Thuốc Cefaclor 125mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefaclor 125mg
Số Đăng KýVD-21657-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) – 125 mg
Dạng Bào ChếBột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 10 gói x 1,4g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
03/04/2015Công ty cổ phần DP Minh DânHộp 10 gói 1,4g2520Gói
18/06/2015Công ty cổ phần DP Minh DânHộp 10 gói 1,4g2520Gói
_ BếI Y
1090182.
| aoe |
Cefaclor
Boxof10eachets of1,49
Powder forore! suapension
1G
MAU NHAN HOP dnt
KÍCH THƯỚC: 77 X 55 X 41 (mm)

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHE DUYET
Lân đàu:..’…….4……..29Aw..

OH
Fllirdiettatmceatee Thuốc bán theo đơn 10gói x1,4g Bột pha hỗn dịch uống |
Cetacior * Cefaclor Cefacior

THANH PHAN:
Cefaclor…… _——……
|Tádược: vừa đủ†gói
CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHÍ ĐỊNH,
|THAN TRONG, Li€u DUNG, TÁC
|DỤNG PHỤ: Xinxem lờhướng dẫnsử- .__đựng bêntrong hộpthuốc,
|BẢO QUẢN: Nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ đưới 30°C.
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơsở.
Cefaclor 425mg | Excipients: q8 +INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, PRECAUTIONS, DOSAGE, SIDE EFFECTS: © Please read the directions inthe leaflet | -STORAGE: | Dryplace, protected from light. Below 30°C. -SPECIFICATION: Manufacturer’s. |
J

|SOl/Reo we:

936035″62155 odxatienvayradom eCAYmuta aiesdeyne Taube ian wine anit __CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM MNH DÂN MINH DANPHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY L
|LOEB N40 cngry HodXam hhitNam LtE24Soto aeet eet Orrca Na |

| arene DAN 2⁄x›

MẪU NHÃN TÚI

(Tỷ lệ 1:1)
at me
Cefaclor Cefaclor
125mg | 125 mg
Chỉđịnh, chống chỉđịnh, liềudùng, cách dàng, túcdụng pig: Xnxem chtếttrong Ðhướng dẫn sửdựng. Bảoquản: Nơikhô,tránh ánhsángtrựcliếp,nhiệt độdưới30°C. Tiêu chuẩn:TCCSSOK:
Nady SX: Số lô %X:HD
CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM MINH DẪN LôE3-Dưỡng Né-Khu công nghiệp HoàXá:NamĐịnh:-Vệt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MINH DAN
2⁄4/°5/06/5 C59

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Ds. Lé itn Sy
Ẩ¬
{ /
N(

(smP -wo) Bột pha hỗn dịch uống
Cefaclor 125mg
Thanh phan: Mỗi gói 1,4 gbột chứa : Cefaclor (dang cefaclor monohydrat)………………….-s–7s-2ccccvxxetvcecrree 125 mg. Tá dược: (Lactose, acid stearic, bot hương liệu, natri benzoat, xanthan gum, đường trắng, PEG 6000, colloidal anhydrous silica) vừa đủ 1gói. Dược lực học: Cefaclor làmột kháng sinh cephalosporin uống, bán tổng hợp, thế hệ 2,có tác dụng diệt vikhuẩn đang phát triển và phân chia bằng cách ức chế tổng hợp thành tếbào vikhuẩn. Thuốc gắn vào các protein gắn với penicilin (penicilin binding protein, PBP), làcác protein tham gia vào thành phần cấu tạo mang tếbào vikhuẩn, đóng vaitrò làenzym xúc tác cho giai đoạn cuối cùng của quá trình tổng hợp thành tếbào. Kết quả thành tếbào được tổng hợp sẽbịyếu đivàkhông bển dưới tác động của áplực thẩm thấu. Ái lực gắn của cefaclor với PBP của các loại khác nhau sẽ quyết định phổ tác dụng của thuốc.Cefaclor có tác dung inviro đối với cầu khuẩn Gram dương tương tự cephalexin, nhưng cótác dụng mạnh hơn đối với các vikhuẩn Gram âm, đặc biệt với Haemophilus influenzae va Moraxella catarrhalis, ngay ca v6i H. influenzae vaM.catarrhalis sinh rabeta-lactamase. Tuy nhiên, tác đụng trên tụcầu sinh beta-lactamase vàpenicilinase thì yéu hon cephalexin. Cefaclor in vitro, cótác dụng đối với phần lớn các chủng vikhuẩn sau, phân lập được từ người bệnh: Vi khuẩn hiếu khí Gram dương: ŠaphyÌococcus, kếcảnhững ching sinh ra penicilinase, coagulase duong tinh, coagulase 4m tinh, tuy nhién cébiểu hiện kháng chéo giữa cefaclor và methicillin; Streptococcus pneumoniae; Streptococcus pyogenes (Streptococcus tan huyết beta nhóm A); Propionibacterium acnes, C.orynebacterium diphtheriae. Vi khuẩn hiếu khi Gram 4m:
Moraxella catarrhalis; Haemophilus influenzae (ké ca nhitng ching sinh ra beta-lactamase, kháng ampicilin); Escherichia coli; Proteus mirabilis; Klebsiella spp.; Citrobacter diversus; Neisseria gonorrhoeae. Vị khuẩn ky khí: Bacteroides spp. (ngoai tnt Bacteroides fragilis 1akhang); cac Peptococcus; cdcPeptostreptococcus. Ccfaclor không có tác dụng đốivới Pseudomonas spp. hoặc Acinobacter spp., Staphylococcus khang methicilin và tất cảcác ching Enterococcus (vi dy nhu Enterobacter faecalis) cũng như phần lớn các chủng Enterobacter Spp., Serratia spp., Morganella morganii, Proteus vulgaris va Providencia rettgeri.Dược động học: Cefaclor được hấp thu tốt sau khi uống lúc đói. Thức än làm chậm hấp thu nhưng tổng lượng
thuốc được hấp thu vẫn không đổi, nồng độ đỉnh chỉ đạt được từ50% đến 75% nồng độ đỉnh ởngười bệnh uống lúc đói và thường xuấthiện muộn hơn từ45 đến 60 phút. Nửa đời thải trừ của cefaclor trong huyết tương từ30 đến 60 phút; thời gian này thường kéo dài hơn một chút ở người có chức năng thận giảm. Khoảng 25% cefaclor gắn kết với protein huyết tương. Nếu mất chức năng thận hoàn toàn, nửa đời kéo đài từ2,3 đến 2,8 giờ. Nông độ cefaclor trong huyết thanh vượt quá nồng độ ức chế tối thiểu, đối với phần lớn các vikhuẩn nhạycảm, ítnhất 4giờ
sau khi uống liều điều trị.Cefaclor phân bố rộng khắp cơthể; điqua nhau thai vàbài tiết trong sữa mẹ ởnồng độ thấp. Cefaclor thải
trừ nhanh chóng qua thận; tới 85% liều sửdụng được thải trừ qua nước tiểu ởdạng không đổi trong vòng 8giờ, phần lớn thải trừ trong 2giờ đầu. Cefaclor đạt nồng độ cao trong nước tiểu trong vòng 8giờ sau khi uống, trong khoảng 8giờ này nồng độ đỉnh trong nước tiểu đạt được 600 và 900 microgam/ml sau các liều sửdụng tương ứng
250 và 500 mg. Probenecid làm chậm bài tiết cefaclor. Một ítcefaclor được đào thải qua thẩm phan mau. Chi dinh:Điều trịnhiễm khuẩn do các vikhuẩn nhạy cảm, bao gồm: -Điều trịcác nhiễm
khuẩn đường hô hấp trên vàhô hấp dưới mức độ nhẹ vàvừa do các vikhuẩn nhạy cảm, đặc biệt sau khi dùng các kháng sinh thông thường (do “Chương trình quốc gia chống nhiễm khuẩn hô hấp cấp” khuyến cáo) mà bịthất bại: -Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần, viêm phế quản cấp có bội nhiễm, viêm phổi, đợt bùng phát của viêm phếquản mạn tính. Đối với viêm họng cấp đo S/reptococcus nhóm A tan máu beta, thuốc được ưadùng đầu tiên làPenicilin Vđểphòng bệnh thấp tim.-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
dưới không biến chứng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm (bao gồm viêm thận -bể thận vàviêm bàng quang). Không dùng cho trường hợp viêm tuyến tiễn liệt vìthuốc khó thấm vào tổchức này. -Nhiễm khuẩn da vàmô mềm do các chủng Staphylococcus aureus nhay cam véi methicilin vaStreptococcus pyogenes
nhay cam. Chống chỉ định: Người bệnh có tiển sử địứng hoặc quá mẫn với cefaclor và kháng sinh nhém cephalosporin.
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng
ftgặp (1/1000 1/100): Mau (ting bach cdu wa eosin); tiéu héa đa
chảy), da(ban đadạng sởi).
Quá liều vàxử trí:
Ouá liêu: Các triệu chứng quá liểu có thể làbuồn nôn, nôn, đau thượng vi
và lachảy. Mức độ nặng của đau thượng vịvà iachảy liên quan đến liều
dùng. Nếu có các triệu chứng khác, có thể do dịứng hoặc tác động của một
nhiễm độc khác hoặc của bệnh hiện mắc của người bệnh.
Xử trí: Cần xem xét đến khả năng quá liễu của nhiều loại thuốc, tương tác
thuốc vàdược động học bất thường ởngười bệnh. Không cần phải rửa dạdày,
ruột trừ khi đã uống cefaclor với liêu gấp 5lần liều bình thường. Bảo vệ
đường hô hấp
cho người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí và truyền dịch. Lam
giảm hấp thu thuốc bảng cách cho uống than hoạt nhiều lần. Trong nhiều
trường hợp, cách này hiệu quả hơn làgây nôn hoặc rửa dạ dày. Có thể rửa dạ
dày và thêm than hoạt hoặc chỉ dùng than hoạt. Gây lợi niệu, thẩm phân
màng bụng hoặc lọc máu chưa được xác định làcólợi khi điều trịquá liều.
NẾU CÂN BIẾT THEM THONG TIN XIN HOI ¥KIEN CUA THAY THUỐC
Để sửdụng thuốc hiệu quả và an toàn, các bệnh nhân cần lưu ý:
~Không sửdụng thuốc đãquá
hạn dùng ghi trên bao bì.
-Không tựýtăng hay giảm liều dùng của thuốc.
-Không tựýngưng dùng thuốc.
~Không tựýdùng thuốc đểtái điều trịhoặc khuyên người khác sửdụng.
-Không sửdụng các gói thuốc cóbiểu hiện biến màu.
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng: Hạn sửdụng là24 tháng kểtừngày sản xuất.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30C.
ĐỀ THUỐC XA TAM TAY TRE EM
Trình bày: Hộp 10gói x14g.
MD PHARCO `
Sản xuất tại: Công tycổphần dược phẩm Minh Dân
Dia chỉ: Lô E2-Đường N4-KCN Hoà Xá-Nam Định
Điện thoại: 03503.671086 Fax: 03503.671113
Email: minhdanpharma@yahoo.com.yn

Ẩn