Thuốc Cedetamin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCedetamin
Số Đăng KýVD-17175-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDexclopheniramin maleat, Betamethason – 2mg; 0,25mg
Dạng Bào Chếviên nén tròn
Quy cách đóng góihộp 2 vỉ x 150 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty CP dược phẩm Khánh Hoà. SX: Đường 2 tháng 4, p. Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa
Công ty Đăng kýCông ty CP dược phẩm Khánh Hoà. SX: Đường 2 tháng 4, p. Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/05/2011Công ty CPDP Khánh Hòa2100vỉ/15viên
MẪU NHÃN THUỐC
1/ Nhãn trực tiếp trên đơn vi đóng sói nhỏ nhất:

Thành phần: Dexclorpheniramin maleat đến:nhiệt độdưới 30°C,tránh ánh sáng Batamethason…… 0,25mg ` | Tádược vớ……….1 viên nón KHÔNG DÙNG QUÁ LIỀU CHỈ ĐỊNH |(Tádược gồm: Tinh bộtmi,Lactose, Aerosil, Sodium ĐỂXATAM TAYTRE EM | |starch glycolat, Tinh bétsn, Mau Erythrosin, Magnesi ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG m= ÍTiêuchuẩn:TCCS

Hộp 2vỉx15 viên nén
ae RX THUGcC BAN THEO DON ®
nS ” Some
7 Cedetamin
Ss Betamethason 0,25mg
Dexclorpheniramin maleat 2mg

(Kid wwananco ff 7
|Chỉđịnh: Cáctrường hợpdịứngmãn haycấptính, đặcbiệtcácdịứngđường hôhấp, viêm da dịứng, viêm mắt, hen |phếquản, viêm mũi |Cách dùng: Thuốc bántheo đơn, dùng theo chỉđịnh củathấy thuốc |Liều thông thưởng Í+Người lớnvàtrẻemtrên12tuổi: 1viên x4lần/ngày |+Trẻemtừ6đến12tuổi: 1viênx2lắn/ngày. __; Chống chỉđịnh. Tácdụng không mong muốn: Xem toahướng dẫnsửdụng_

Bu eoleui UJuieueudiol2xeq =
BuIez’0 UOSEU]9UIE198 =S
ulwejapa :
@) ` NOG O3HL NVA DONHL XQ]
ueu uoIA @$} XJAødÒH
Cedetamin KJ3)9

3. Toa hướng dẫn sử dụng thuốc
pe
‘CEDETAMIN

(Diên nén
THÀNH PHẦN 1viên Dexclorpheniramin maleat……… 2mg Betamethason 0,25 mg Tádược……….. NsiEE619000v68 vd 1viên (Tá dược gồm: Tinh bột mì50mg, Lactose 140 mg, DST 5mg, Màu erythrosin 0,016mg, Magnesi stearat2 mg, Aerosil 0,4 mg) TRÌNH BÀY: Hộp 2vÏ x15viên, CHÚ Ý: ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG, NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOLY KIEN BAC SI. THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA THẦY THUỐC, DƯỢC LỰC HỌC: Thuốc Cedetamin chứa hai hoạt chất: Betamethason và Dexclorpheniramin maleat -Betamethason: làmột corticosteroid tổnghợp, cótác dụng glucocorticoid rat mạnh, kèm theo tác dụng mineralocorticoid không đáng kể. 0,75 mg betamethson có tác dụng chống viêm tương đương với khoảng 5mg prednisolon. Betamethason có tác dụng chống viêm, chống thấp khớp và chống dịứng. Do ítcótác dụng mineralocorticoid, nên betamethson rất phù hợp trong những trường hợp bệnh lýmà giữ nước làbất lợi. -Dexclorpheniramin maleat: Là thuốc kháng histamin. Dexclorpheniramin maleat chủ trịhắt hơi, chảy nước mũi, ngứa vàchảy nước mắt, mề đay dodị ứng.DƯỢC ĐỘNG HỌC: -Betamethason dễ được hấp thu qua đường tiêu hoá. Thuốc cũng dễđược hấp thụ khidùng tạichỗ. -Betamethason phân bốnhanh chóng vào tấtcảcác mô trong cơthể. Thuốc qua nhau thai vàcóthể bài xuất vào sữa mẹ với lượng nhỏ. Trong tuần hoàn, Betamethason liên kết rộng rãi với các protein huyết tương, chủ yếu làvới gobulin còn với albumin thì fthon. Cac corticosteroid tổng hợp bao gồm Betamethason, ítliên kết rộng rãivới protein hơn sovới hydrocorticoson. Nửa đời của chúng cũng có nhiểu hướng dài hơn, betamethason làmột glucocorticoid tác dụng kéo dài. Các corticosteroid được chuyển hoá chủ yếu ởgan nhưng cũng cảởthận vàbài xuất vào nước tiểu. Chuyển hoá của các corticosteroid tổng hợp, bao gồm Betamethason, chậm hơnvà áilực liên kết protein của chúng thấp hơn, điều đócóthể giải thích hiệu lực mạnh hơn sovới các corticosteroid tựnhiên. CHỈ ĐỊNH: Các trường hợp dịứng mãn hay cấp tính, đặc biệt các dịứng đường hôhấp, viêm dadịứng, viêm mắt, hen phế quản, viêm mũi. :
LIỀU DÙNG: Thuốc bán theo đơn, dùng theo chỉ định của thầy thuốc. -_Liểu thông thường: +Người lớn vàtrẻem trên 12tuổi: †viênx 4lần/ngày. +Trẻ em từ6đến 12tuổi: †viên x2lần/ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -.Quá mẫn với mộttrong các thành phần của thuốc. -.Chống chỉ định của liệu pháp corticoid đặc biệt làherpes giác mạc, loét dạ dày tiến triển. -_Bệnh nhân nhiễm nấm toàn thân, nhiễm vikhuẩn, virus hay đang dùng thuốc IMAO. -_Trẻ sơsinh vàtrẻthiếu tháng.
–Người bịbệnh tiểu đường, tâm thần, cónguy cơbịbítiểu liên quan đến rối loạn
niệu đạo tuyến tiền liệt, glaucom góc đóng. THẬN TRỌNG:
-Nên điều chỉnh liều khi diễn tiến bệnh được giảm bớt hay gia tăng theo đáp ứng riêng biệt của từng bệnh nhân. -Betamethson cóthể che lấp một vải dấu hiệu của nhiễm trùng vàbội nhiễm cóthể xuất hiện trong quá trình điều trị. -Nên hạn chế điều trịbằng thuốc corticoid với bệnh nhân bịlao đang tiến triển. -Dùng cẩn thận thuốc Cedetamin cho bệnh nhân mắc chứng glaucom góc hẹp, tắc nghẽn môn vịtátràng, suy gan, suy thận, phì đại tuyến tiền liệt, bệnh tim mạch bao gồm suy tim sung huyết, nhồi máu cơtim mới
mắc, tăng huyết áp, cho những người bịgia tăng áplực nội nhãn hay cường giáp. -Dùng corticoid kéo dài cóthể dẫn đến đục thủy tinh thể (đặc biệt ởtrẻ em), glaucom với khả năng tổn thương dây thần kinh thịgiác. -Trong quá trình dùng liệu pháp corticoid dài hạn, phải theo dõi người bệnh
s: -Nguy cơthủy đậu, vàcóthể cảnhiễm Herpes zoster nặng, tănđ ởngười bệnh không cókhả năng đáp ứng miễn dịch khidùng corticosteroid đường toàn thân, và người bệnh phải tránh tiếp xúc với các bệnh này. Người bệnh không cóđáp ứng miễn dịch mà tiếp xúc vớithủy đậu cần được gây miễn dịch thụ động. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ PHỤ NỮ CHO CON BÚ: -Phụ nữcó thai: : Nên cân nhắc giữa lợiíchđiều trịvàkhả năng gây nguy hiểm cho bàme vàthai nhỉ hay trẻsơsinh. Những trẻ cómẹ dùng nhiều liều corticoid lúc cóthai nên được theo dõi cẩn thận vềcác dấu hiệu suy thượng thận. -Phụ nữcho con bú: Nên ngưng cho con bútrong thời gian sửdụng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC: Thuốc Cedetamin chứa hai hoạt chất làDexclorpheniramin maleat và Betamethason.-Liên quan đến Betamethason: Dùng đồng thời với phenobarbital, phenytoine, rifampicin hay ephedrine cóthể làm tăng chuyển hoá corticoid, vàdo đó giảm tác dụng điều trị. Dùng đồng thời Betamethason với các thuốc lợitiểu làm mất kali cóthể dẫn đến chứng hạkali huyết. Dùng đồng thời Betamethason với các glycoside tim cóthể làm tăng khả năng gây loạn nhịp hay ngộ độc digitalis đikèm với hạkali huyết. Dùng đồng thời Betamethason với những thuốc chống đông thuộc loại coumarine cóthể làm tăng hay. giảm tác dụng chống đông, cóthể cần phải điều chỉnh liều. ~Liên quan đến Dexclorpheniramin maleat. Thuốc ứcchế monoamine oxidase (IMAO) làm kéo dài vàlàm tăng tác dụng của các thuốc kháng histamin; cóthể gây chứng hạhuyết áptrầm trọng. Dùng đồng thời Dexclorpheniramin maleat với rượu, thuốc chống trầm cảm loại tricyclique, barbiturate hay những thuốc ứcchế hệthần kinh trung ương có thể làm tăng tác dụng anthần của Dexclorpheniramin. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: -DoBetamethason: Các tác dụng không mong
muốn của betamethason liên quan cảđến liều vàthời gian điều trị. +Thường gặp, ADR >1/100 Chuyển hóa: Mát kali, giữ natri, giữ nước Nội tiết: Kinh nguyệt thát thường, phát triển hội chứng dạng Cushing, ứcchế sự tăng trưởng của thai trong tửcung và của trẻnhỏ, giảm dung nạp glucose, bộc lộ đáitháo đường tiềm an, tang nhu cầu insulin hoặc thuốc hạđường huyết ởngười đái tháo đường. Cơ xương: Yếu cơ, mắt khối lượng cơ, loãng xương, teo davà dưới da, ápxevôkhuẩn. . +Ítgặp, 1/1000 – – CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM KHÁNH HOÀ Đường 2/4 P.Vĩnh Hòa -TP.Nha Trang -Tỉnh Khánh Hòa WHO -GMP
Nha Trang, ngày đ tháng l2 năm 2011.
YCP DP KHÁNH HOÀ CC CLAY ĐÔC,

Ẩn