Thuốc Cardivasor: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCardivasor
Số Đăng KýVD-23869-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) – 5 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần SPM Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần SPM Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
05/05/2016Công ty Cổ phần S.P.MHộp 3 vỉ x 10 viên1100Viên
46mm

bs,

BỘ Y TẾ
MẪU NHÃN VỈ, HỘP ĐĂNGKýo!+š LÝ sọc
ĐÃ PHÊ DUYỆT | [whe uv),
“la tag
1.MAU NHAN vi
2. MAU NHAN HOP
Lan diusaldal ude /,..20d6.
M;NGÀY 21/09/2015
ÔNG GIÁM ĐỐC Ng
Mẫu nhãn vỉ 10 viên
` Số lô, hạn dùng được dập nỗi trên vỉ thuốc

30viên nén 3vỉx10viên

Amlodipin
5mg

VASOR IVASOR
Amlodipin 5mg
Nhàsản xuấtđạttiêuchuẩn @GMP -WHO ®ISO 9001: 2008 @ISO 14001: 2004 SSÑ ã

THÀNH PHẦN: Mỗiviên nénchứa: ĐÓNG GÓI: Vỉ10viên, hộp 3vỉ. Hoạt chất: Amlodipin (dưới dạng Amlodipin Besilat 6,93 mg)………. 5,00 mg TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: TCCS SDK: Tádược: Vừa đủ1viên nén. CHỈ ĐỊNH: ĐỂXA TẨM TẠY CỦA TRẺ EM -Trịtăng huyết áp. KHÔNG DÙNG THUỐC HẾTHẠN SỬ DỤNG -Điều trịđauthắt ngực ổnđịnh thường xuyên. THUỐC NÀY CHỈ 3THEO ĐƠN CỦA BÁC SỸ ~Đauthắt ngực doco thất mạch máu (Prinzmetal). ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG LIỀU DÙNG ~CÁCH DÙNG -CHỐNG CHỈ ĐỊNH: NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XINHỎI ÝKIẾN BÁC SỸ Xem trên tờhướng dẫn sử dụng. BẢO QUẢN: Nơikhôthoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30C.
L/0SE 30tablets | 3blisters x10tablets
az sẽ
ae Fe a sg 5g
Amlodipine 5mg
Manufacturer’s achieves @GMP -WHO @1SO 9001: 2008 @ISO 14001: 2004
COMPOSITION: STORGARE: ipine ( Besilate 6,93 mg) 5.00mg Store incool, dryplace, avoid sunlight, under 300C Excipients QSfor1tablet. Specification: Manufacturer’s Reg.No: INDICATION: KEEP OUT OFREACH OF CHILDREN Treatment ofhypertension Treatment ofchronic stable angina patosis. DỤTri. HH Sasospontic(prinzmetal’s) angina. CAREFULLY READING INSTRUCTION BEFORE USING CONTRAINDICATION, Posology and Method ofAdministradion: IFNEEDING MORE INFORMATION, Please readthe leaflet inside. PLEASE CONSULT THE PHYSICIAN

oh

1
2
MM
AU NH
U NHAN CHAI 500 VIEN a
AN CHAI 1000 VIEN

~na ~ ~~
MAU NHAN CHAI DANG KY
+

` IG! om _

ona
PHẦN:
Mỗi
viên
nén
chứa:
Hoạt
chất:
Amlodipin
(dưới
dạng
Amlodipin
Besilat
6,93
mg)..5,00
mg

dược:
Vừa
đủ
1viên
nén.
CHỈ
ĐỊNH:
-Trị
tăng
huyết
áp.
-Điều
trịđau
thắt
ngực
ổn
định
thường
xuyên.
-Đau
thắt
ngực
do
co
thắt
mạch
máu
(Prinzmetal).
LIỀU
DÙNG
-CÁCH
DÙNG
-CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
Xem
trên
tờhướng
dẫn
sử
dụng.
BAO
QUAN:
Noi
khô
thoáng,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
dưới
300C.
ĐÓNG
GÓI:
Chai
500
viên.
TIÊU
CHUẨN
CHẤT
LƯỢNG:
TCCS
SDK:
DE XA
TAM
TAY
CUA
TRE
EM
KHONG
DUNG
THUOC
HET
HAN
SỬ
DỤNG
THUỐC
NÀY
CHỈ
DÙNG
THEO
ĐƠN
CỦA BÁC
SY
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
NẾU
CẦN
THÊM
THÔNG
TIN
XIN
HỎI
ÝKIẾN
BÁC
SỸ

SốlôSX
(Batch.No.):Ngay
SX
(ure
deta:
Nhàsảnxuất
dattiêuchuẩn
@GMP
-WHO
ISO
9001;
2008

@1ISO
14001;
2004

Ke
wy:
8’935071’400584
THÀNH
PHẦN:
Mỗi
viên
nén
chứa:
Hoạt
chất:
Amlodipin
(dưới
dạng
Amlodipin
Besilat
6,93
mg)..5,00
mg

dược:
Vừa
đủ
1viên
nén,
CHỈ
ĐỊNH:
-Trị
tăng
huyết
áp.
-Điều
trịđau
thắt
ngực
ổn
định
thường
xuyên.
-Đau
thắt
ngực
do
co
thắt
mạch
máu
(Prinzmetal).
LIỀU
DÙNG
~CÁCH
DÙNG
-CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
Xem
trên
tờhướng
dẫn
sử
dụng.
BẢO
QUẢN:
Nơi
khô
thoáng,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
dưới
302C.
ĐÓNG
GÓI:
Chai
1000
viên.
TIÊU
CHUẨN
CHẤT
LƯỢNG:
TCCS
SDK:
DEXA
TAM
TAY
CUA
TRE
EM
KHONG
DUNG
THUOC
HET
HAN
SU
DUNG
THUOC
NAY
CHi
DUNG
THEO
DON
CUA
BAC
SY
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DUNG
NẾU
CẦN
THÊM
THÔNG
TIN
XIN
HỎI
ÝKIẾN
BAC
SY

§ốlô8X
(Batch.No.):Ngày
§X
(Mig.date):Han
8D
(Exp.date):
Nhà
sảnxuất
đạttiêuchuẩn
@GMP
-WHO
@iSO
9001;
2008
@ISO
14001;
2004

COMPOSITION:
Each
tablet
contains:
>
Active
ingredient:
Amlodipine
(As
Amlodipine
Besilate
6.93
)………………
nay
…5,00mg
Excipients
q.s
for
1tablet.
:
INDICATION:
-Treatment
ofhypertension
-Treatment
ofstable
angina
frequently
:
-Treatment
ofangina
due
toblood
vessel
constriction
(Prinzmetal).
DOSAGE
-ADMINISTRADION
-CONTRAINDICATIONS:
Please
read
the
leaflet
inside.
STORGARE: Store
indry
place,
avoid
sunlight,
attemperature
below
300C.
PACKAGE:
Bottle
of500
tablets.
Specification:
Manufacturer’s
Reg.No:

KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN
DO
NOT
USE
EXPIRED
MEDICINE
USE
THIS
MEDICINE
WITH
PRESCRIPTION
OF
DOCTOR
ONLY.
READ
INSTRUCTION
CAREFULLY
BEFORE
USING.
IFNEEDING
MORE
INFORMATION,
PLEASE
CONSULT
DOCTOR.

COMPOSITION:
Each
tablet
contains:
*
Active
ingredient:
Amlodipine
(As
Amlodipine
Besilate
6.93
Excipients
q.s
for
1tablet.
INDICATION:
-Treatment
ofhypertension
-Treatment
ofstable
angina
frequently
-Treatment
ofangina
due
toblood
vessel
constriction
(Prinzmetal).
DOSAGE
-ADMINISTRADION
-CONTRAINDICATIONS:
Please
read
the
leaflet
inside.
STORGARE: Store
indry
place,
avoid
sunlight,
attemperature
below
300C.
PACKAGE:
Bottle
of1000
tablets.
Specification:
Manufacturer’s
Reg.No:
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN
DO
NOT
USE
EXPIRED
MEDICINE
USE
THIS
MEDICINE
WITH
PRESCRIPTION
OF
DOCTOR
ONLY.
READ
INSTRUCTION
CAREFULLY
BEFORE
USING.
IFNEEDING
MORE
INFORMATION,
PLEASE
CONSULT
DOCTOR.

a

Công Ty Cổ Phần S.P.M Hướng dẫn sử dụng thuốc CARDIVASOR Trang 1/6
Rx -Thuốc bán theo đơn
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC
CARDIVASOR
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nén chứa:
-Hoạt chất: Amlodipin (dưới dạng Amlodipin Besilat 6,93 “1… 5,00 mg
-Tá dược: Vừa đủ 1 viên nén (Kollidon 30, Avicel M101, Calci dibasic phosphat,
Magnesi stearat, Aerosil, Ethanol 96°, Natri starch glycolat).
DƯỢC LỰC HỌC:
-Amlodipin là dẫn chất của Dihydropyridin có tác dụng chẹn calci qua màng tế bào.
Amlodipin ngăn chặn kênh calci loại L phụ thuộc điện thế, tác động trên các mạch máu ở
tim và cơ.
-Cơ chế tác dụng chống tăng huyết áp của Amlodipin là do tác dụng làm giãn trực tiếp
cơ trơn mạch máu, gây ra giảm sức đề kháng của mạch máu ngoại biên và giảm huyết áp.
Các dữ liệu trên thực nghiệm cho thấy là Amlodipin gắn kết với cả vị trí kết hợp với
Dihydropyridin và không phải Dihydropyridin. Tiến trình co thắt cơ tim và cơ trơn mạch máu
phụ thuộc vào sự di chuyển các ion calci từ ngoại bào vào bên trong những tế bào này qua
các kênh ion đặc hiệu.
-Sau khi dùng các liều điều trị cho bệnh nhân bị tăng huyết áp, Amlodipin làm giãn
mạch dẫn đến giảm huyết áp khi nằm và khi đứng. Sự giảm huyết áp này không kèm theo
thay đổi đáng kể về nhịp tim hoặc nồng độ Catecholamin trong huyết tương khi dùng thuốc
trong thời gian dài.
-Nồng độ thuốc trong huyết tương có tương quan với tác dụng trên cả bệnh nhân trẻ và
bệnh nhân cao tuổi.
-Ở bệnh nhân tăng huyết áp có chức năng thận bình thường, liều điều trị của Amlodipin
dẫn đến giảm sức kháng của mạch máu thận và làm tăng tốc độ lọc của cầu thận và lượng
huyết tương qua thận hiệu quả mà không làm thay đổi về phân đoạn lọc hoặc protein niệu.
-Amlodipin không làm thay đổi chức năng nút xoang nhĩ hoặc dẫn truyền nhĩ-thất ở
động vật hoặc người bình thường. Trong các nghiên cứu lâm sàng trong đó Amlodipin
được dùng kết hợp với thuốc chẹn beta cho bệnh nhân bị tăng huyết áp hoặc bị đau thắt
ngực, không quan sát thấy tác dụng phụ nào về các thông số trên điện tâm đồ.
Amlodipin đã chứng minh tác dụng có lợi trên lâm sàng ở những bệnh nhân có cơn đau
thắt ngực ổn định kéo dài, đau thắt ngực do co thắt mạch và chụp X-quang mạch đã ghi
nhận bệnh về động mạch vành.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
-Hắp thu: Sau khi dùng đường uống Amlodipin đơn thuần với liều điều trị, nồng độ đỉnh
của Amlodipin trong huyết tương đạt được sau 6-12 giờ. Sinh khả dụng tuyệt đối được tính
là 64-80%. Sinh khả dụng của Amlodipin không bị ảnh hưởng do dùng thức ăn.
-Phân bó: Thể tích phân bố khoảng 21 Lít/kg. Các nghiên cứu in vitro với Amlodipin
cho thấy khoảng 97,5% thuốc lưu thông gắn kết với protein huyết tương ở những bệnh
nhân bị tăng huyết áp. x

Công Ty Cổ Phần S.P.M Hướng dẫn sử dụng thuốc CARDIVASOR Trang 2/6
-Chuyển hóa: Amlodipin được chuyển hóa mạnh (khoảng 90%) ở ga
chuyền hóa không có hoạt tính.
liên tục đạt được trong 7-8 ngày. 10% Amlodipin gốc và 60% chất chuyển ho
Amlodipin được thải qua nước tiểu.
CHỈ ĐỊNH:
-Trị tăng huyết áp.
-Điều trị đau thắt ngực ổn định thường xuyên.
-Đau thắt ngực do co thắt mạch máu (Prinzmetal).
LIEU DUNG – CÁCH DÙNG: Dùng uống
Người lớn:
Đối với tăng huyết áp và đau thắc ngực liều ban đầu là 5mg Amlodipin một lần/ngày.
Liều có thể tăng đến tối đa 10 mg tùy thuộc vào đáp ứng riêng của từng bệnh nhân.
Ở bệnh nhân tăng huyết áp, Amlodipin được dùng kết hợp với thuốc lợi tiểu thiazid,
thuốc chẹn Alpha, thuốc chẹn beta, hoặc thuốc ức chế enzym chuyển Angiotensin. Đối với
bệnh đau thắt ngực, Amlodipincó thể dùng kiểu đơn liệu pháp hay kết hợp với các thuốc
chống đau thắt ngực khác ở các bệnh nhân không điều trị được bằng nitrat và/hoặc các
liều đủ của thuốc chẹn beta.
Không cần điều chỉnh liều Amlodipin khi dùng
đồng thời với thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc
chẹn beta, hoặc thuốc ức chế enzym chuyén Angiotensin.
Người lớn tuổi: Amlodipin được sử liều như nhau ở người trẻ tuổi và người lớn tuổi với
mức dung nạp như nhau. Chế độ liều thông thường được khuyến cáo ở bệnh
nhân lớn
tuổi, nhưng việc tăng liều phải cẩn thận.
Bệnh nhân suy gan: Liều khuyên dùng không được thiết lập ở bệnhnhân suy gan
nhẹ
và trung bình; vì thế việc lựa chọn liều dùng phải thận trọng và phải bắt đầu ở liều thấp hơn
mức dưới của khoảng liều dùng. Dược lực học của Amlodipin chưa được nghiên cứu ở
bệnh nhân suy gan nặng. Amlodipin nên bắt đầu ởliều thắp nhất và chuẩn dần ở bệnh
nhân suy gan nặng.
Bệnh nhân suy thận: Sự thay đỗi nồng độ huyết tương của Amlodipin không liên quan
đến mức độ suy thận, vi thé liều thông thường được khuyên dùng. Amlodipin không thể
phân tách.
Trẻ dưới 17 tuôi bị tăng huyết áp: Chưa có dữ liệu.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
-Nhạy cảm với dẫn xuất Dihydropyridin, Amlodipin và bắt cứ thành phần nào của thuốc.
-Giảm huyết áp nặng.
-Sốc (bao gồm sốc tim).
-Tắc nghẽn dòng chảy máu thắt trái (ví dụ: hẹp động mạch chủ).
-Suy tim không ổn định sau chứng nhồi máu cơ tim.
+⁄
‡“Zi
:;

Công Ty Cổ Phần S.P.M Hướng dẫn sử dụng thuốc CARDIVASOR Trang 3/6
THAN TRỌNG:
-Bệnh nhân suy tim: Bệnh nhân suy tim phải được điều trị cẩn trọng. Thụ
Calcium, bao gôm Amlodipin, phải được dùng thận trọng ở bệnh nhân Suy h
vì chúng có thể tăng nguy cơ bệnh tim mạch và nguy cơ tử vong trong tươr§:

hơn ở các bệnh nhân chức năng gan suy giảm; liều khuyên dùng chưa được thiết lập. Vì
thế Amlodipin phải bắt đầu ở liều thấp hơn mức dưới của khoảng liều dùng và cẩn trọng khi
sử dụng, ở cả liều điều trị ban đầu và khi tăng liều. Chuẩn liều từ từ và giám sát cần thận ở
bệnh nhân suy gan nặng.
-Bệnh nhân lớn tuồi: Cần thận khi tăng liều.
-Bệnh nhân suy thận: Amlodipin có thê sử dụng ở liều bình thườngg. Sự thay đổi nồng
độ huyết tương của Amlodipin không liên quan đến mức độ suy thận, không thể phân tách.
TƯƠNG TÁC THUÓC:
Các thuốc ức chế CYP3A4: Dùng đồng thời Amlodipin thuốc ức chế mạnh và trung bình
CYP3A4 (thuốc ức chế Protease, thuốc kháng nắm gốc Azole, Macrolides như
Erythromycin hoặc Clarithromycin, Verapamil hoặc Diltiazem) có thể dẫn đến sự gia tăng
đáng kể tác hại Amlodipin. Ở người lớn tuổi xảy ra nhiều hơn. Cần giám sát lâm sàng và
điều chỉnh liều.
Các thuốc hoạt hóa CYP3A4: Không có sẵn dữ liệu về tác dụng của thuốc hoạt hóa
CYP3A4 đối với Amlodipin. Sử dụngđồng thới với các thuốc hoạt hóa CYP3A4 (ví dụ:
Rifampicin, Hypericum perforatum) có thể dẫn đến
giảm nồng độ huyết tương của
Amlodipin. Amlodipin phải được dùng thận trọng với các thuốc hoạt hóa CYP3A4.
Dùng Amlodipin cùng với bưởi hoặc nước bưởi không được khuyến cáo do sinh khả
dụng tăng ở một số bệnh nhân dẫn đến tác dụng hạ huyết áp được gia tăng.
Dantrolene (dùng tiêm): Ở động vật, loạn nhịp trầm trọng chết người và sự thiếu máu
đột ngột (do các yếu tố mạch ngoại biên và tim) đã được ghi nhận cùng với tăng nồng độ
kali trong máu sau khi dùng Verapamil và tiêm tĩnh mạch Dantrolen. Do nguy cơ tăng nồng
độ kali trong máu, khuyến nghị việc dùng đồng thời thuốc chẹn kênhh Calci như Amlodipin
phải được tránh ở các bệnh nhân tăng
thân nhiệt ác tính do căng cơ và trong việc kiểm
soát tăng thân nhiệt ác tính do căng cơ.
Trong các nghiên cứu phản ứng lâm sàng, Amlodipin không ảnh hưởng dược động học
của Atorvastatin, Digoxin, Warfarin hoặc Cyclosporin.
Simvastatin: Dùng đồng thời đa liều 10 mg Amlodipin với 80 mg Simvastatin dẫn đến
kết quả là 77% gia tăng tác hại của Simvastatin so với dùng đơn lẻ Simvastatin. Giới hạn
liều của Simvastatin ở bệnh
nhân dùng Amlodipin tối đa 20 mg mỗi ngày.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN (ADR):
Các phản ứng phổ biến trong suốt quá trình điều trị là buồn ngủ, hoa mắt, đau đầu, hồi
hộp, chảy máu, đau bụng, buồn nôn, sưng mắt cá chân, phù và mệt mỏi.
Các phản ứng có hại được báo cáo khi điều trị bằng Amlodipin với
tần số như sau: Rất
phổ biến (>1/10); phổ biến (>1/100 đến <1/10); không phổ biến (>1/1,000 đến <1/100); hiếm (>1/10,000 đến <1/1,000); rất hiếm (<1/10,000). w Công Ty Cổ Phần S.P.M Hệ thống cơ quan Rối loạn hệ thống máu và bạch huyết Rối loạn hệ miễn dịch Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa Rối loạn tâm thần Rối loạn hệ thần kinh Rối loạn mắt Rối loạn tai và mê đạo Rối loạn tim Rối loạn mạch Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất. Rối loạn dạ dày-ruột Rối loạn gan -mật Hướng dẫn sử dụng thuốc CARDIVASOR `^Tan sé Rat hiém Rat hiém Rat hiém Không phổ biến Hiém Phổ biến Không phổ biến Rất hiếm Không phổ biến Không phổ biến Phổ biến Rất hiếm Phổ biến Không phổ biến Rất hiếm Không phổ biến Rất hiếm Phổ biến Không phổ biến Rất hiếm Rất hiếm Các phản ứng dị ứng Tăng đường huyết Mắt ngủ, thay đổi tâm trạng (bao gồm lo lắng), trầm cảm Lẫn lộn Buồn ngủ, hoa mắt, đau đầu (đặc biệt lúc bắt đầu điều trị) Run, rối loạn vị giác, ngất, sự giảm cảm giác, dị cảm. Sự trương cơ, rối loạn thần kinh ngoại biên. Rối loạn thị giác(bao gồm chứng nhìn đôi) Ù tai Đánh trống ngực Nhi máu cơ tim, loạn nhịp tim (bao gồm nhịp tim chậm, nhịp nhanh thất và rối loạn tâm nhĩ) Chảy máu Hạ áp Viêm mạch máu Khó thở, viêm mũi Ho Đau bụng, buồn nôn Nôn, khó tiêu, thói quen đại tiện bị thay đổi (bao gồm tiêu chảy và táo bón), khô miệng. Viêm tụy, viêm dạ dày, sưng nướu Viêm gan, vàng da, tăng enzym gan ayy Rr ecm nag Công Ty Cổ Phần S.P.M Hướng dẫn sử dụng thuốc CARDIVASOR Tran, Rối loạn da và mô dưới da Không phổ biến Rụng tóc, ban xuất huyết, da, ra mồ hôi nhiều, ngứa, ngứa, phát ban Rất hiếm Phù dưới da, ban đỏ đa dạng; mề đay, viêm da tréc vay, hdi chi Stevens-Johnson, phù Quincke, nhạy cảm với ánh sáng. Rối loạn cơ xương vàmô_ Phổ biến Sưng mắt cá chân liên kết : ae Không phô biên Đau khớp, đau cơ, co rút cơ, đau lưng. Rối loạn thận và đường Không phổbiến Rối loạn tiểu, tiểu nhắt, số lần đi tiểu tiểu tăng lên. Rối loạn hệ sinh sản và Không phổ biến Liệt dương, vú to ở nam giới. tuyến vú Các rối loạn chung và thể Phổ biến Phù, mệt mỏi. trạng tổng thẻ. ` a : Không phô biên Đau ngực, suy nhược, đau, mệt mỏi Thể trạng Không phổ biến Tăng cân, giảm cân Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ: -Phụ nữ mang thai: +Tính an toàn của Amlodipin ở phụ nữ mang thai chưa được thiết lập. +Các nghiên cứu ở động vật, khi dùng liều cao có độc tính trên hệ sinh sản. +Chỉ dùng cho phụ nữ mang thai khi không có thay thế nào an toàn hơn và bản thân bệnh mang đến nguy cơ lớn hơn cho mẹ và thai nhi. +Khả năng sinh sản: Các thay đỗi sinh hóa nghịch ở đầu của tinh trùng đã được báo cáo ở một số bệnh nhân được điều trị bằng thuốc chẹn kênh calci. Dữ liệu lâm sàng chưa đủ để đánh giá tác dụng tiềm tàng của Amlodipin đến khả năng sinh sản. Trong một nghiên cứu ở chuột, tác dụng có hại đã được tìm thấy trên khả năng sinh sản của chuột đực. -Phụ nữ cho con bú: Không biết Amlodipin có bài tiết vào sữa mẹ hay không. Quyết định tiếp tục/ hay ngừng cho con bú hoặc tiếp tục/ hay ngừng điều trị với Amlodipin phải được cân nhắc lợi ích giữa việc cho con bú và lợi ích điều trị bằng Amlodipin đối với người mẹ. NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Amlodipin có thể ảnh hưởng nhẹ hay trung bình đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Nếu bệnh nhân dùng Amlodipin bị hoa mắt, đau đầu, mệt mỏi hoặc buồn nôn thì khả năng phản ứng bị suy giảm, do đó không nên hoặc cẩn thận khi lái xe và vận hành máy móc. ⁄ Công T›: Cổ Phần S.P.M Hướng dẫn sử dụng thuốc CARDIVASOR Trang 6/6 QUÁ +LiÈU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: -Triệu chứng: Quá liều dẫn đến giãn mạch ngoại biên quá mức và mạch nhanh. Hạ huyết toàn thân kéo dài dẫn đến sốc chết người đã được báo cáo. -Cách xử trí: + Hạ huyết áp lâm sàng đáng kể do quá liều Amlodipin phải nhanh chóng hồ trợ hoạt động hệ tim mạch bao gồm giám sát thường xuyên chức năng tim và hô hấp, kê cao tứ chỉ, và chú ý thể tích máu tuần hoàn và lượng nước tiểu ra. + Dùng thuốc co mạch có thể giúp phục hồi trương lực mạch máu và huyết áp, nếu không có chống chỉ định dùng đối với thuốc đó. Tiêm tĩnh mạch Calcium gluconat có thể phục hôi tác dụng của sự phong tỏa chẹn kênh calci. + Rửa dạ dày có thể có ích trong một số trường hợp. Ở người tình nguyện khỏe mạnh dùng than hoạt tính 2giờ sau khi dùng Amlodipin 10 mg cho thấy giảm tốc độ hắp thu của Amlodipin. + Do Amlodipin gan két chat ché voi protein, tham phan hau như không mang lại kết qua. BAO QUAN: Noi khé thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuắt. ĐÓNG GÓI: Vỉ 10 viên, hộp 3vỉ. Chai 500 viên hoặc chai 1000 viên. TIEU CHUAN CHAT LƯỢNG: Tiêu chuẩn cơ sở. DE XA TAM TAY CUA TRE EM KHONG DUNG THUOC HET HAN SU’ DUNG THUOC NÀY CHi DUNG THEO DON CUA BAC SY ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN BAC SY TEN VA DIA CHi NHA SAN XUAT CONG TY CO PHAN S.P.M (S.P.M CORPORATION) www.spm.com.vn Lô 51, Đường số 2, KCN Tan Tao, P. Tan Tao A, Q. Binh Tân, Tp. HJ ĐT: (08) 37507496 Fax: (08) 38771010 Tp. HCM, ngày 21 tháng 09 năm 2015 TUQ CỤC TRƯỞNG P.TRUGNG PHONG “tuyên Chi thu they

Ẩn