Thuốc Cedetamin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCedetamin
Số Đăng KýVD-17929-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBetamethason , Dexclorpheniramin maleat – 0,25mg; 2mg
Dạng Bào Chếviên nén
Quy cách đóng góihộp 1 chai 500 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà 82 Thống Nhât, TP. Nha Trang, Khánh Hoà

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/11/2017Công ty cổ phần DP Khánh Hòahộp 1 chai 500 viên140Viên
UIE /đa«nŠ `.
Nd OSH NY@ D9NHL -XY
MAU NHAN THUOC
1/ Nha ti nđơn vịđó óinhỏ nhất:

Mẫu nhãn hộp 1chai 500 viên:

-Dexchi~Tádược……..CHỈĐỊNH: Cáctrường hợpdịứngmãnhaycấptính, đặcbiệtcácdị ứngđường hôhấp, viêmdadịứng, viêmmắt, henphế. quản, viêm mũi. CHỐNG CHỈĐỊNH: ~Quámẫnvới mộttrong cácthành phầncủathuốc. -Chống chỉđịnhcủaliệupháp corticoid đặcbiệtlà herpes giácmạc, loétdạdàytiếntriển. i -Bệnh nhân nhiễm nấmtoànthân, nhiễm vikhuẩn, virus hayđangdùngthuốc TMAO. -Trẻsơsinhvàtrẻthiếutháng, ngườichoconbú. ~Người bịbệnhtiểuđường, tâmthần, cónguycơbịbí tiểuliênquan đến rốiloạn niệu đạotuyến tiềnliệt,

TÁCDỤNG KHÔNG MONG BON xemtoahướng dẫnsửdụngthuốc. BAO QUAN: Dưới 3ŒC, nơikhômát,tránh ánh sáng.TIÊU CHUẨN :TCCS SĐK:
pfxaTAMTAYTREEM. ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG THUỐC

‘THUGC DUNG CHOBỆNH VIEN |
|
||
glaucom gócđóng, đangcơnhencấp. KHÔNG Ta nai ĐỊNH NSX: Sảnxuất tại:
S6: Công TyCPDược Phẩm Khánh Hòa
5 — Đường 2-4P.Vĩnh Hòa-TP.NhaTrang,
ãn hộp trung gian:

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan dau:2(2./.. AAcd-

CEDETAM IN vó a. viêm mũi.
biển

TẸp uọu uTA 00€ 4ÑÐ- OHA |
WHO -GMP Chai 500viên nén dài ẦN: Chai 500 viênnén đài À, ` THÀNHPHẦN: ¡500 viên nén đài|rSU DUNG: `… Thuốc bántheo đơn, dùng theo chỉđịnh của
thầy thuốc al ea Ki44ex6 eo me fm – .
Các wits kan heen ee cia Menor n em trên12tuổi: lviên x
RX-THUOC BAN THEO DON đặc biệt các dị ứng đường hôhấp, viêm da Rx-THUGC BAN THEO BON ii +Trẻ emtừ 6đến 12 wuéi: grey 2Ý Ì
CEDETAMIN |e di
của thuốc.

3. Toa hướng dẫn sử dụng thuốc
ol
‘CEDETAMIN

(Diên nén
THÀNH PHẦN 1viên Dexclorpheniramin maleat. 2mg Betamethason 0,25 mg WEOUG cosseatusesiessesocstccsctssicvicssctcanesecesoss Vlas.scontersnhetessesiisanaviobeaecesmcanpeed Tviên (Tá dược gồm: :Tinh bột mì50mg, Lactose 140mg, DST Smg,Tinh bột sắn 4mg, Màu Tartrazin 0,018mg, Màu xanh Patent 0,006mg, Magnesi stearat 2mg, Aerosil 0,4mg.) TRÌNH BÀY: Hộp 1chai x500 viên. CHÚÝ:. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ. THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA THẦY THUỐC. DƯỢC LỰC HỌC: Thuốc Cedetamin chứa hai hoạt chất: Betamethason và Dexclorpheniramin maleat -Betamethason: làmột corticosteroid tổng hợp, cótácdụng glucocorticoid rất mạnh, kèm theo tác dụng mineralocorticoid không đáng kể. 0,75 mg betamethson có tác dụng chống viêm tương đương với khoảng 5mg prednisolon. Betamethason cótác dụng chống viêm, chống thấp khớp và chống dịứng. Doítcótác dụng mineralocorticoid, nên betamethson rấtphù hợp trong những trường hợp bệnh lýmàgiữnước làbấtlợi. -Dexclorpheniramin maleat: Làthuốc kháng histamin. Dexclorpheniramin maleat chủ trịhắt hơi, chảy nước mũi, ngứa vàchảy nước mắt, mề đay dodị ứng.DƯỢC ĐỘNG HỌC: -Betamethason dễđược hấp thu qua đường tiêu hoá. Thuốc cũng dễđược hấp thụ khidùng tạichỗ. -Betamethason phân bốnhanh chóng vào tấtcảcác mô trong cơthể. Thuốc qua nhau thai vàcó thể bàixuất vào sữa mẹvới lượng nhỏ. Trong tuần hoàn, Betamethason liên kết rộng rãivới các protein huyết tương, chủ yếu làvới gobulin còn với albumin thiithon. Cac corticosteroid tổng hợp bao gồm Betamethason, ítliên kết rộng rãivớiprotein hơn sovớihydrocorfticoson. Nửa đời của chúng cũng có nhiều hướng dài hơn, betamethason làmột glucocorticoid tac dụng kéo dài. Các corticosteroid được chuyển hoá chủ yếu ởgan nhưng cũng cảởthận vàbài xuất vào nước tiểu. Chuyển hoá của các corticosteroid tổng hợp, bao gồm Betamethason, chậm hơn vàáilựcliên kết protein của chúng thấp hơn, điều đócóthể giải thích hiệu lựcmạnh hơn sovới các corticosteroid tựnhiên. -Dexclorpheniramin maleat hấp thu tốtkhi uống vàxuất hiện trong huyết
tương trong vòng 30 – 60phút. Nồng độđỉnh huyết tương đạt được trong khoảng 2,5 đến 6giờ sau khiuống. Dexclorpheniramin maleat chuyển hóa nhanh vànhiều. Thuốc được bàitiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không đổi hoặc chuyển hóa, sựbàitiết phụ thuộc vào pHvàlưulượng nước tiểu, chỉ một lượng nhỏ được thấy trong phân. CHỈ ĐỊNH: Các trường hợp dịứng mãn hay cấp tính, đặc biệt các dịứng đường hôhấp, viêm dadịứng, viêm mắt, hen phế quản, viêm mũi. LIEU DÙNG: Thuốc bán theo đơn, dùng theo chỉ định của thầy thuốc. -.Liều thông thường: +Người lớnvàtrẻemtrên 12tuổi: 1viên x4lần/ngày. +Trẻ emtừ6đến 12tuổi: 1viên x2lần/ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -.Quá mẫn vớimộttrong các thành phần của thuốc. -.Chống chỉđịnh của liệu pháp corticoid đặc biệt làherpes giác mạc, loét dạ dày tiến triển. -_Bệnh nhân nhiễm nấm toàn thân, nhiễm vikhuẩn, virus hay đang dùng thuốc IMAO. -.Trể sơsinh vàtrẻthiếu tháng, người cho con bú. -.Người bịbệnh tiểu đường, tâm thần, cónguy cơbịbítiểu liên quan đến rối loạn niệu đạotuyến tiền liệt, glaucom góc đóng, đang cơn hen cấp. THẬN TRỌNG: -Phải dùng liều corticosteroid thấp nhất cóthể được đểkiểm soát được bệnh đang điều trị.Khi giảm liều phải giảm dần từng bước. -Nên điều chỉnh liều khidiễn tiến bệnh được giảm bớt hay giatăng theo đáp ứng riêng biệt của từng bệnh nhân. -Betamethson cóthể che lấp một vàidấu hiệu của nhiễm trùng vàbộinhiễm cóthể xuất hiện trong quá trình điều trị. ~Nên hạn chế điều trịbằng thuốc corticoid vớibệnh nhân bịlaođang tiến triển. -Dùng cẩn thận thuốc Cedetamin cho bệnh nhân mắc chứng glaucom góc hẹp, tắc nghẽn môn vịtátràng, Suy gan, suy thận, phìđạituyến tiền liệt, bệnh phổi mạn tính, thở ngắn hoặc khó thở, bệnh tim mạch bao gồm suy tim sung huyết, nhồi máu cơtim mới mắc, tăng huyết áp,cho những người bịgiatăng áp lựcnộinhãn hay cường giáp. -Dùng corticoid kéo dàicóthể dẫn đến
đục thủy tính thể (đặc biệt ởtrẻem), glaucom vớikhả năng tổnthương dây thần kinh thịgiác. -Trong quá trình dùng liệu pháp corticoid dai hạn, phải theo dõi người bệnh đều đặn. Cóthể cần giảm lượng natri vàbổsung thêm calci vàkali. -_Nguy cơthủy đậu, và
có thểcảnhiễm Herpes zoster nặng, tăng ởngười bệnh không cókhả năng đáp ứng miễn dịch khidùng corticosteroid đường toàn thân, và người bệnh phải tránh tiếp xúc với icbénh này. Người bệnh không cóđáp ứng miễn dịch màtiếp xúcvới ủ | lâymiễn dịch thụđộng. ~Dùng thận trọng với èGao tudi (tréerg i) a

SUDUNG CHOPHY NUCO THAI VA PHY NUCHOCON BU: -Phụnữcóthai: A Nên cân nhắc giữa lợiíchđiều trịvakha nang gay nguy hiểm cho bàmẹvàthai nhỉhaytrẻ sơsinh. Những trẻcómẹ dùng nhiều liều corticoid lúccóthai nên được theo dõicẩn thận vềcác dấu hiệu suy thượng thận. -Phụ
nữ cho con bú: Nên ngưng cho con bútrong thời gian sửdụng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC: Thuốc Cedetamin chứa hai hoạt chất làDexclorpheniramin maleat và Betamethason.~Liên quan đến Betamethason: +Dùng đồng thời vớiparacetamol liều cao vàkéo dàilàm tăng nguy cơnhiễm độc gan. +Dùng đồng thời vớithuốc chống trầm cảm bavòng cóthể làm tăng các rối loạn tâm thần docorticosteroid gây ra. +Dùng đồng thời vớicác thuốc chống đáitháo đường dạng uống hoặc insulin cóthể làm tăng nồng độglucose huyết, cóthể cần phải điều chỉnh liều. +Dùng đồng thời với phenobarbital, phenytoine, rifampine hay ephedrine cé thể làm tăng chuyển hod corticoid, vadođógiảm tácdụng điều trị. +Dùng đồng thời Betamethason vớicác thuốc lợitiểu làm mất kali cóthể dẫn đến chứng hạkali huyết. Dùng đồng thời Betamethason vớicác glycoside tim cóthể làm tăng khả năng gây loạn nhịp hay ngộ độc digitalis đikèm vớihạkali huyết.+Dùng đồng thời Betamethason với những thuốc chống đông thuộc loại Coumarine cóthể làm tăng hay giảm tác dụng chống đông, cóthể cần phải điều chỉnh liều. +Tác dụng phối hợp của thuốc chống viêm không steroid hoặc rượu với glueocorticoid cóthể dẫn
đến tăng xuất hiện hoặc tăng mức độtrầm trọng của loét đường tiêu hóa. Corticosteroid cóthể làm tăng nồng độsalicylat trong máu. Phải thận trọng khi dùng phối hợp với aspirin trong trường hợp giảm prothrombin huyét. -Liên quan đến Dexclorpheniramin maleat. +Thuốc ứcchế monoamine oxidase (IMAO) kéo dàivàlàm tăng tácdụng của các thuốc kháng histamin; cóthể gây chứng hạhuyết áptrầm trọng. +Dùng đồng thời Dexchlopheniramin maleat với rượu, thuốc chống trầm cảm loaitricyclique, barbiturate hay những thuốc ứcchế hệthần kinh trung ương có thể làm tăng tácdụnganthần của Dexclorpheniramin. +Dexchlopheniramin maleat ứcchế chuyển hóa phenytoin vàcóthể dẫn đến ngộđộc phenytoin. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: -DoBetamethason: Các tácdụng không mong muốn của betamethason liên quan cảđến liềuvàthời gian điều trị. +Thường gặp, ADR >1/100 Chuyễn hóa: Mắt kali, giữnatri, giữ nước Nội tiết: Kinh nguyệt thất thường, phát triển hộichứng dạng Cushing, ứcchế sự tăng trưởng của thai trong tửcung vàcủa trẻnhỏ, giảm dung nạp glucose, bộc lộ đáitháo đường tiềm ản,tăng nhu càu insulin hoặc thuốc hạđường huyết ởngười đáitháo đường. Cơxương: Yếu cơ, mắt khói lượng cơ, loãng xương, teo davà dưới da,ápxe
vô khuẩn. +Ítgặp, 1/1000

Ẩn