Thuốc Cavired 10: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCavired 10
Số Đăng KýVD-20434-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/03/2016Công ty TNHH Dược phẩm GlomedHộp 2 vỉ x 14 viên. Hộp 3 vỉ x 10 viên2000Viên
.= Alpe
BO Y TE
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET

tr NHAN Vi CAVIRED 10
(VI NHOM/PVC – Vi 10 VIEN)
Kích thước:
Dai: 87mm
Cao: 35mm

commence CYNE) some TED 10mg inopril 10mg
Lisinopril 10mg Lisinopril 10mg
Glo UNCC Coe Polen SRAM! GLOMED ARIAT Cate CAVIRED 10mg il 10 mg Lisinopril 1
ead SSP Jein CVIRED10 0PönhuchfToioopc opril 10m prit10mg
HD:
SốlôSX:

Nay $0 nag /năm 20.7

NHÂN HỘP CAVIRED 10
(3 VỈNHÔM/PVC x 10 VIÊN)
Kích thước:
Dai: 92mm
Rộng: 17mm
(ao: 38mm

RX Thuéc ban theo đơn
CAVIRED 10
Lisinopril 10 mg
~TaANH PHAN; Miviênnénchia. Lisinopril weBINH, LIEU LUDING, CACH DUNG, CHONG ‘Cal ĐỊNH VÀ CÁC Sven ryobpun oxide puke GLOMED NGTINKHAC VE PHAM: Xin đọc tờhướng dẫnsửdụng, 35ĐạiLộTựDo, KCN Việt Nam -Singapore, ae ne BOC KY Thuận An,Bình Dương.
1.)
BAO QUAN; Đểnơkhôráo, tránh ánhsáng, nhiệt độkhông qui30°C.
ny c®
a COMPOSITION: Each tablet contains Lisinopril 10mg. Manufactured by:
NSX/
Mfg.
Date:
S66
SX/Batch
No.:
HD/Exp.
Date

Rx Prescription only
Lisinopril 10 mg

01
daalAVO
SuiQTpadousy]

meu CHUAN: USP34 SBK:
INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS GIOMEO PHAPMACEUHICAL PANY, Inc. AND OTHER INFORMATION: Please refer tothepackage insert. 35Tu DoBoulevard, VSIP, = KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN. Thuan An,BinhDuong,
4 HỆ i
inadryplace, protect fromlight. SPECIFICATION: USP34 REG. No:

`

NHAN Vi CAVIRED 10
(Vi NHOM/PVC -Vi 14 VIEN)
Kích thước:
Dài: 120mm
© (a0: 45mm l>”
Sosruaueemouconc MA VAD4HĐA |caeommucorvoe NGA 4D(5ĐAjFỆ coconoeac~ Omg Lisinopril 10mg Lisinopril 10mg

— . 75 a oats CAVIRED 10 moi CˆAV/IRED 1(0)3< s+~>+g CAVIR LG Lisinopril 10mg Lisinopril 10mg Lisinop NG
CTY.CO PHAN DƯỢCPHẨM GLOMED CTYCỔ PHÂNDƯỢCPHẨM GLOMED CTYCỔ PHÁN DƯỢCPL Pt GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc CAVIRED |H’GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc. CAVIRED 1iH GLOMED PHARMACE Sg GC f Omg Lisinopril 10mg Lisinopril 10mg &
3 Of
CAVIRED 10 mg CˆAVIRED †0 xe CˆAVIR Lisinopril 10mg Lisinopril 10mg Lisinop N-
_
Sa
op

NHÃN HỘP CAVIRED 10
Kích thước: (2 VỈ NHÔM/PVC x 14 VIÊN)
Dài: 125 mm
Rộng: 17mm

(ao. 48mm
RX Thude bin theo don – == tàn thxí

=

CAVIRED 10 _
= 2 SE Lisinopril 10 mg ‹ B36 { xis
S36
__.THÀNH PHẨN: Mỗiviên nénchứa Lisinopril 10mg. Sản xuất bởi: CHỈĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DUNG, CHONG CHỈĐỊNH VACAC THONG TIN CONG TY CO PHAN DƯỢC PHẨM GL0MED KHÁC VỀSÂN PHẨM: Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. 35DaiLOTyDo,KCN Việt Nam -Singapore,

BEXATAMTAY CUA TRE EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DANSiDUNG TRUGC KHI DUNG. Thuận An, Bình Dương. BAO QUẦN: Đểnơkhôráo,tránh ánhsáng, nhiệt độkhong qua30°C. TIÊU CHUẨN: USP 34 SBK:
°
AOmh
Ua4
0TpidoustT

ee ai an Le —— Box of2blisters of 14 tablets
CAVIRED 10

Lisinopril 10 mg
~~ COMPOSITION: Each tablet contains Lisinopril 10mg, Manufactured by. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. INFORMATION: Please refertothepackage insert. 35TuDoBoulevard, VSIP, KEEP QUT OFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. Thuan An,Binh Duong, STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadryplace, protect from light. SPECIFICATION: USP34 REG. No:

+
/o/

NHAN Vi CAVIRED 10
(NHOM/NHOM – Vi 10 VIEN)
Kích thước:
Dai: 45mm
Cao: 112mm
CAVIRED 10 CAVIRED 10 Lisinopril „10mg Lisinopril…………10m, g “ CGLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc. CTYCPDUGCPHAM GLOMED 4oo & &
erent ACP HẦM. out Nhi tnbit0)4 :£
S &
ae LisInoprll…………. 10mg ie mg GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc. ore(DƯỢC PHAM momen
®& &
CAVIRED 10 CAVIRED -0 Lisinopril………….. inopril ‘mg CTYCPDƯỢC PHẨM GLOMED. tiadHo0iik3ontk(/-kế
& &

^ isinopril………….. 10mg nopril.. mg GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc. trrơ0MlỢCPHẨMGLous
& & ..
° SốlôSX: HD: ) bề

Ngày °`thangdo nam 204 3 ‘

NHAN HỘP CAVIRED 10
(3 Vi NHOM/NHOM x10 VIÊN)
Kích thước:
Dai: 118mm
Rong: 20mm
(ao: 48mm
/
Rx Thuéc ban theo đơn ˆ

Hộp ởvỉxTÑ viên nén
CAVIRED 10

Lisinopril 10 mg
SốlôSX/Batch
No.:
NSX/
Mfg.
Date:
HD/Exp.
Date
“CZ THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa Lisinopril 10mg. CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DUNG, CHONG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC oar Nxì PHAN DUGC PHAM GLOMED INGTINKHAC VESAN PHAM: Xinđọc tờhướng dẫn sisdyng. 35ĐạiLộTựDo, KCNViet Nam -Singapore, ĐỂXA TAM TAY it EM. Thuan An,Binh Duong. boc KỸHƯỚNG DAN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG. 0QUAN; Đểnơkhôráo, tránh ánhsáng, nhiệt dOkhong qui30°C. TIEU CHUAN: USP 34 SBK:

Box of3blisters of10 tablets
a.)
RX Prescription only SS
Lisinopril 10 mg

te)
bo
rT
bir
E
th3 $
8sa.SSs=og GLOMED,Ne

INDICATIONS, DOSAGE, ADMINSTRATON CONTRA DICATINS LED PHARMACEUTICAL COMPANY
READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. Thuan An, Binh Duong. STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadryplace, protect from light. SPECIFICATION: USP 34 REG. No:
năm 20/6
Đốc

VỤ
Met

HUONG DAN SU DUNG THUOC

CAVIRED 10
LisinoprilVién nén
1-Thanh phan
Mỗi viên nén chứa:
Hoat chat: Lisinopril dihydrat trong duong lisinopril 10mg.
Taduge: Calci hydrogen phosphat dihydrat, tỉnh bột ngô, oxyd sắtđỏ, manitol, magnesi stearat.
2-Dược lực học vàdược động học
Dược lực học
Lisinopril làchất ứcchế men peptidyl dipeptidase. Thuốc ứcchế men chuyển angiotensin (ACE), làchất xúc tác sựchuyển đổi angiotensin Ithành chất peptid comach Iaangiotensin II.Angiotensin IIcũng kích thích sựtiết aldosteron từvỏ thượng thận. Sựứcchế ACE làm giảm nồng độangiotensin IIdẫn đến giảm tác dụng tăng huyết ápvàgiảm tiết aldosteron. Sựgiảm tiết aldosteron cóthể làm tăng nồng độkali huyết thanh. Trong khi cơchế tácdụng hạhuyết ápcủa lisinopril được nghĩ chủ yếu làdosự ứcchế hệthống renin-angiotensin-aldosteron, lisinopril vẫn cótác dụng điều trị tăng huyết áp ngay cảở những bệnh nhân bịtăng huyết ápcónồng độrenin thấp. Tương tựkinase II,ACE làmen thoái biến bradykinin. Sựứcchế ACE làm giảm thoái biến bradykinin dẫn đến làm tăng nồng độ bradykinin. Đây lànguyên nhân chính gây một sốtácdụng không mong muốn như phù mạch và ho khan kéo dai của các thuốc ứcchế men chuyền.
Dược động học
Lisinopril được hấp thu chậm vàkhông hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Sựhấp thu của lisinopril rấtkhác nhau giữa các cáthể, nằm trong khoảng từ6-60% liều dùng được hấp thu, nhưng trung bình khoảng 25%. Thức ănkhông ảnh hưởng tới sựhấp thu thuốc qua đường tiêu hóa. Ban than lisinopril 14một điacid cósẵn hoạt tính vàkhông cần phải qua quá trình chuyên hóa invivo. Thuốc đạtnồng độ tốiđa trong huyết tương sau khoảng 7giờ. Lisinopril không liên kết với protein huyết tương. Thuốc thải trừqua nước tiêu ởdạng không biên đổi. Nửa đời thải trừsau khi uống nhiều liều ởngười bệnh cóchức năng thận bình thường là12giờ. Cóthé loai bolisinopril bang tham phan mau.
3-Chỉ định
Điều trịtăng huyết áp:Cavired 10được dùng đơn độc hoặc phối hợp với các
thuốc điều trịtăng huyết ápkhác như thuốc lợitiêu thiazid, thuốc chẹn alpha hoặ chẹn kênh calci…
Điều trịsuy tim triệu chứng: Dùng kếthợp lisinopril với các glycosid tìm vàcác thuốc lợitiểu đểđiều trịsuy tim sung huyết triệu chứng cho người bệnh đềkháng hoặc không được kiểm soát thỏa đáng bởi glycosid tim hoặc thuốc lợitiểu.
Điều trịnhồi máu cơtim cấp: Cóthểdùng phối hợp lisinopril với các thuốc làm tanhuyết khối, aspirin, và/hoặc các thuốc chen beta đểcảithiện sự sống ởngười bệnh nhồi máu cơtim cấp cóhuyết động ônđịnh. Nên dùng lisinopril ngay trong vòng 24giờ sau cơn nhồi máu cơtỉm xảy ra.
Biến chứng trên thận của bệnh đái tháo đường: Ởbệnh nhân đái tháo đường phụ thuộc insulin cóhuyết ápbình thường vàbệnh nhân đái tháo đường không phụ thuộc insulin cótăng huyết áp vừa mới chớm mắc bệnh lýthận được đặc trưng bởi vialbumin niệu, Cavired 10làm giảm tốcđộbàitiết albumin niệu.
4-Liều dùng vàcách dùng
Liều dùng Người lớn: Tăng huyết áp: -_Liều khởi đầu: 5-10mg lisinopril/lần/ngày. Nên điều chỉnh liều theo đáp ứng lâm sàng của người bệnh. -_Liều duy trì:20-40mg lisinopril /ngay. Diéu chỉnh liều ởbệnh nhân tăng huyết ápkèm suy thận: Nêu độthanh thải creatinin từ10-30ml/phút, dùng liều khởi đầu 5mg/lần/ngày. Nếu độthanh thải creatinin <10ml/phút (thường khi thẩm phân máu), dùng liều khởi đầu 2,5 mg/lần/ngày. Cóthêtăng liều cho đến khi huyết ápđược kiểm soát, tốiđa40 mg/lần/ngày.Suy timsung huyết: -_Liều khởi đầu: 2,5-5mg/lần/ngày. Nên điều chỉnh liều theo đáp ứng lâm sàng của người bệnh. -_Liều duy trì: 10-20mg/lan /ngay. Điều chỉnh liều ởbệnh nhân suy tìm kèm suy thận hoặc giảm natri huyết: Nồng độ natri huyết thanh <130 mEq/lit, hoac độthanh thải creatinin <30ml/phút hoặc creatinin huyết thanh >3mg/decilit, nên dùng liều ban đầu 2,5mg/lần /ngày và phải theo dõingười bệnh chặt chẽ.
CAVIRED 10
LisinoprilTablet
1-Composition
Each tablet contains:
Active ingredient: Lisinopril dihydrate equivalent tolisinopril 10mg.
Inactive ingredients: Calcium hydrogen phosphate dihydrate, maize starch, red iron oxide, mannitol, magnesium stearate.
2-Pharmacodynamics and Pharmacokinetics
Pharmacodynamics
Lisinopril isapeptidyl dipeptidase inhibitor. Itinhibits the angiotensin-converting enzyme (ACE) that catalyses the conversion ofangiotensin Itothe vasoconstrictor peptide, angiotensin II.Angiotensin IIalso stimulates aldosterone secretion by the adrenal cortex. Inhibition ofACE results indecreased concentrations ofangiotensin II which results indecreased vasopressor activity and reduced aldosterone secretion. The latter decrease may result inanincrease inserum potassium concentration. Whilst the mechanism through which lisinopril lowers blood pressure isbelieved tobe primarily suppression of the renin-angiotensin-aldosterone system, lisinopril is antihypertensive even inpatients with low-renin hypertension. ACE isidentical tokininase II,anenzyme that degrades bradykinin. Inhibition ofACE results indecreased degradation ofbradykinin which results inincreased levels of bradykinin. This isthe main reason leading toadverse effects ofACE inhibitors such as angioedema and persistent dry cough.
Pharmacokinetics
Lisinopril isslowly and incompletely absorbed after oral doses. About 25% ofadose i: absorbed onaverage, but the absorption varies considerably between individuals, ranging from about 6to60%. The presence of food inthe stomach does not alter the bioavailability oflisinopril. Itisalready anactive diacid and does not need tobe metabolised in vivo. Peak concentrations inplasma are reported tooccur after about 7 hours. Lisinopril isreported not tobesignificantly bound toplasma proteins. Itis excreted unchanged inthe urine. The effective half-life for accumulation after multiple doses is12hours inpatients with normal renal function. Lisinopril isremoved by haemodialysis.
3-Indications
For thetreatment ofhypertension: Cavired 10may beused asmonotherapy orin combination with other classes ofantihypertensive agents such asthiazide diuretics, alpha-blockers, orcalcium channel blockers…
For thetreatment ofsymptomatic heart failure: Itisused inconjunction with cardiac glycosides and diuretics inthemanagement ofsymptomatic congestive heart failure resistant toorinadequately controlled bycardiac glycosides ordiuretics.
For thetreatment ofacute myocardial infarction: Itmay beused inconjunction with thrombolytic agents, aspirin, and/or beta-blockers toimprove survival inpatients with acute myocardial infarction who arehemodynamically stable. Therapy with lisinopril should beinitiated within 24hours ofmyocardial infarction.
For the treatment ofrenal complications ofdiabetes mellitus: Innormotensive insulin- dependent and hypertensive non-insulin-dependent diabetes mellitus patients, who have incipient nephropathy characterized bymicroalbuminuria, Cavired 10reduces urinary albumin excretion rate.
4-Recommended dose and mode ofadministration
DosageAdults:Hypertension:-The initial dosage oflisinopril is5-10 mg once daily. Dosage ofthedrug should be adjusted according tothepatient’s clinical responses. -The maintenance dosage oflisinopril: 20-40 mg once daily. Dosage adjustment inpatients with hypertension and renal impairment: For patients with creatinine clearance >10mL/min <30mL/min, thefirst dose is5mg once daily. For patients with creatinine clearance <10mL/min (usually onhemodialysis) the recommended initial dose is2.5mg once daily. The dosage may betitrated upward until blood pressure iscontrolled ortoamaximum of40mg once daily. Congestive heart failure: -The initial dosage oflisinopril is2.5-5 mg once daily. Dosage ofthedrug should be adjusted according tothepatient's clinical responses. -The maintenance dosage oflisinopril: 10-20 mg once daily. Dosage adjustment inpatients with heart failure and renal impairment orhyponatremia: Inpatients with serum sodium <130 mEq/L ormoderate tocreatinine clearance <30 mL/min orserum creatinine >3mg/dL, therapy with Cavired 10should beinitiated ata dose of2.5 mgonce aday under close medical supervision.

Sau nhôi máu cơtim: Dùng cùng với thuốc tanhuyết khôi, aspirin liều thấp và thuốc chẹn beta. -_Liều khởi đầu: Dùng 5mg lisinopril trong vòng 24giờ sau khi các triệu chứng của nhồi máu cơtìm xảy ra,tiếp theo sau 24 va 48giờ dùng liều tương ứng 5và10mg. -Liéu duy trì10mg/ngày, điều trịliên tụctrong 6tuần. Điều chỉnh liều ởbệnh nhân nhôi máu cơtim kèm suy thận: Trong trường hợp nhồi máu cơtim cấp, nên khởi đầu điều trịthận trọng ởbệnh nhân cóbắtthường chức năng thận (nồng độcreatinin huyết thanh không vượt quá 2mg/dL). Việc điều chỉnh liều ởngười bệnh nhồi máu cơtim kèm suy thận nặng chưa được lượng giá.
Bệnh thận dođái tháo đường: Öbệnh nhân đáitháo đường phụ thuộc insulin có huyết ápbình thường, liều hàng ngày là10mg lisinopril, 1lần/ngày, cóthểtăng lên20mg, 1lần/ngày, nếu cần thiết, đểđạtđược huyết áp tâm trương ởtưthế ngồi dưới 75mmHg. Ởbệnh nhân đáitháo đường không phụ thuộc insulin bịtăng huyết áp,dùng phác đồliều lượng như trên đểđạtđến huyết áptâm trương ởtư thếngồi dưới 90mmHg.
Ởbệnh nhân suy thận (độ thanh thải creatinin <80ml/phút), liều khởi đầu lisinopril nên được điều chỉnh theo độthanh thải creatinin của bệnh nhân. Trẻ em: Chưa xác định được đầy đủhiệu quả vàđộantoàn của thuốc. Cách dùng Cóthêuống thuốc cùng hoặc không cùng với bữa ăn. 5-Chống chỉđịnh Quá mẫn với lisinopril hoặc các thuốc ứcchế men chuyên angiotensin (ACE) khác hay bắtkỳthành phần nào của thuốc. Tiên sửphù mạch dodùng thuốc ứcchế men chuyên. Phù mạch ditruyền hoặc vôcăn. Hẹp lỗđộng mạch chủ, hoặc bệnh cơtim tắcnghẽn. Hẹp động mạch thận haibên hoặc một bên. Phụ nữcóthai. 6-Lưu ývàthận trọng Sửdụng thuốc thận trọng trên những bệnh nhân bịhẹp động mạch thận, bệnh nhân suy thận hay suy gan. Ởnhững bệnh nhân bịgiảm thẻ tích nội mạch cóthẻ xảy ratụthuyết áp,nên điều chỉnh tình trạng này trước khi dùng thuốc hoặc dùng liều khởi đầu thấp hơn. Người đang cóbệnh thận hoặc dùng liều cao nên được theo dõiprotein niệu đều đặn. Xét nghiệm đều đặn sốlượng bạch cầu làcân thiết đối với người bịbệnh colagen mạch hoặc người dùng thuốc ứcchế miễn dịch. Người bịsuy tim hoặc người cónhiều khả năng mắt muối hay nước (thí dụ dùng thuốc cùng với thuốc lợitiểu hoặc cùng với thâm phân) cóthểbịhạhuyết áptriệu chứng trong giai đoạn đầu điều trịbằng thuốc ứcchế enzym chuyền. Vìvậy, việc điều trịnên bắtđầu dưới sự giám sátykhoa chặt chẽ, dùng liều thấp đểgiảm thiểu tácdụng này. Vìtình trạng tăng kali huyết cóthểxảy ra,đặc biệt ởngười giàvàbệnh nhân suy thận, nên tránh dùng đồng thời với các thuốc lợitiểu giữ kali. Sửdụng cho trẻ em: Chưa xác định được đầy đủhiệu quả và độ antoàn của thuốc.Sửdụng trên phụ nữcóthai: Thuốc này cóthểgây hạinghiêm trọng cho trẻcòn trong bụng mẹ, đặc biệt trong 3tháng giữa và3tháng cuối của thai kỳ.Không dùng lisinopril cho người mang thải. Nếu đang dùng thuốc màphát hiện cóthai thì cũng phải ngừng thuôc ngay. Sử dụng trên phụ nữ đang cho con bú: Chưa được biết lisinopril cóbài tiết trong sữa người hay không. Do các thuốc ứcchế men chuyển cóthểgây tácdụng phụ nghiêm trọng cho trẻbúmẹ, nên quyết định ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc có cân nhắc đến tầm quan trọng của việc dùng thuốc đốivới người mẹ. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng điều khiển tàu xe và vận hành máy móc: Thuốc này cóthể gây chóng mặt hoặc mệt mỏi. Không láixe, sửdụng máy móc hay làm bắt kỳ công việc nào đòi hỏi sựtỉnh táo trước khi bạn chắc chắn rằng bạn cóthểthực hiện những công việc đómột cách antoàn. 7-Tương táccủa thuốc với các thuốc khác vàcác dạng tương tác khác Dùng đồng thời lisinopril với các thuốc chống tăng huyết ápkhác cóthểlàm tăng tácdụng hạhuyết ápcủa lisinopril. Các thuốc cường giao cảm vàchống viêm không steroid, đặc biệt làindometacin cóthểlàm giảm tácdụng hạhuyết ápcủa lisinopril. Tác dụng tăng kali huyết hiệp đồng cóthểxảy rakhi dùng lisinopril đồng thời với các thuốc làm tăng kali huyết như thuốc lợitiêu giữ kali, các chế phẩm bổsung kali hoặc muối chứa kali. Nông độtrong huyết thanh vàđộc tính của lithi tăng cóhồi phục khi dùng đồng thời các thuốc ứcchế men chuyên với lithi. Lisinopril cóthểlàm tăng nông độvà độc tính của digoxin khi dùng đồng thời. Estrogen gây ứdịch cóthê làm tăng huyết áp. 8-Tác dụng không mong muốn Thường gặp (ADR >1%) -_Toàn thân: Nhức đầu. _- Hôhấp: Hokhan kéo dài. Ítgặp (0,1% 1%) Ss =.
2
o
‘me
«wee

-_Tiêu hóa: Buồn nôn, mất vịgiác, tiêu chảy. -Tuan hoàn: Hạhuyết áp. -Da: Ban da,may day cóthểngứa hoặc không. -_Khác: Mệt mỏi, protein niệu, sốthoặc đau khớp. Hiém gặp (ADR <0,1%) -Mach: Phi mach. -Chat dién giai: Tang kali huyết. -Thần kinh: Lúlẫn, kích động, cảm giác kim châm hoặc têbì. -_Hôhấp: Thở ngắn, khó thở, đau ngực. -Máu: Giảm bach cầu trung tính, mắt bạch cầu hạt. -_Gan: Độc với gan, vàng da,ứmật, hoại tửgan vàtổn thương tếbao gan. -Tuy: Viém tyy. Ngưng sửdụng vahỏiýkiến bác sĩnếu bạn gặp bắt kỳtrường hợp nào sau đây: sưng mặt, môi, miệng hay họng cóthể gây khó nuốt hay khó thở, phù ngứa da, ngất, vàng đavà/hoặc vàng mắt. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 9-Quá liều vàxửtrí Triệu chứng: Biêu hiện quá liều cóthể làhạhuyết áp. Xử trí: Cách điều trịthông thường làtruyền tĩnh mạch dung dịch muối đẳng trương. Cóthểloại bỏlisinopril bằng thâm phân máu. 10- Dạng bào chế vàđóng gói Hộp 2vỉx14viên nén; Hộp 3vỉx10viên nén. 11- Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C. 12- Tiêu chuẩn chất lượng: USP 34. 13- Hạn dùng: 36 tháng kểtừngày sản xuất. THUÓC BÁN THEO ĐƠN DE XA TAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KY HUONG DAN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI YKIEN BAC Si by Sản xuất bởi: CÔNG TY CỎ PHẢN DƯỢC PHẢM GLOMED Địa chỉ: Số35Đại LộTựDo, KCN Việt Nam -Singapore, thịxãThuận An, tinh Bình Dương. ĐT: 0650.3768823 Fax: 0650.3769094 PHÓ CỤC TRƯỞNG -Respiratory tract: Persistent dry cough. Occasionally (0,1%

Ẩn