Thuốc Cedodime 100 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCedodime 100 mg
Số Đăng KýVD-16122-11
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefodoxim- 100mg
Dạng Bào Chếviên nén dài bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
14/07/2016Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoHộp 1 vỉ x 10 viên nén dài bao phim7820Viên
œ
L006
OSI
uÿuu
6uJnu2
+)
89uIAO4q
dey,
6u0(]
-A12
que]
02
-08
pEO4
|EuOI-PN
99
du
1Buọg
-qu£1082
‘d1
-0£I20nD
99
‘dH09
M901§-LNIOF
LHOdXã
LHOdHII
1V9I030I
09S30I00
OODSSINO”G
31
ANVHY
dVHN
LYNX
NWHd
OO
Al
SNOQD
(uOE2II)199
SZ02
L231/OSI
F8007
‘1006
OSI
Paraiyoy)
(SZ0Z+
DSV/0S!
%800z
.Nhan trung gian:
COMPOSITION: Each film-coated caplet contains: ~Cefpodoxime proxetil equivalent toCefpodoxime ………… 100 mg -Excipients ……. .. s2sszsl6:0f STORAGE: Below 25°C, protect from light.
MANUFACTURER’S SPECIFICATION REGISTRATION NUMBER

@
DOMESCO
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén dàibao phim chứa: -tefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim…….. 100 mg ~TáđƯỢC…………………–.- ¬ ……… VỪA đủ BẢ0 QUẦN: Dưới 250, tránh ánh sáng.
TIEU CHUAN APDUNG: TCCS SOK: ..

DOMESCO
a). Nhãn hộp Ivỉ x 10 viên nén dài bao phim.
INDICATIONS, DOSAGE AND METHOD OFADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read thepackage insert.
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE INSTRUCTIONS BEFORE USE
GMP-WHO
1blister x10 film-coated caplets
Cedodime:
Cefpodoxime
100 mg
CHỈ BINH, CACH DUNG &LIEU DUNG, CHONG CHi BINH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DUNG PHY VA NHUNG DIEU GẦN LƯU Ý:Xinđọc trong tờhướng dẫn sửdụng.
ĐỂXATAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DÂN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
GMP-WHO
1vÏ x10 viên nén dài bao phim
Cedodime:
Cefpodoxim
100 mg

DOM

ESCO

wsig|XUATNHAP KHAU
Cefpodoxim
100 mg
GMP-WHO
Cedodime:
Cefpodoxim
100 mg EE BE|
BOX OF10SMALL BOXES OF1BLISTER
OF10FILM-COATED CAPLETS

THÀNH PHAN: Méivién néndaibaophim chứa: -Cefpodoxim tuong duong Cefpodoxim …100 mg “TỔÁN: ccszc0ct00Ga-uag vừa đủ
CHỈĐỊNH, CÁCH DÙNG &LIỀU DÙNG, CHỐNG CHỈĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG PHỤ
VÀ NHỮNG ĐIỀU CẨN LƯU Ý:Xinđọctrong tờ hướng dẫnsửdụng
BAO QUAN: Dưới 25’C, tránh ánhsáng.
NGscoecermcinconmmer
TIEU CHUAN APDUNG: TCCS
DE
XATAM TAYCUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
CÔNG TYCỔPHAN XUẤT NHẬP KHẨU YTẾD0MESC0 66Quốc Lộ30-TP.CaoLãnh -Đồng Tháp (Đạtchứng nhân IS09001: 2008 &IS0/IEC 17025)
b) Nhãn hộp chứa 10 hộp nhỏ x |vỉ x I0 viên nén dài bao phim.

S
we

4)
SCO

NGÀY SX-SỐLÔ§X-HD: Mfg. date-Lotno.-Exp.date
GMP-WHO
Cedodime’
Cefpodoxim
100 mg EEE
HỘP CHỨA 10HỘP NHỎX1 VỈ
X10VIÊN NÉN DÀI BA0 PHIM
COMPOSITION: Each film-coated caplet contains: -Cefpodoxime equivalent toCefpodoxime 100mg -Excipients § SoiszszrmozmiBitf
INDICATIONS, DOSAGE AND METHOD OF ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read thepackage insert
STORAGE: Below 25°C, protect from light
REGISTRATION NUMBER: ……..
MANUFACTURER’S SPECIFICATION
KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THEINSTRUCTIONS BEFORE USE
DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPORT JOINT -STOCK CORP. 66National road30-CaoLanh City-Dong Thap Province (Achieved ISO9001 2008 &ISOAEC 17025 certification)

MẪU NHÃN
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a). Nhãn vỉ 10 viên nén dài bao phim.

ử ⁄

Cedodime’ –
100 mg –
Ceo
Cefpodoxim Cefpodoxim
Cefpodoxim
Cefpodoxim
Cedodime:
Cefpodoxim 100 mg
100 mg
ri
100 mg
r——
100 mg –
Cefpodoxim 100 mg
Cedodime–
Cefpodoxim 100 mg
Cefpodoxim 100 mg
“Cododimne ¬—a
Cefpodoxim 100 mỹ –
DOMESCO CTCĐ XNK YYẾDOMI:8CO

ˆ3. Toa hướng dẫn sử dụng thuốc:

Toa hướng dẫn sử dụng:
CEDODIME” 100 mg
*Thành phần: Mỗi viên nén dài bao phim chứa
-Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim… lấn bee ..100 mg
-Ta duge: Avicel, Croscarmellose sodium, Magnesi stearat, “Aerosil, ‘Natri lauryl sulfat, Hydroxypropylmethyl cellulose 15cP,
Hydroxypropylmethy! cellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxyd………………… vừa đủ lviên nén dài bao phim
*Dạng bào chế: Viên nén dài bao phim.
*Qui cách đóng gói: V
-Hộp 1vi x10 viên. V ⁄
*Dược lực học: wt
Cefpodoxim làkhang sinh cephalosporin thé hệ 3.Có tác dụng chống. lại các vikhuẩn Gram dương và Gram âm.
Cefpodoxim có hoạt lực đối với cầu khuẩn Gram dương như phé cau khuan Streptococcus pneumoniae, cac liên cau khuan
(Streptococcus) nhém A, B, C, G va các tụ cau khuan Staphylococcus aureus, S. epidermidis c6 hay khong tao ra béta-
lactamase. Tuy nhiên, thuốc không có tác dụng chống các tụcầu khuẩn kháng isoxazolyl —penicilin do thay đổi protein gắn
penicilin.Cefpodoxim cũng có tác dụng đối với các cầu khuẩn Gram âm, các trực khuẩn Gram dương và Gram âm. Thuốc có hoạt tính
chống vikhuân Gram âm như E. coli, Klebsiella, Proteus mirabilis va Citrobacter.
Cefpodoxim bền vững đối với beta-lactamase do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis va Neisseria sinh ra.
Cefpodoxim ittac dung trén Proteus vulgaris, Enterobacter, Serratia marcesens va Clostridium perfrin gens.
Cefpodoxim proxetil íttác dụng kháng khuẩn khi chưa được thủy phân thanh Cefpodoxim trong co thé.
*Dược động học: Cefpbodoxim được hấp thu qua đường tiêu hóa và được chuyên hóa bởi các esterase không đặc hiệu, có thể tại thành ruột. thành
chất chuyên hóa Cefpodoxim có tác dụng.
Khả dụng sinh học của Cefpodoxim khoảng 50%. Khả dung sinh học này tăng lên khi dùng Cefpodoxim cùng với thức ăn.
Nửa đời huyết thanh của Cefpodoxim là2,1— 2,8 gid đối với người bệnh có chức năng thận bình thường. Nửa đời huyết thanh
tăng lên đến 3,5 —9,8 giờ ởngười bị thiểu năng thận. Sau khi uống một liều Cefpodoxim, ởngười lớn khỏe mạnh có chức
năng thận bình thường, nồng độ đỉnh huyết tương đạt được trong vòng 2-3 giờ và có giá trị trung bình 1,4 microgam/ml.
2,3 microgam/ml, 3,9 microgam/ml đối với các liều 100mg, 200mg, 400mg.
Khoảng 40% Cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng không thay đổi qua lọc của cầu thận
và bài tiết của ống thận. Khoảng 29 —38% liều dùng được thải trừ trong vòng 12 giờ ởngười lớn có chức năng thận bình
thường. Không xảy rabiến đổi sinh học ởthận và gan. Thuốc bịthải loại ởmức độ nhất định khi thâm tách máu.
*Chỉ định: -Các bệnh từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ởcộng đồng do các chủng
Streptococcus pheumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhay cam và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các
chủng S.pneumoniae nhay cam và do các H. influenzae hoac Moraxella catarrhalis.
-Nhiém khuan nhe va vira ởđường hô hấp trên do Streptococcus pyogenes nhay cam.
-Viém tai giita cdp do cac ching nhay cam S.pneumoniae, H. influenzae hoac B. catarrhalis.
-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng do các chủng E. coli, Klebsiella pneumoniae. Proteus
mirabilis, hoac Staphylococcus saprophyticus.
-Bệnh lậu cấp, chưa có biến chứng, ởnội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn -trực tràng của phụ nữ và nam giới do các chung
Neisseria gonorrhoea.
-Nhiễm khuẩn da thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng và các tổchức da do Staphylococcus aureus va Streptococcus pyogenes
nhay cam.
*Chống chỉ định:
-Quá mẫn với cephalosporin và các thành phần của thuốc.
-Người bịrối loạn chuyển hóa porphyrin.
*Thận trọng:
-Trước khi bắt đầu điều trị bằng Cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dịứng của người bệnh với cephalosporin. penicillin
hoặc thuốc khác.
-Thận trọng đối với những người mẫn cảm với penicillin, thiểu năng thận.
-Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
*Tương tác thuốc:
-Tránh dùng Cefpodoxim cùng với chất chống acid vìhấp thu Cefpodoxim giảm khi có chất chống acid.
*Tác dụng phụ: :
-Thường gặp: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng, đau đầu, phát ban, nổi mày đay, ngứa.
– Ít gặp: Phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt và đau khớp, phản ứng phản vệ: ban đỏ đa dạng; rối loạn enzym
gan, viêm gan, vàng da ứmật tạm thời.
-Hiếm gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu; viêm thận kẽ có hồi phục: tăng hoạt động, bịkích động, khó ngủ, lú lẫn,
tăng trương lực và chóng mặt hoa mắt.
Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
*Phụ nữ có thai và cho con bú:
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
*Thuốc không ảnh hưởng khi lái xe và vận hành máy móc.

*Cách dùng và liều dùng: Uống thuốc trong bữa ăn
*Người lớn và trẻ em trên 13 tuôi:
-Điều trị đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi cấp tính thể nhẹ đến vừa mắc phải của cộng đồng: Liều
thường dùng 200 mg/lần, cứ 12 giờ một. lần, trong I0 hoặc 14 ngày.
-Viêm họng và viêm amiđan hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ đến vừachưa biến chứng: 100 mg mỗi 12 giờ, trong
5—10 ngày.
-Nhiễm khuẩn da và các tổchức da thể nhẹ và vừa chưa biến chứng, liều thường dùng 400 mgmỗi 12 gid, trong 7—14 ngay.
-Bénh lậu niệu đạo chưa có biến chứng ởnam, nữ và các bệnh hậu môn -trực trang và nội mạc cổ tử cung ởphụ nữ: Liều duy
nhất 200 mg.
*Trẻ em: -Điều trị các nhiễm khuẩn khác cho trẻ dưới 15 ngày tuổi: Không nên dùng.
-Trên 9tuổi: 100 mg/lần, ngày 2lần.
*Liều dùng cho người suy thận: Giảm liều tùy theo mức độ suy thận.
-Độ thanh thải creatinin <30 ml/phút và không thẩm tách máu: Liều thường dùng, cách nhau 24 gid |lần. -Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liều thường dùng 3lần/tuần. *Quá liều và xử trí: Triệu chứng quá liều làbuồn nôn, nôn, đau thượng vịvà đitiêu chảy. Trong trường hợp có phản ứng nhiễm độc nặng nề do dùng quá liều, thẩm phân máu hay thâm phân phúc mạc có thể giúp loại bỏ Cefpodoxim rakhỏi cơ thê, đặc biệt khi chức năng thận bịsuy giảm. *Khuyến cáo: -Đọc kỹ hướng dẫn sứ dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến Bác sĩ. -Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ. Ns -Đề xa tầm tay trẻ em. Ñ *Bảo quản: Ỳ -Dưới 25C, tránh ánh sáng ⁄ -Hạn dùng: 24 tháng kể từngày sản xuất Tiêu chuẩn :Tiêu chuẩn cơ sở Nơi sản xuất và phân phối CONG TY CO PHAN XUAT NHAP KHAU YTẾ DOMESCO Dia chi :66 -Quéc 1630 —Phuong My Pht —TP Cao Lanh —Dong Thap DOMESCO Dién thoai :(067) —3859370 -3852278 uynh Trung Chanh

Ẩn