Thuốc Casalmux P: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCasalmux P
Số Đăng KýVD-18836-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCarbocystein – 250mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Roussel Việt Nam Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty Roussel Việt Nam 702 Trường Sa, P. 14, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/01/2016Sở Y tế Bình DươngHộp 10 vỉ x 10 viên nang1710Viên
26/04/2014Công ty Roussel Việt NamHộp 10 vỉ x 10 viên1600Viên
fmfx):A.
ti { 52
+
A
ÁN LÝ D
ĐA PHE DUY
a
°
Lan dau:.04../..0M…/…2243,
CUC QU

L

Hép
10vix10viên
nang
Ed
ROUSSEL
VIETNAM
hr

MAU
BAO
Bi
XIN
DUYET
Kích
thước
hop:
100
x67
x48
(mm)
Công
thức
/Composition
:
Carbocisteine………………..
250mg
|_cho
1viên
/forone
capsule
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
READ
CAREFULLY
THE
LEAFLET
BEFORE
USE

THUỐC
UỐNG
/ORAL
ROUTE
.
Chỉđịnh,
chống
chiđịnh,
Sản
xuất
tại
Bêulượng,
cách
đùng:
Công
tyROUSSEL
VIỆT
NAM
Xinđọctờhướng
dẫnsửdụng
S61,đường
số3,KCN
ViệtNam
Singapore,
indications,
contraindicatione,
Thuan
An,Binh
Dương
-ViệiNam
dosege,
administration:
Seeleaflet bEXATAM
TAY
TRE
EM
Manutactured
by
KEEP
OUT
OFTHE
REACH
ROUSSEL
VIET
NAM
OFCHILDREN
01,03”street,
VielNam
Singapore
Industrial
Park,
.
Thuan
An,Binh
Duong
-VietNam
Box
of10blisters
x10capsules
Bao
quan
dudi
30°C,
tránh
ánh
sáng
Store
away
from
light
SDK:
ROUSSEL
vernam
alt
|and
heat
(below
30°C)
`
iSản
xuất
theo
TGCS

74152-A
tháng
Z7
năm
2012
Sjám
Đốc
J

a

MẪU BAO BÌ XIN DUYỆT
Kích thước vỉ: 93 x57 (mm)
Z
Casalmux’ P LÔ 0n 4 r om
AOUSSEL VIETNAM A ROUSSEL VIETH.

ROUSSEL

Ic
UÉH
7]
ỌIQS

70721-A 70721-A
Casalmux’ P ¬—— P GC,
nousser vernan BO _nounant venauaEÀ,
70721 -A 70721-A
Casalmux” P mát P GG
Rousaet veruau xÊ
” 70721-A ˆ 70721 -A
Casalmux’ nh cả

= PANTONE 285 EC
ae PANTONE 485 C
a PANTONE 2935 C

Ngay 4¢ thang o7 nam 2012
Giám Đốc

Tờ hướng dẫn sử dụng (màu xanh dương)
CASALMUX® P
Carbocistein
Viên nang cứng
THÀNH PHẦN
Carbocistein ———————- 250 mg
Tá dược ——————— vừa đủ 1viên
(Microcrystallin cellulose, crospovidon, aerosil, natri
lauryl sulfat).
DANG TRINH BAY
Viên nang cứng. Hộp I0 vỉ x10 viên.
DƯỢC LỰC HỌC
Carbocistein -một dẫn xuất của cistein -là 1chất có tác
dụng làm loãng đàm băng cách cắt đứt câu nội disulfid của
glycoprotein, làm giảm độ quánh của chật nhây, làm thay
đôi độ đặc của đàm, giúp khạc đàm dê dàng.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Carbocistein được hấp thu tốt và nhanh chóng khi sử
dụng bằng đường uống. Nông độ đỉnh trong huyết tương
đạt được sau 1-2 giờ. Thời gian bán hủy trong huyết
tương là 1,5-2 giờ. Carbocistein thấm tốt qua mô phổi,
niêm dịch đường hô hấp, và có tác động tại chỗ. Phần lớn
thuốc bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi.
CHỈ ĐỊNH
Casalmux Pđiều trị các rối loạn về tiết dịch trong các
bệnh đường hô hấp như viêm phế quản, viêm mũi-họng,
hen phế quản, tắc nghẽn đường hô hấp cấp và mạn tính.
Điều trị hỗ trợ trong các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Dị ứng với các thành phần của thuốc.
Trẻ em đưới 2 tuổi.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc uống.
-Người lớn: mỗi lần uống 3viên, ngày 3 lần.
-Trẻ em từ 5 đến 12 tuổi: mỗi lần uống 1viên, ngày 3
lần.
THẬN TRỌNG
Nên hỏi ýkiến bác sĩnếu:
-Ho kéo dài hơn 3tuần hay tình trạng ho trầm trọng hơn.
-Ho kèm theo sốt tái diễn.
-Bệnh nhân có tiền sử loét đường tiêu hóa.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Chưa có dữ liệu nghiên cứu trên người. Thuốc chỉ được
sử dụng trong thời gian có thai và cho con bú khi cần
thiết.
NÊN HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ HOẶC DƯỢC SĨ TRƯỚC
KHI DÙNG BẤT CỨ LOẠI THUỐC NÀO

43T/1t
KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không có dữ liệu nào nói đến thuốc ảnh hưởng đến khả
năng lái xe và vận hành máy móc
TƯƠNG TÁC THUỐC
-Khi sử dụng đồng thời, carbocistein làm tăng sự hấp thu
cla amoxicilin.
-Néu truéc d6 diéu tri bing cimetidin sé lam gidm thải
trừ carbocistein sulfoxid trong nước tiểu
ĐỂ TRÁNH CÁC TƯƠNG TÁC CÓ THỂ XÂY RA,
PHẢI LUÔN LUÔN BÁO CHO BÁC SĨ HOẶC DƯỢC
SĨ MỌI THUỐC KHÁC ĐANG DÙNG
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
-Hay gặp: buồn nôn, nôn, rối loạn đường tiêu hóa.
-Hiếm gặp: mẫn đỏ da, mề đay.
THÔNG BÁO CHO BÁC SĨ HOẶC DƯỢC SĨ MỌI TÁC
DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI DÙNG
THUỐC NÀY ;
SU DUNG QUA LIEU
Chưa có đữ liệu.
BẢO QUẢN: nơi khô thoáng, dưới 30C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Sản xuất theo TCCS
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI
DÙNG
Sản xuất tại Công ty ROUSSEL VIỆT NAM
Số 1,đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An,
Bình Dương- Việt Nam
Ngày4Ã tháng ¿năm 2012.

^ Da /24# MA DS. YE tet Sting
/

Ẩn