobacter spp., Staphylococcus
khang methicillin, tat ca cac ching Enterococcus (vi dụ như Enterococcus faecalis cing nhu
phan lén cdc ching Enterobacter spp., Serratia spp., Morganella morganii, Proteus vulgaris va
Providencia rettgeri.
Kháng thuốc:
Vi khuẩn kháng lại cefaclor chủ yêu theo cơ chế biến đổi PBP đích. sinh beta lactamase hoặc làm
giảm tính thấm của cefaclor qua màng tế bào vi khuân.
Hiện nay, một số chủng vi khuẩn nhạy cảm đã trở nên kháng với cefaclor và các kháng sinh
cephalosporin thế hệ 2 khác, đặc biệt là các chủng Streptococcus pneumoniae khang penicillin,
các chủng Klebsiella pneumoniae va E. coli sinh beta -lactamase hoat phé rong (Extended
spectrum beta lactamase, ESBL).
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
-Cefaclor bền vững với acid dịch vị và được hấp thu tốt sau khi uống lúc đói. Với liều 250 mg và
500 mg dạng viên nang uống lúc đói, nồng độ đỉnh trung bình trong huyết tương tương ứng
khoảng 7và l3 microgam/ml, đạt được sau 30 đến 60 phút. Thức ăn làm chậm hap thu, nhung
tông lượng thuốc được hấp thu vẫn không đồi, nồng độ đỉnh chỉ đạt được từ 50 % đến 75 % nồng
độ đỉnh ở người bệnh uống lúc đói và thường xuất hiện muộn hơn từ 45 đến 60 phút. Thời gian
bán thải của cefaelor trong huyết tương từ 30 đến 60 phút; thời gian này thường kéo dài hơn một
chút ở người có chức năng thận giảm. Khoảng 25 % cefaelor liên kết với protein huyết tương.
Nếu mất chức năng thận hoàn toàn, thời gian bán thải kéo dài từ 2,3 đến 2.8 gio. Nong độ
cefaclor trong huyết thanh vượt quá nông độ ức chế tối thiểu, đối với phần lớn các vi khuẩn nhạy
cảm, ítnhất 4giờ sau khi uống liêu điều trị.
-Cefaclor phân bố rộng khắp cơ thể; đi qua nhau thai và bài tiết trong sữa mẹ ở nồng độ thấp.
Cefaclor thai trừ nhanh chóng qua thận; tới 85 liều sử dụng được thải trừ qua nước tiêu ởdạng
nguyên vẹn trong vòng ổgiờ, phần lớn thải trừ trong 2gio đầu ở người có chức năng thận bình
thường. Cefaclor đạt nông độ cao trong nước tiểu trong vòng 8giờ sau khi uống, trong khoảng 8
giờ này nồng độ đỉnh trong nước tiêu đạt được 600 và 900 mierogam/ml sau các liều sử dụng
tương ứng 250 và 500 mg. Probenecid làm chậm bài tiết cefaelor. Một ít cefaclor được đào thải
qua thâm phân máu.
BẢO QUAN: Nơi khô. nhiệt độ dưới 30 “Cs tranh anh sang.
HAN DUNG: 36 thang ké tir ngay san xudt. )
THUÓC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ. “VI (
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NÉU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN BAC SI.
DE XA TAM TAY TRE EM.
$/A
aor
VED=e“oe
bả
a
¬
sà»< (as w% NHA SAN XUAT VA PHAN PHOL CONG TY CO PHAN XUAT NHAP KHAU Y TE DOMESCO Dia chi: S6 66, Quéc lộ 30, Phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp DOMESCO Điện thoại: 067. 3851950 TP. Cao Lãnh, ngày *“ tháng €? năm 2016 TU@.CỤC TRUONG PTRUGNG PHONG ii ⁄ iid» L 12x OL ¢ Minter Hung

Ẩn