Thuốc Cebraton: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCebraton
Số Đăng KýVD-19139-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCao đinh lăng ; Cao bạch quả – 300mg; 100mg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góihộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần công nghệ cao Traphaco Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần TRAPHACO 75- Yên Ninh – Ba Đình – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
03/08/2015Công ty cổ phần Traphacohộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên4000Viên
Up,
Buny
-U01
HỌA
-Guang
upp
EL99008|:Buou
u20
UDAny
ODVHdVaL
OVD
JHON
ONOD
ddALD
1%oor
vege.
:

OSVHdväl
NYHd
Q9
A1ÔNG
3a
:
š=2&§ š
3
i
:i
— — — _— a

WAU NHAN VIEN NANG MEM CEBRATON -H6p 1 vi
‘~
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Vân đâi….2….é…..⁄2//(5.

„® ul
Hộp I1vỉx10 viên nang mềm

=THANH PHAN: Mi vién nang mềm chú: =LEU DUNG -CACH DUNG: Cao dinh lang (Edractum Polysciasis)…..300 mq *Người lớn: |vién/ldn x2lắn/ngỏy. Soe eae We cao tanlnEeóa TS =o oe *trẻem trên 8tuổi: 1viên/ngày. _
=TAC DUNG, CHONG CHỈ ĐỊNH: =BAO QUAN: Nol khé rao, nhiét dékhéng qua 30°C, ene Renan oA tránh ónh sống. Nẽ
Cebraton
1blister x10 soft capsules

|sử 002 nữ Lò ông cà SBK: —Suy giỏm trínhớ, công thẳng thản kinh. kẽm tập trung. : __= Triểu nông tuổn hoàn nóo, hội chứng tiên định với cóc biểu hiện: đou đâu, 56 0SX: hoa mắt, chóng mỗi. mốt ngủ. mốt thống bằng. NSX: —Gidm chic nang ndo bé: gidm trinh, suy nhuse than kinh, dichtingndo. pp. =Ching run gidt clo bénh nhdn Parkinson.
KT hop: 125 mm x22mm x 75 mm
€œ: ep: €?: ca: ep; gis @: @ – @ – €- hỆ ors ae Fe =: =: Ss:
g7; Đồ: Bộ – Bồ : BS : = = = = = @ = = & oe = = = = =
575s eps TH e: ca: Go: €®: €@®: €@®: €®: €@®: a: ar: =: cr: a:
=: ¬Š 3” ro 2° = mm _—d = = oS Qe
eS S e = = = = m
KT: 118 mm x70 mm. Số lô SX và HD được dập nỗi trên vỉ.

TRƯỚC
KHI
DÙNG.
DE
XATAM
TAY
TRE
EM.
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
§ỬDỤNG

Mer

us,
Bun
-woT
ub,-Bung
ol
ODVHdVUL
OVD
JHON
ONQD
ddALD
4
025)
pe,
EI?00#|
:Bupt|
¿a0LJ$
Liạany
#31ILESE
I-pg)
x4/rZ/010Q€
CPB)
HL(ONGH~QUA
Bg- |
OSVHdVäI
NYHd
Q9
AI9NỌ5

es

` AU NHAN VIEN NANG MÈM CEBRATON -Hộp 2 vi
Hộp 2vỈx 10 viên nang mềm
sTHẢNH PHẨN: _Mới viên nang mắm chúa: =LEU DUNG -CACH DUNG: Cao dinh iang (Extractum Polysciosis)…..300 ma *Người lớn: |vién/idn x2lan/ngay. Cao bach qua (Extractum J)…….. WOO ! = SONI —th mộ Trẻ emtrên 8tuổi: 1viên/ngòy.
«TÁC DỤNG, CHỐNG CHÍ ĐỊNH: =BAO QUAN: Nơi khô ráo, nhiệt độkhông quá 30°C, | em loa hưởng dẫn sử dụng) tranh anh sang
2blisters x 10soft capsules
“CHỈ ĐỊNH: Phòng vở điều trịcác bệnh sau: SĐK: =Suy giảm trí nhở, căng thẳng thản kinh, kẽm tậptrung. SốlõSX: —Tiểu nũng tuần hoàn nöo, hội chứng liên định với cóc biểu hiện: đau đỏu, | hoa mốt, chöng một, mốt ngủ. mốt thống bồng. NSX: |=Giảm chức nóng nóo bộ:giảm hí nhớ, suy nhược thôn kính, đichứng nỗo. -Hp; STG a ae Ra ee Coe

oJ hộp: 125 mm x22 mm x75 mm
©: €9: CĐ: ©: ca: 2 @: €: @: ¬ 2 @ : ors Se =: Se Sr: —
oem gm og Be og Bg a. x fa 3 a 3 3 = —h = —) = eo = oS eS mi = = = = =
đi= €9: €9: T1 eps i+ _: D2 €@®: €@®: @ a: a: =: as: aS:
Bà. BC 3° BC ˆÑ es == me ae = = SeoS eS = = = = =
KT: 118 mm x70 mm. Số lô SX và HD được dập nỗi trên vỉ.

TRƯỚC
KHI
DÙNG.
DE
XATAM
TAY
TREEM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG “~

Hộp 5vỈ x10viên nang mềm

THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang mễm chú: Cao định lãng (Exfracfum Polysciosis)……. Củo bạch quả (Exirgcfum: Ginkgo).. Tứdược
__ɧ CHỈ ĐỊNH:Phòng và điều lịcác bệnh squ: =Suy giỏm trí nhớ, cũng thẳng Thôn kinh, kém tập trung. =Thiểu nõng tuổn hon náo. hội chứng tién đình với các biểu hiện: dau dau, hoa mat, chéng mat. mat nad. mat thang bang. Giảm chức năng náo bộ: giảm trínhớ, suy nhược thân kinh, di chứng não, ==Ching run giệt của bệnh nhân Parkinson.

5blisters x 10 soft capsules :
mLIEU DUNG -CACH DUNG: ___ DEXATAMTAY TRE EM. *Người lớn: 1viên/lẳn x2lằn/ngày. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DŨNG. *Trẻ em trên 8tuổi: 1viên/ngòy. SPK:
Sốlô5X: mTÁC DỤNG, CHONG CHỈ ĐỊNH: tóc On xem toa hướng dỗn sửdụng) HD:
xBẢO N ?5YênNinh- BeBinhTY CỔ PHẦN TRAPHÁC (hd) 34811542 Nơi khô ráo, nhiệt độkhông qué 30°C, Tưvốnkhôch hàng: 18008612 tránh anh sang. SdnsuấtsạcC.TY CP CÔNGNGHỆ CAO TRAPHACO
KT hộp: 132 mm x80 mm x45 mm
—Ÿ: Be E2: ca: œ: @ e®: oe- @ – œ®: › =: a =: Sr: = = ¬.- =a
gf ms | a: 2 eS eS eS 5 = 5 5
xSPs Epes ere œ: ep: @: @: ¬ @:
mm = = = eS S eS eo s = = = =

Sởlnsd
2TIS
KT: 118 mm x70 mm. Số lô SX và HD được dập nỗi trên vỉ.
`
6blisters
x10soft
capsules

‘đà
`
#Si
Ae

“GÔNG TY `
cổ PHAWwa
Hồ sơ đăng kỷ Viên nang mềm Cebraton

CEBRATON
bày: Hộp 1vi, 2vi, 5vỉ x10 viên nang mềm
4 À lễ. x , Píành phần: Mỗi viên nang mềm chứa:
Cao định lăng (Extractum Polysciasis) 300 mg
Cao bach qua (Extractum Ginkgo) 100 mg
Tá dược (Dầu đậu nành, sáp ong, palm oil, Vừa đủ lviên il ^
aerosil, lecithin, gelatin, glycerin, sorbitol, !
ý nipagin, nipasol, ethyl vanilin, oxyd sắt đen,
brown HT, nước tỉnh khiết)
TÁC DỤNG: Bỏ khí huyết, hoạt huyết dưỡng não
-Cebraton làm tăng cường chức năng hệ thần kinh trung ương, tăng hoạt hóa vỏ não, làm tăng trí
nhớ và khôi phục trí nhớ, giảm các biểu hiện của suy tuần hoàn não như đau đầu, chóng mặt, rối
loạn tiền đình, giảm trí nhớ và độ minh mẫn.
-Cebraton cải thiện các chỉ số về lưu huyết não, làm tăng lưu lượng tuần hoàn não, giảm trương
lực mạch máu não, phục hồi lại các chức năng hoạt động của não bộ.
-Cebraton có tác dụng kháng M.A.O làm hồi vượng dopamin não làm giảm triệu chứng run của
bệnh nhân Parkinson
-Cebraton làm tăng lực bóp tay, sức kéo và khả năng phối hợp động tác chính xác của bệnh nhân
Parkison
-Cebraton thích hợp với người hoạt động trí óc căng thẳng bị suy giảm trí nhớ, kém tập trung,
mệt mỏi.
CHỈ ĐỊNH: Phòng và điều trị các bệnh sau:
-Suy giảm trí nhớ, căng thăng thần kinh, kém tập trung
-Thiểu năng tuần hoàn não, hội chứng tiền đình với các biểu hiện: Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt,
mắt ngủ, mắt thăng bằng.
-Giảm chức năng não bộ: giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, di chứng não.
-Chứng run giật của bệnh nhân Parkinson
LIEU DUNG:
Người lớn: 1viên/lần x2lần/ngày
Trẻ em trên 8tuổi: 1viên/ngày
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
-Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
-Không dùng cho phụ nữ có thai.
-Người có rối loạn về máu, rong kinh, người đang xuất huyết.
-Không dùng với thuốc chỉ huyết
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN: Chưa thấy có báo cáo nào về tác dụng phụ của thuốc gây
nên „„
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi dùng thuốc.

Hồ sơ đăng ký Viên nang mềm Cebraton

A0 Q UẢN: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30C, tránh ánh sáng. pr
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN THAY THUOC
CONG TY CO PHAN TRAPHACO
75 Yên Ninh -Ba Đình -Hà Nội
Sản xuât tại: CÔNG TY CÓ PHẢN CÔNG NGHỆ CAO TRAPHACO
Xã Tân Quang -Huyện Văn Lâm —Tỉnh Hưng Yên

PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nouyin Vin anÁ

Ẩn