Thuốc Cecoxibe: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCecoxibe
Số Đăng KýVD-20864-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCelecoxib – 200mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ nhôm/ PVC x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
16/06/2017Công ty cổ phần Dư­ợc phẩm TV PharmHộp 3 vỉ nhôm/ PVC x 10 viên754Viên
“Ae

CONG TY CP DUGC PHAM CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
TV.PHARM Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
Fenn enna Oo0000———–
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUG x ee < ĐÃ _ = 9C |. MẪU NHÃN THUỐC A YY Ve Zz A PHE DUYET | vIÊN NANG CECOXIBE Lan dus Atel boul LOA. I. MAU NHAN VI: bh Mặt ngoài 7 Seen 200 mg SH Si 200 mg À Hư ớnỚG 200 mg SE 200 mg Ầ BLISTER OF 10'GAPSUDES BEISTER OE 10'CAPSULES CECOXIBE CECOXIBE CECOXIBE CECOXIBE CELECOXIB 200 mg CELECOXIB 200 mg CELECOXIB 200 mg CELECOXIB 200 mg SDK: SOK: SDK: SĐK: CECOXIBE CECOXIBE CECOXIBE CECOXIBE CELECOXIE 200 mg CELECOXIB 200 m: og2 7432 ECOXIB 200 mg CELECOXIB 200 mg SOK: SOK: KO 2ð) SDK: NC eS s IPH UO¢ PHAM CECOXIBE CEC BLOF @0XIBE CECOXIBE CELECOXIB 200 mg CELECOXIB ATV. B QO: 200 mg CELECOXIB 200 mg SDK: SDK: SÀ SDK: 0 0 H-T i} ay 0 CECOXIBE CECOXIBE CECOXIBE CECOXIBE CELECOXIB 200 mg CELECOXIB 200 mg CELECOXIB 200 mg CELECOXIB 200 mg SOK: SOK: SOK: SOK: BLISTER OF 10CAPSULES R.OF 10 CAP CECOXIBE CECOXIBE CECOXIBE CECOXIBE CELECOXIB 200 mg CELECOXIB 200 mg CELECOXIB 200 mg CELECOXIB 200 mg SĐK: Số lôSX: HD: /) SDK: SốlôSX: HD: 7 Mặt trong nành ve CECOXIBE CECOXIBE CELECOXIB 200 mg CELECOXIB 200 mg BPRSO/ CaNG TY NA ‘=/ COPHAN, a +x( DƯỢC PHẨM | „ 2JY.PHÀRM /> 9 “Ñ
Vif AK
De

6u! 00 8IXO2ä3132
= g IXODAD,, II. MẪU NHÃN HOP 03 Vi:
Tuộc bán theo đơn PreSeription drug
=”)

eee NN
_—
CECOXIBE (|=, CECOXIBE
|

|
= |
CELECOXIB 200mg =: CELECOXIB 200mg saa
|
HOP 3Vi X10 VIÊN ‘NANG CỨNG BOX OF 3BLISTERS OF 10 HARD CAPSULES HONG
CHIBINH,
CACH
DU
fy5=Za=
53=5=3c
“z=>5zc2=zc2=5 ỄcSTCsói5eKS1)z2=x=:ce): =5+TàL2E3ơ° TV.PHARM PHARMAGEUTICAL J0INT-ST00K 00MPANY
2ï-Dien Bien Phu -Travinh City -Travinh Pr0vinte tLCKỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHÍDŨNG
E{XATẤM
TAY.
CỦA
TRÈ
EM
2.U
CHUẨN
ÁPDỤNG:
TCCS
“!UỐC
BAN
THEO
DON a)=x© ©
Tí ©) CECOXIBE
Va) CONG TY CO PHAN DUGC PHAM TV.PHARM
venam 27-Điện Biên Phủ -TP Trà Vinh -Tỉnh Trà Vinh
CO PHAN,
x DƯỢC PHẨM
2 TV. PHARM
a é VINH=TAS

=

`
_ “CECOXIBE zo„.
CÔNG THỨC: ECSIGCOXID. ni rebirorTrntrrryhr:LT ~T4 duge (PVP, Notricorbonat, DSS, Magnesi stearat. Aerosil)… TRINH BAY: ~Vĩ10viên nang cứng -Hộp3 vỉ. DƯỢC LỰCHỌC: -Celecoxib lòmột thuốc chống viêm không steroid, ứcchế chọn lọccyclooxygenœe-2, cócóc téc dụng điều trịchống viêm, giỏm đou, họsốt. Cơchế tóc động củo Celecoxib được coi lòức chế sựtổng hợp prostoglonơin, chủ yếu do ức chế isoenzym cyclooxygenase-2 (COX-2), dan dén Iam gidm sutao thỏnh cóc tiên chốt củo prostaglandin. Gnồng độ trịliệu trên người, Celecoxib khóng Uc ché isoenzym cyclooxygenase-1 (COX-1). COX-1 Iamot enzym có cốu trúc ở hồu hết cóc mô, bạch cổu đơn nhón tovòtiểu côu. COX-1 tham giovòo tạo huyết khối (như thúc đổy tiểu cóu ngưng tộp) duy trìhòng ròo niêm mạc bdo vécua dgdòy vàchức nóng thôn (như duy trì tưới móu thôn). Dokhông ức chế COX-1 nên celecoxib i†cónguy cơgôy cóc tóc dụng phụ (hhídụnhưđối vớitiểu cóu niêm mọc dạdòy), nhưng cóthể gôy cóc tóc dụng phụ Ởthan tương tự như cóc thuốc chống viêm không sterold không chọn lọc. DƯỢC ĐỘNGHỌC: Hốp thu: Celecoxio được hốp thu nhonh qua đường tiêu hóo. Uống celecoxib vớithức õn có nhiều chốt béo lòm chộm thời gian đợt nông độđỉnh trong huyết tương sovớiuống lúcđói khoảng 1đến 2giờ vỏlòm tóng 10-20% diện tích dưới đường cong (AUC). Cóthể dùng đồng thời celecoxib đồng thời vớithức önmở không cồn chú ýđến thời gian cóc bua an. -Nông độđỉnh trong huyết tương củo thuốc thường đọt ở3giờsau khiuống một liều duy nhốt 200mg lúcđói, vỏtrung bình bằng 705 nanogom/ml, Nông độthuốc ởtrạng tb¿Z định trong huyết tương đọt được trong vòng 5ngòy: không thốy cótích lủy. 6 My 65tuổi, nông độđỉnh trong huyết tương vờAUC tang 40vỏ50%, tugng ung, 9 trẻ;AUC củo celecoxib ởtrọng thới ổnđịnh tóng 40hoớc 180% ởngười suy vừo, tương ứng, vàgiỏm 40% ởngười suy thộn mạn tính (tốc độ lọc ml/phút) sovớingười bình thường. -Phôn bố: Thể líchphôn bố ởtrọng thói ổnđịnhkhoỏng400li† (khoỏng 7. thuốc phón bổnhiều vòo mô. Ởnồng độđiều trịtrong huyết tương,97% cd protein huyết tương. -Chuyển nóo; Celecoxib được chuyển trong gọn thònh cóc chốt chuyển hoọt tính bởiisoenzym CYP„2C9.

thôn hoộc suy gơn. Celecoxib thỏi trừkhoảng 27% trong nước tiểu vò57% trong phan, dưới 3%liễu được thỏi trừkhông thoy đổi CHỈ ĐỊNH: ~Điều trtriệu chứng thoói hóo khớp, viêm khớp. dọng thốp ởngười lớn. -Điều trịbổtrợđểlủm giỏmsổ lượng Polyp dong tuyến đọI-rực tròng cótính giođinh ~Điều trịđou cốp, kể cỏđousqu phổu thuột. nhổ rõng. -Điều trịthống kinhnguyên phó! CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Mỗn cẻm vớicelecoxib,sulfonamid. ~§uy †imnóng. -Suy gan nding. suy thénngng (hésốthonh thỏi creotinin dưới 30rnl/phút), 3 -Bộnh viêm ruột (bệnh Crohn, viêm loét đợi tròng). 5 ~Tiên sửbịhen,mèy đoy,hoặc cóc phỏn ứng kiểu dịứng khóc sou khidung Aspirin, hodc thuốc chống viêm không s†eroid khóc. TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR): -TáC dụng không mong muốn củo Celecoxib ởliêu thường dùng nóichung nhẹ vỏcóliên quan ch yếuđến đường liêu hóo. Những tóc dụng không mong
muốn khiến phỏi ngửng dủng thuốc nhiều nhốt gồm: khó tiêu, đqu bụng. *Thường gốp, ADR>1/100 ~Tiêu hóg: Đau bụng,Ïachỏy, khó tiêu, đổy hơi, buồn nôn. ~Hô hốp: Viêmhọng, viêm mũi, viêm xoong,nhiễm khuổn đường hôhốptrên. -Hệ thồnkinhtrung ương: Mớt ngủ, chóng mót.nhức đảu. -Da: Ban. -Chung; Baulung, phu ngogibién. *Hiếm góp, ADR<1/1000 ~Tìm mọch: Ngốt, suy timsung huyết. rung thốt, nghên mọch phổi, toibiến mạch móu nỏo, viêm tỉnh mọch huyết khối. viêm mạch. -Tiêu hóo: Tóc ruột, thủng ruột, chổy móu đường tiêu hóo, viém dai trang chay mou, thủng thực quỏn, viêm tuy, tóc ruột. -Gon một: Bệnh sỏimột, viêm gan, vòng do,suy gọn. -Huyết học: Giảm lượng tiểu cóu, mốt bọch cỏu họt, thiếu móu không tớitao, giỏm toờn thể huyết cóu,giỏm bạch cỏu. ~Chuyểnhóo: Giỏmglucose huyết. ~Hệ thồnkinh trung ương: Mốt điều hòo, hoong tưởng, tỰsót. lộn cốp, viêm thôn kê. ng.viêm dotróc, hộichứng S†tevens-Johnson. ~Chung: Nhiễm khuổn, chết đột ngột,phỏn ứng kiểu phỏn vệ,phủ mach. Thông béo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. TƯƠNG TÁCTHUỐC: -Chuyển hóg củo celecoxib quo trung glanCy†ochrom P„„/2C9 trong gon. Sửdụng đồng thoi Celecoxib vớicác thuốc cótác dụng ứcchế enzym nỏy cóthể ỏnh hưởng đến dược động học củgcelecoxib,nên phỏi thôn trọng khidùng đồngthời vớithuốcnỏy -Celecoxib cũng ức chế cytochrom P„„2Dó. Do đó có khở nỏng tương tóc giữa celecoxib vòcóc thuốc được chuyểnhóobởi cytochrom P,„;2Dó. -Celecoxib cóthổ lòm giỏm tóc dụng chống töng huyết ópcủa cóc thuốc ứcchế enzym chuyển ơnglotensin. ~Celecoxib cóthể lam giém tac dung tang bal tiét natri niệu của furosemid vòthiozid ở một sốbệnh nhôn. -Celecoxib cóthể lòm tóng tỷlệloét đường tiêu hóa hoặc các biến chứng khóc nếu dùng đồng thời vớiœpirin. -Dùng đông thời celecoxib vỏfluconozol cóthể đốn đến tớng đóng kểnóng độhuyết tương củo celecoxib. -Celecoxib c6thổ làm giỏm sựthonh thỏi thộn củg Lthi, điều nòy dồn đến tóng nông độ lithi trong huyết tương, cón điều chỉnh liêu cho phủ hợp khibốt đu vỏngừng dùng celecoxib,-Celecoxibcé thé lamgiatang tac dung khang déng cua warfarin. THAN TRONG KHIDUNG: -Cần thôn trọng dung Celecoxib cho người cótiền sửchỏy móu đường tiêu héa (chéy móu dodày). loét dạdòy. Nếu cótriệu chứng trên phỏi dừng dùng thuốc ngoy. -Cồn thôn trọng dùng Celecoxib cho người cótiền sửhen, dịứng khidùng Aspirin hoặc một thuốc chống viêm không s†eroid vìcóthể xỏy rasốc phỏn vệ. -Cồn thôn trọng dùng Celecoxib cho người cootuổi, sưy nhược; người suytim, suy thôn hoc suy gọn; người bịphù, giữnước; người bịmốt nước ngoòi tếbỏo (do dùng thuốc lợi tiểu monh). Cổn phỏi điều trịtình trạng mốt nước trước khidùng Celecoxib. *sửdụng cho phụ nữ có thai vàcho con bú: -Chưo cócóc nghiên cứu đồy đủvềsửdụng celecoxib ởphụ nữmong thơi. Chỉ nên „dùng Celecoxib cho phụ nữmong thoi khilợiíchcao hơn nguy cơcóthể xỏy rađối với tCelecoxib cóđược phôn bốvòo sửa mẹ hoy không, cỏn côn nhốc lợi/họi Cho búhoc ngừng dùng Celecoxib, Ủơthuốc khiláitòu xevòvận hành móy móc: isdụng thuốc cho người lóixevàvộn hònh móy móc dothuốc cóthể i CACHDUNG:ong.hong cén chu ydén bua Gndéivili6uU200 mg/ldn, ngay Udng 2I6n. aGnđối vớiliều 400 mg/lồn, ngòy uống 2lồn. chỉdỗn củo thổy thuốc hoc theo liều sou: +Viêm khớp dọng thốp ởngười lớn: 00-200 mg/lồn,ngòy uống 2lỏn. +Polyp đọi- trực tròng: liêu 400mg/lồn,ngày uống 2lỏn. độơntoờn vởhiệu quỏ của liệu phóp trên 6thóng chưa được nghiên cứu. +Bau néi chung vòthống kinh: liều thông thường ởngười lớn: 400 mg/lồn, tiếp theo200 mg nếu cồn, trong ngòy đóu. Đểtiếp tục giỏm đQu, cóthể cho liều 200 mg/lẳn ngày uống 2lón,nếu cồn. +Người coo tuổi trên ó5tuổi không cẻn điều chỉnh liều. Nhưng đốivớingười coo tuổi cótrọng lượng cơthể nhỏ hơn 50kg,phỏi dùng liều khuyến cóo thốp nhốt khibát đều điềutrị.QUA LEU VA xUTRI: Biểu hiện quó liêu: uó liều cóc thuốc chống viêm không steroid cóthể gay ngủ lịm, ngủ lơmơ, buốn nôn, vòđou vùng thượng vị:cóc biểu hiện này thường phục hồivới việc điều trịnói Cũng xỏy rochỏy móu đường tiêu hóo. Cóc biểu hiện xỏy rahiếm hơn lòtöng huyết éi suy thôn cốp, Úcchế hôhốp vờhôn mô. Cóc phỏn ứngkiểu phỏn vộđỏđược thông bó vớiliêu đềutrịcủo thuốc chống viêm khôngs†eroid vỏcóthổxỏy rokhi qualiéu. in? Điều tị: “^. Điều trịquó liều boo gồm điều trịtriệu chứng vờnóng đỡ; không cóthuốc giỏiage iC hiệu đốivớithuốc chống viêm không s†eroid. Trong 4giờđỏusqu dùng quó liều, li gôy nôn vò/hoạc cho thọn hoọt (ó0-]00 gcho người lớn, hoặc 1-2g/kQ thổ trọ: em), vò/hoộc một thuốc tổy thẩm thốu cóthổ cóíchđối vớinhững người bệnh đôcó biểu hiện bệnh lýhoặc đóuống một lượng thuốc quó lớn. HAN DUNG: 36thangké tungay sdn xuét. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SUDUNG TRUGC KHIOUNG.NEU CAN THEM THONG TINXINHỎIÝKIEN BAC st BAO QUAN NGI KHO, KHONG QUA 30°C, TRANH ANH SANG. THUỐC NÀY CHỈ DỦNG THEO ĐƠN CỦA THẦY THUỐC. ĐỂXA[ẨM TAY CỦA TREEM. TIÊU CHUẨN ÁPDỤNG: ICCS. &TVPHARM CONG TY CO PHAN DUGC PHAM TV.PHARM 27 -Điện Biên Phủ, Tp Trò Vinh, Tỉnh Trò Vinh DT: (074) 3753121, Fax: (074) 3740239 o

Ẩn