Thuốc Cefaclor 125 – US: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefaclor 125 – US
Số Đăng KýVD-22064-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) – 125 mg
Dạng Bào ChếThuốc bột uống
Quy cách đóng góiHộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3 g
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/12/2014Công ty TNHH US Pharm USAHộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3 g2340Gói
Hôp
CEFACLOR
125-US
(Dài
xRông
xCao):
60
x45
x85
mm

Sf-S2l
0H)
2
GOi
CEFACLOR
125-US
:55
x
80
mm
Ƒ2H9toGĐNGG15000:908075028/18027805:E0E0S022M01
————
Be)
thus
bán
theo
don
GIĐET
||thành
phản:
Be)prescription
drug
(0
||ane Each
sachet
3gcontains:
Mỗigói3gchứa:
Cefaclor(dưới
dạngcefaclor
monohydrat)…
125mg
+)
“Thuốc
bántheođơn
G92

ena

Thanh
phan:
Mỗigói3gchứa:

Cefaclor(dưới
dạngcefaclormonohydrat).
125mg
Tádược
v.d…..
Chỉđịnh,
chống
chỉđịnh,
liểu
dùng,
cách
dùng:
Xem
tờhướng
dẫnsửdụng
bêntrong
hộp.
Bảo
quản:
Nơikhôthoáng,
nhiệt
đậdưới
30°C,
tránh

Cefaclor
(ascefaclor
monohydrat)
…125mg
CEFACLOR
1-U§
===
CEACLOR
IONS
=.
———
Cefaclor
125mg
sees
:=
KG
=
CEFACLOR
125-US
Please
refer
toenclosed
package
insert.

Cefaclor
125mg

Bao
quan:

0,
Storage:
Nơikhôthoáng,
nhi
âdưới
30ˆC,
tránh

ánhsáng.
Đểxatầmtaytrẻem.
Đọckỹhướng
dẫnsửdụng
trước
khidùng

Inadryand
cool
place,
below
30°C,
1uống
ánhsắng:

protect
from
direct
sunlight.
Đểxatầmtaytrẻem.

Keep
outofreach
ofchildren.
Đọckỹhướng
dẫnsửdụng
trước
khidùng
Tiêu
chuẩn:
Nhàsảnxuất.

Read
thepackage
insert
carefully
before
use.
SDK
(Reg.
No.):
$610SX(Batch
No.):
Ngay
SX(Mfd.):
Specification:
Manufacturer.
Tiêu
chuẩn:
Nhà
sảnxuất.

iĐổbr
Ữ-

CONG
TYTNHH
USPHARMA
USA
J9
enesas
eerke
mots]

T=”
h2
c4
MU
BẠN)
2”Ì
s
lee
|
*
SDK
(Reg.
No.):
Số
lôSX
(Batch
No.):
Ngay
SX
(Mfd.):
HD
(Exp.):

icpUSPHARMA
USA

La

CU ~CQ
nda e.
A

Y TE
203/0 42£

UAN LÝ DƯỢC
DA PHE DUYET
bln

(5c]
4oJ2J22
)
S-Sel
W010
Hôp
CEFACLOR
125-US
(Dai
xRộng
xCao):
60
x45
x85
mm

usp

USPHARMA
USA

Composition: Each
sachet
3gcontains:
Cefaclor
(ascefaclor
monohydrat)
…125mg
….†sachet.

Excipients
q.s……
Indications,
contra-indications,
dosage,
administration: Please
refer
toenclosed
package
insert.
Storage: Inadryand
cool
place,
below
30°C.
protect
from
direct
sunlight.

Keep
outofreach
ofchildren.
Read
thepackage
insert
carefully
before
use.
Specification:
Manufacturer.
Ee
eR

cm
&
“=1…
(£0
SE
STETEES
are
+)
Prescription
drug
Corn
By)
Thuốc
bántheo
đơn
Quen
CEFACLOR
125-8
Cefaclor
125mg
CEFACLOR
125-US
Cefaclor
125mg

ựcP

USPHARMA
USA
SDK
(Reg.
No.):
SếlôSX
(Batch
No.):
Ngay
SX
(Mfd.):
HD
(Exp.):
Thanh
phan:
Mỗigói3gchứa:
Cefaclor(dưới
dạngcefaclor
monohydrat)…125mg
Tádược
v.đ…..
Chỉđịnh,
chống
chỉđịnh,
liểu
dùng,
cách
dùng:
Xem
tờhướng dẫn
sửdụng bên
trong
hộp.
Bảoquản:

Nơikhôthoáng.
nhiệt
độdưới
30°G,
tránh
ánhsáng.
Đểxatầmtaytrẻem,
Đọckỹhướng
dẫnsửdụng
trước
khidùng
Tiêu
chuẩn:
Nhàsảnxuất. *

PHARMA
U5A,
+

Qói
CEFACLOR
125-US
:55
x
80
mm

&)
“Thuốc
bántheođơn
CEFACLOR
125-US
`ES)co
TY,
S2

Thanh
phan:
Mỗigói3gchứa:
Cefaclor(dưới
dạngcefador
monohydrat).1
25mg
Tádược
v.đ.
..†gói.

Chỉđịnh,
chống
chỉđịnh,
liểu
dùng,
cách
dùng:
Xem
tờhướng dẫn
sửdụng
bêntrong
hộp.
Bảoquản:

Nơikhôthoáng,
nhiệt
độdưới
30°C,
tránh
auheang.
77”
Đểxatầmtaytrẻem.
Đọckỹhướng
dẫnsửdụng
trước
khidùng
Tiêu
chuẩn:
Nhàsảnxuất.
SĐK
(Reg.
No.):
SốlôSX(Batch
No.)
Ngay
SX(Mfd.):
HD(Exp.):
ÍUIHAN)Z
oe
#Ss

8uISZT
10I28]22)
9ƒl-GóI
t1
%

+)
Prescription
drug
Quen
CEFACLOR
125-US
Composition: Each
sachet
3gcontains.
Cefaclor
(ascefaclor
monohydrat)
…125mg
Excipients
q.s..
..sachet,

Indications,contra-indications,
dosage,
admini

+)
Thuốc
bántheođơn
[WHO/
GMP]
CEFACLOR
125-US
Gói
CEFACLOR
125-US
:55
x
80
mm

eR
OSETIA
AR
Thành
phần:
Mỗigói3gchứa:
Cefaclor
(ascefaclor
monohydrat)
…125mg
Tádượcv.đ,
„1gói.

Chỉđịnh,
chống
chỉđịnh,
liềudùng,
cách
dùng:
(Cefaclor
125mg
)

Please
refertoenclosed
package
insert,
Storage:

Inadryandcoolplace,
below
30°C,protect
fromdirectsunlight.

Keep
outofreach
ofchildren.
Read
thepackage
insert
carefully
before
use.
Specification:
Manufacturer.

(Cefaclor
125mg_)

SDK
(Reg.
No.):
SốlôSX(Batch
No.):
Ngay
SX(Mfd.):
HD(Exp.):
Xemtờhướng
dẫnsửdụng bên
trong
hộp.
Bảoquản:
Nơikhêthoáng,
nhiệtđộdưới30°C,
tránh
ánhsáng.
Đểxatầmtaytrẻem.
Đọckỹhướng
dẫnsửdụng
trước
khidùng
Tiêuchuẩn:
Nhàsảnxuất.

DU
VU)
ất:CÔNG
TYTNHH
U€7HMa
USA
D2,KCNTayB’s
eye

TS)Thuớc
bántheodom
CEFACLOR
125-US
Cefaclor
125mg

Thanh
ph
Mỗigói3gchúa:
Cefaclor(đưới
dạngcefador
monohydrat).125mg
Tádượcv.4………
.1gói.
Chỉđịnh,
chống
chỉđịnh,
liểu
dùng,
cách
dùng:
Xemtờhướng
dẫnsửdụngbêntrong
hộp.
Bảoquản:

Nơikhôthoáng.
nhiệtđộdưới30”C,
tránh
ánhsáng.
Đểxatầmtaytrẻem.
Đọckỹhướng
dẫnsử
dụngtrướckhidùng.
Tiêuchuẩn:
Nhàsảnxuất
‘SDK(Reg.
No.)
SốlôSX(Batch
No.)
ấtCÔNG
TYTNHH
USPHARMA
USA

TS.

CEFACLOR 125-US
Thuốc bột uống Cefaclor 125 mg

Tả đượế: Đường RE, Lactose, Kollidon CL-M, Mùi cam bột, Mùi cam hạt, PVP K30, Magnesi stearate,
Aspartame.
Phân loại
Cefaclor là kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ 2.
Dược lực
Cefaclor là một kháng sinh cephalosporin uống, bán tổnghợp, thế hệ 2, có tác dụng diệt vi khuẩn đang phát
triển và phân chia bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Cefaclor có tác dung in viro đối với cầu
khuẩn Gram dương tương tự cephalotin, nhưng có tác dụng mạnh hơn đối với các vi khuẩn Gram âm, đặc biệt
v6i Haemophilus influenzae va Moraxella catarrhalis, ngay ca v6i H. influenzae va M. catarrhalis sinh ra beta –
lactamase. Cefaclor in vi/ro, có tác dụng đốivới phân lớn các chủng vi khuẩn sau, phân lập được từ người
bệnh:
Staphylococcus, ké ca nhitng ching sinh ra penicilinase, coagulase dương tính, coagulase âm tính, tuy nhiên có
biểu hiện kháng chéo gitfa cefaclor va methicillin; Streptococcus pneumoniae; Streptococcus pyogenes
(Streptococcus tan huyét beta nhóm A); Moraxella (Branhamella) catarrhalis; Haemophilus influenzae (ké ca
nhifng chung sinh ra beta -lactamase, khang ampicillin); Escherichia coli; Proteus mirabilis; Klebsiella spp.;
Citrobacter diversus; Neisseria gonorrhoeae; Propionibacterium acnes va Bacteroides spp. (ngoai trừ
Bacteroides fragilis là kháng); các Peptococcus; cácPepfostrepfococcus.
Cefaclor không có tác dụng đối với Pseudomonas spp. Hoac Acinobacter spp, Staphylococcus khan ømethicilin
và tất cd cdc ching Enterococcus (vi du nhu Str. faecalis cũng như phần lớn các chủng Ezerobacter
SpP.„Serratia spp., Morganella morgan2, Proteus vulgaris và Providencia rettgeri. lụ ⁄ S3
Dược đông học : |
– Cefaclor được hấp thu tốt sau khi uống lúc đói. Với liều 250 mg và 500 mg uống lúc đói, nông độ đỉnh =
trung bình trong huyết tương tương ứng khoảng 7va 13 microgram/ml, dat được sau 30 đến 60 phút. Thức ăn *[
làm chậm hấp thu, nhưng tổng lượng thuốc được hấp thu vẫn không đổi, nông độ đỉnh chỉ đạt được từ 50% đến `
75% nồng độ đỉnh ởngười bệnh uống lúc đói và thường xuất hiện muộn hơn từ 45 đến 60 phút.
-._ Nửa đời của cefaclor trong huyết tương từ 30 đến 60 phút; thời gian này thường kéo dài hơn một chút ở
người có chức năng thận giảm. Khoảng 25% cefaclor gắn kết với protein huyết tương. Nếu mất chức năng thận „
hoàn toàn, nửa đời kéo dài từ 2,3 đến 2,8 giờ.
-___ Cefaclor phân bố rộng khắp cơ thể; đi qua nhau thai và bài tiết trong sữa mẹ ởnồng độ thấp. Cefaclor
thải trừ nhanh chóng qua thận; tới 85% liễu sử dụng được thải trừ qua nước tiểu ởdạng không đổi trong
vòng 8giờ, phần lớn thải trừ trong 2gid dau. Cefaclor đạt nồng độ cao trong nước tiểu trong vòng 8giờ sau a
khi uống. Ñ
Chỉ đỉnh
CEFACLOR 125-US được sử dụng trong các trường hợp nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với thuốc
— Nhiễm trùng đường hô hấp trên- Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt là viêm tai giữa, viêm xoang, viêm
amidale.
—_ Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quản, cơn kịch phát của viêm phế quản
mãn.
— Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
—_ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng, bao gồm cả viêm bể thận và viêm bàng quang, gây
ra bởi vi khuẩn Escherichia coli, Proteus mirabilis, Klebsiella spp, và. tụ cầu coagulase âm tính
—_ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Liều lượng và cách dùng
Liểu dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩđiều trị. Thời gian điều
trị thông thường là từ 7— 10 ngày.
Liều dùng thông thường như sau:
Người lớn: Liễu thông thường cho người lớn là 250 mg mỗi 8giờ.

—_ Đối với viêm phổi và viêm phế quản: 250 mg x3lần/ngày.
—_ Đối với nhiễm khuẩn trầm trọng hoặc những vi khuẩn ítnhạy cảm hơn có thể tăng liều gấp đôi. Trẻ em: Liễu thông thường là 20-40 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần uống.
—_ Đối với viêm phế quản và viêm phổi, dùng liều 20 mg/kg/ngày chia 3lần.
—_ Viêm tai giữa: dùng liều 40 mg/kg /ngày, chia thành 2-3lần, nhưng liều tổng cộng trong ngày không được quá 1 g.
—_ Đối với nhiễm khuẩn trầm trọng hoặc những vi khuẩn ítnhạy cảm hơn có thể tăng liều gấp đôi.
Liều dùng tối đa là 1g/ngày
Không dùng cho trẻ em dưới (II tháng tuổi.
Thời gian hủy của cefaclor ởbệnh nhân vô niệu là 2,3 -2,8 giờ nên thường không điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy thận trung bình nhưng phải điều chỉnh ởbệnh nhân suy thận nặng.
Cách dùng
Hòa bột thuốc vào một lượng nước vừa đủ (khoảng 50ml). Không dùng sữa, trà, cà phê hoặc các thức uống có
ga, có cồn hoặc calcium để pha thuốc.
Chống chỉ định
Chống chỉ định với người dị ứng với các kháng sinh nhóm beta lactam.
Thân trọng
Bệnh nhân có tiền sử dị ting véi penicillin
Thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân có tiển sử mẫn cảm với cephalosporin, đặc biệt với cefaclor hoặc với penicillin.
Người bệnh có tiền sử đường tiêu hoá, đặc biệt viêm dai trang “
Dùng cefaclor dài ngày có thể gây viêm đại tràng giả mạc ° { Phu nit mang thai {
Chưa có nghiên cứu đây đủ trên phụ nữ mane thai mặc dù nghiên cứu trên súc vật thì chưa thấy ảnh hưởng gi
đến bào thai. Vì vậy chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết.
Phụ nữ cho con bú
Thuốc được bài tiết vào sữa mẹ, vì vậy cần thận trọng khi dùng chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.
Ảnh hưởng khi lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc khi sử dụng cho người lái xevà vận hành máy móc.
Tương tác thuốc
— Dùng đồng thời cefaclor và warfarin hiếm khi gây tăng thời gian prothrombin, gây chảy máu hay
không chảy máu về lâm sàng. Đối với những người bệnh này, nên theo dõi thường xuyên thời gian
prothrombin và điều chỉnh liễu nếu cần thiết.
– Probenecid lam tang néng d6 Cefaclor trong huyét thanh
– Lầm tăng độc tính đối với thận khi dùng chung với nhóm aminoglycosid và thuốc lợi niệu
furosemid.
Tac dung phu
Ước tính gặp ởkhoảng 4% người bệnh dùng cefaclor. Ban da
và Ïa chẩy thường gặp nhất.
Thuong gdp, ADR >1/100
Tang bach cau wa eosin.,ia chdy, ban da dang sdi.
itgdp, 1/1000

Ẩn