Thuốc Cavired 5: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCavired 5
Số Đăng KýVD-20705-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) – 5 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
14/07/2014Công ty TNHH Dược phẩm GlomedHộp 2 vỉ x 14 viên. Hộp 3 vỉ x 10 viên880Viên
c 4ÿ/ BỘ Y TẾ ne
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lan đàu:.ÁÁ.!..É….:

AN Vi CAVIRED 5
(NHOM/NHOM -Vi 10 VIEN)
Kích thước:
Bà: 45mm
(ao: 112mm
CAVIRED5 lễ CAVIRED5Lisinopril Lisinopril i

eT
3 iy
|e
5hwlšÊU
@:
CAVIRED 5 Lisinoprll…………… Šmg Lisinoprll § ‘GLOMED PHARMACEUTICAL Co.

Lisinopril Lisinopril ….. 5 CTYCPDUGC PHAM GLOME!
8
9
CAVIEED5M CAVIRED5 Lisinopril Lisinopril 5 CTYcP DUGCPHA GLOMED PHARMACEUTICAL Co
9
CAVIRED 5ij CAVIRED 5 Lisinoprll…………… mg Lisinoprll 5mg GLOMED PHARMACEUTICAL CTYCPDUOC PHAM GLOMED.
(3)
SốlôSX: HD: }

Ngay 28 thang “nam 2013

NHAN Vi CAVIRED 5
(Vi NHOM/PVC -Vi 10 VIEN)
Kích thước:
Dài: 72mm
Cao: 37mm

PHAM GLOMED CVIRED 5 CTYCOPHANDƯỢCPHẨMGLOMED & VIR [CEUTICAL Co,Inc. A GLOMED PHARMACEUTICAL Co+Ine. y sinopril §
ccồ»
Li mg Lisinon, 6x= bu MGLOMED IRED 5 CTYCOPHANDƯỢCPL TICALCo,Inc. ‘GLOMED PHARMACEƯ Lisinopril §m
IÁNDƯỢC cl

SốlôSX:

NHAN Vi CAVIRED 5
(Vi NHOM/PVC -Vi 14 VIEN)
Kích thước:
Dài: 110mm
(ao: 45mm

HẦNDƯỢCPHẨMGLOMED CAVIRED CTYC6PHAN DUOCPHAMGLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc, GLOMED PHARMACEUTICAL Co,,Inc. Lisinopril 5mg

HANDUOCPHAMGLOMED CAVIRED hì CTYC6PHANDUOCPHAMGLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc, ‘GLOMED PHARMACEUTICAL Co.,Inc, Lisinopril 5mg
CTYCỔPHÁNDƯỢCPHẨMGLOMED CAVIRED 5 GLOMED PHARMACEUTICAL Co,lnc Lisinopril 5mg Lisinopril 5mg
CTYCỔPHÁNDƯỢCPHẨMGLOMED CAVIRED 5 GLOMED PHARMACEUTICAL Co,,Inc. Lisinopril 5mg
CTYC6PHANDUGCPHAMGLOMED CAVIR – GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc =inopt
(“AVIRED CTYC6PHANDUOCPHA? GLOMED PHARMACEUTIC Lisinopril 5mg
CTYC6 PHAN DUOCPHAMGLOMED CAVIR = GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc =
CAVIRED CTYCỔPHÁN DƯỢCPHẤT ‘GLOMED PHARMACEUTIC Lisinopril 5mg
Lisinop
HD:
SốlôSX:

Ngày 4É tháng 1t năm 202
.Tổng Giám Đốc

Oates
tự
s

ao
as

NHAN HỘP CAVIRED 5
(3 VI NHOM/NHOM x 10 VIEN)
Kích thước:
Dai: 118mm
Rộng: 20mm
(ao: 48mm
/
RX Thuốc bán theo đơn

Hop 3vix10 vién nén

Lisinopril 5mg
SốlôSX/Batch
No.:
NSX
/Mfg. Date
HD/Exp.
Date

THANH PHAN: Moivién nén chia Lisinopril 5mg. Sản xuất bởi, l CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHONG CHỈ ĐỊNH VÀÁC _ÔNG TY0ÖPHẦN DƯỢC PHẨM GL0MED THONG TIN KHAC VỀ SẴN PHẨM: Xinđọctờhướng dẫn sửdung. 35BaiLOTyDo,KCN Viet Nam -Singapore, ĐỂXATẦM TAY CUATRE EM. : Thuan An,Binh Duong. boc KỸHƯỚNG DÂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. BAO qUẢN: Đểnơikhôráo,tránh ánhsáng, nhiệt độkhông quá30. TIÊU CHUAN: USP 34 SDK:

Su
€114đ01117T
RCE
Ae
Rx Prescription only Box of3blisters of10 tablets
CAVIRED
Lisinopril 5mg

GLOMED 7A

ee ee ICATIONS, :› L0MED PHARMAI IMPANY, Inc. AND OTHER INFORMATION: Please refer tothepackage insert. trần Do . c0 Inc KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN. Th shDeng READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. uan An, Binh Duong. STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadry place, protect from light. SPECIFICATION: USP 34 REG. No:

NHÂN HỘP CAVIRED 5
(3 VỈNHÔM/PVC x 10 VIÊN)
Kích thước:
bài: 76mm
Rộng: 18mm
(ao: 40mm

– Hộp 3vỉx10 vién nén RX Thuốc bán theo đơn
CAVIRED5
Lisinopril 5mg

SốlôSX/Batch
No.:
NSX
/Mfg.
Date
HD/Exp.
Date
==Z THÀNH PHẨN: Mỗiviên nénchứaLisinopril 5mg. CHÍĐỊNH, LIỂU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG Chi BINH VA CAC THONG TIN KHAC VE,SAN PHAM: Xindoctờhướng dẫnsửdụng ĐỆXATAM TAY CUA TRE EM. ĐỌC KYHƯỚNG DẦN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG. BẢOQUAN; Đểnơikhôráo,tránh ánhsáng, nhiệt độkhong qué30°C. TIEU CHUAN: USP34 l Sảnxuất bởi:CONG TYCỔPHAN DƯỢC PHAM GLOMED 35ĐạiLộTựDo,KCNViệtNam -Singapore, Thuận An,Bình[Dương a

” sof en Rx Prescription only R a
CAVIRED5
Lisinopril 5mg

14}:
JAY/®)
8ư“CJ1AdOM1S1T

iSZz

COMPOSITION: Each tablet contains Lisinopril 5 mg. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothepackage insert KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadryplace, protect from light. SPECIFICATION: USP34 REG. No: Manufactured by:GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. 35 Tu Do Boulevard, VSIP, Thuan An,Binh Duong
`

>
/4//
Ngày 3 tháng! năm 2012
Giám Đốc ‘HA
‘El
eA

NHAN HỘP CAVIRED 5
Kích thước: (2 Vi NHOM/PVC x 14 VIEN)
Dai: 125mm
Rộng: 17mm
(ao: 48mm

RX Thuốc bán theo đơn 1″.
CAVIRED

2.
Lisinopril 5 mg Šsẽa= 5
338số THÀNH PHAN: Mỗiviên nénchứa Lisinopril 5mg. Sanxuất bởi; : CHỈĐỊNH, LIỀULƯỢNG, CACH DUNG, CHONG CHiĐỊNH VÀ CÁC THONG TIN CONG TyC6PHAN DƯỢC PHẨM GLOMED KHÁC VỀ‘SAN PHAM: Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. 35ĐạiLộTyDo,KGN ViệtNam -Singapore, ĐỂ XA TAM TAY CUA TRE EM. ĐỤC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. Thuận An,Bình Dương. BẢO QUẢN: Đểnơikhôráo,tránh ánhsáng, nhiệt độkhông quá30. TIÊU CHUẨN: USP 34 SDK:
RX Prescription only Box of2blisters of14 tablets
CDH |

Lisinopril 5 mg

Sưu
€111lO1191T
| COMPOSITION: Each tablet contains Lisinopril 5mg. Manufactured by: | INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. INFORMATION: Please refer tothepackage insert. 35TuDoBoulevard, VSIP, KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. Thuan An,Binh Duong. STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadryplace, protect from light. SPECIFICATION: USP 34 REG. No:
Ngày 48 thang lÍ năm 2013
P. Tổng Giám Đốc GEOL

HUONG DAN SỬ DỤNG THUÓC

CAVIRED 5
LisinoprilVién nén
1-Thanh phan Mỗi viên nén chứa: Hoạt chất: Lisinopril dihydrat tương đương lisinopril 5mg. Tádược: Calci hydrogen phosphat dihydrat, tinh bột ngô, oxyd sắtđỏ,manitol, magnesi stearat. 2-Mô tảsản phẩm CAVIRED 5được bào chế dưới dạng viên nén dùng đềuống chứa lisinopril dihydrat. Đây làviên nén tròn, màu hồng, một mặt cóhình trái tỉm, một mặt trơn. Lisinopril, một dẫn xuát peptid tổng hợp, làmột thuốc ứcchế men chuyển angiotensin tác động dài dùng đường uống. Lisinopril cótên hóa học là(S)-1-[N?-(1- carboxy-3-phenylpropyl)-L-lysyl]-L-prolin dihydrat. Công thức cấu tạolà: NHạ
HO. O
N
h °So“`OH
Công thức phân tửlàC;¡HạN;O¿.2H;O vàkhối lượng phân tửlà441,52. Mỗi viên nén chứa 5mg lisinopril. 3-Dược lực học vàdược động học Dược lực học Lisinopril làchất ứcchế men peptidyl dipeptidase. Thuốc ứcchế men chuyển angiotensin (ACE), làchất xúc tácsựchuyển đổi angiotensin Ithành chất peptid comạch làangiotensin II.Angiotensin IIcũng kích thích sựtiết aldosteron từvỏthượng thận. Sựứcchế ACE làm giảm nồng độangiotensin IIdẫn đến giảm tácdụng tăng huyết ápvàgiảm tiết aldosteron. Sựgiảm tiết aldosteron cóthể làm tăng nồng độkali huyết thanh. Trong khi cơchế tácdụng hạhuyết ápcủa lisinopril được nghĩ chủ yếu làdosựứcchế hệthống renin-angiotensin-aldosteron, lisinopril vẫn cótácdụng điều trịtăng huyết ápngay cảở những bệnh nhân bịtăng huyết ápcónồng độrenin thấp. Tương tựkinase II,ACE làmen thoái biến bradykinin. Sựứcchế ACE làm giảm thoái biến bradykinin dẫn đến làm tăng nồng độbradykinin. Day lànguyên nhân chính gây một sốtácdụng không mong muốn như phù mạch vàhokhan kéo dàicủa các thuốc ứcchế men chuyển. Dược động học
Lisinopril được hấp thu chậm vàkhông hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Sựhấp thu của lisinopril rấtkhác nhau giữa các cáthể, nằm trong khoảng từ6-60% liều dùng được hap thu, nhưng trung bình khoảng 25%. Thức ănkhông ảnh hưởng tớisựhấp thu thuốc qua đường tiêu hóa. Bản thân lisinopril làmột diacid cósẵn hoạt tính và không cần phải qua quá trình chuyển hóa in vivo. Thuốc đạt nồng độtốiđatrong huyết tương sau khoảng 7giờ. Lisinopril không liên kết với protein huyết tương. Thuốc thải trừqua nước tiêu ởdạng không biến đổi. Nửa đời thải trừsau khi uống nhiều liều ởngười bệnh cóchức năng thận bình thường là12giờ. Cóthể loại bỏ lisinopril bang thẩm phân máu. 4-Chỉ định Điều trịtăng huyết áp:Cavired 5được dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trịtăng huyết ápkhác như thuốc lợitiểu thiazid, thuốc chẹn alpha hoặc chẹn kênh calci… Điều trịsuy tim triệu chứng: Dùng kếthợp lisinopril với các glycosid tim vàcác thuốc lợitiểu đểđiều trịsuy tim sung huyết triệu chứng cho người bệnh đềkháng hoặc không được kiểm soát thỏa đáng bởi glycosid tim hoặc thuốc lợitiểu. Điều trịnhồi máu cơtim cấp: Cóthẻdùng phối hợp lisinopril với các thuốc làm tanhuyết khối, aspirin, và/hoặc các thuốc chẹn beta đểcảithiện sựsống ởngười bệnh nhồi máu cơtim cấp cóhuyết động énđịnh. Nên dùng lisinopril ngay trong vòng 24giờ sau cơn nhồi máu cơtim xảy ra. Biến chứng trên thận của bệnh đái tháo đường: Ởbệnh nhân đáitháo đường phụ thuộc insulin cóhuyết ápbình thường vàbệnh nhân đái tháo đường không phụ thuộc insulin cótăng huyết ápvừa mới chớm mắc bệnh lýthận được đặc trưng bởi vialbumin niệu, Cavired 5làm giảm tốcđộbàitiết albumin niệu. 5-Liều dùng vàcách dùng Liều dùng Người lớn: Tăng huyết áp: Liều khởi đầu: 5-10mg lisinopril/lần/ngày. Nên điều chỉnh liều theo đáp ứng lâm sàng của người bệnh. Liều duy trì:20-40mg lisinopril /ngày. Điều chỉnh liều ởbệnh nhân tăng huyết ápkèm suy thận: Nêu độthanh thải creatinin từ10-30ml/phút, dùng liều khởi đầu 5mg/lần/ngày. Nếu độthanh thải creatinin <10ml/phút (thường khi thâm phân máu), dùng liều khởi đầu 2,5mg/lần/ngày. Cóthểtăng liều cho đến khi huyết ápđược kiểm soát, tốiđa40mg/lan/ngay. Suy timsung huyết: -_Liều khởi đầu: 2,5-5mg/lần/ngày. Nên điều chỉnh liều theo đáp ứng lâm sàng của người bệnh. -_Liều duy trì: 10-20mg/lần /ngày. Điều chỉnh liều ởbệnh nhân suy tìmkèm suy thận hoặc giảm natri huyết: Nồng độnatri huyết thanh <130 mEq/lít, hoặc độthanh thải creatinin <30ml/phút hoặc creatinin huyết thanh >3mg/decilit, nên dùng liều ban dau 2,5mg/lan /ngay vàphải theo dõi người bệnh chặt chẽ. Sau nhôi máu cơtim: Dùng cùng với thuốc tanhuyết khối, aspirin liều thấp vàthuốc chẹn beta. -_Liều khởi đầu: Dùng 5mg lisinopril trong vong 24giờ sau khi các triệu chứng của nhồi máu cơtỉm xảy ra,tiếp theo sau 24và48giờ dùng liều tương ứng 5và10 mg.Liều duy trì10mg/ngày, điều trịliên tụctrong 6tuần. Điều chỉnh liều ởbệnh nhân nhôi máu cơtim kèm suy thận: Trong trường hợp nhồi máu cơtim cấp, nên khởi đầu điều trịthận trọng ởbệnh nhân cóbắt thường chức năng thận (nồng độcreatinin huyết thanh không vượt quá 2mg/dL). Việc điều chỉnh liều ởngười bệnh nhồi máu cơtim kèm suy thận nặng chưa được lượng giá. Bệnh thận dođái tháo đường: Ởbệnh nhân đáitháo đường phụ thuộc insulin cóhuyết áp bình thường, liều hàng ngày là10mg lisinopril, 1lần/ngày, cóthểtăng lên20 mg, |1an/ngay, nếu cần thiết, đểđạtđược huyết áptâm trương ởtư thếngồi dưới 75mmHg. Ởbệnh nhân đáitháo đường không phụ thuộc insulin bịtăng huyết áp, dùng phác đồliều lượng như trên dédatđến huyết áptâm trương ởtư thé ngồi dưới 90mmHg. Ởbệnh nhân suy thận (độ thanh thải creatinin <80ml/phút), liều khởi đầu lisinopril nên được điều chỉnh theo độthanh thải creatinin của bệnh nhân. Trẻ em: Chưa xác định được đây đủhiệu quả và độantoàn của thuốc. Cách dùng Cóthểuống thuốc cùng hoặc không cùng với bữa ăn. 6-Chống chỉ định Quá mẫn với lisinopril hoặc các thuốc ứcchế men chuyền angiotensin (ACE) khác hay batkỳthành phần nào của thuốc. 1%) -Toan thân: Nhức đầu. -_Hôhấp: Hokhan kéo dài. Ítgặp (0,1%

Ẩn