Thuốc Cardioton: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCardioton
Số Đăng KýVN-16226-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngUbidecarenone ; D-alpha-Tocopherol – 30mg; 6,71mg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtLipa Pharmaceuticals Ltd. 21 Reaghs Farm road, Minto NSW 2566
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Một thành viên Dược phẩm Hoa Nhài 2.2.1 Lầu 2, toà nhà E-town 1, 364 Cộng Hoà, P. 13, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/12/2018Công ty TNHH Đại BắcHộp 3 vỉ x 10 viên7200Viên
22/03/2019Công ty TNHH XNK Y tế DeltaHộp 3 vỉ x 10 viên7200Viên
28/07/2014Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung ương II
CODUPHA
Hộp 3 vỉ x 10 viên4588Viên
06/10/2015Công ty TNHH XNK Y tế DeltaHộp 3 vỉ x 10 viên6900Viên
12/02/2015Công ty TNHH MTV DP Trung Ương I (CPC1)Hộp 3 vỉ x 10 viên7200Viên
|‡pa Pharmaceuticals Ltd.
Viên nang mềm Ubidecarenone 30 mg và
D-alpha-Tocopherol 6.71 mg
CARDIOTON
30 mg
:VN-
San xuat boi XXXX
LIPA PHARMACEUTICALS LTD. :dd/mmiyy 21 Reaghs Farm Road, MINTO :ddimmlyy
Lipa Pharmaceuticals Ltd.
Ubidecarenone 30 mg and
D-alpha-Tocopherol 6.71 mg soft capsules.
CARDIOTON
30 mg
NOLOIGUVO Bitten
Chi dinh, cach dung, chong chi dinh, cac thong tin khac: xem trong to ømem cóchức ˆ A al nt hướng dân sử dụng kèm theo ie 3Umụ Bảo quan: nơi khô mát, tranh anh sang, ởnhiệt độ dưới 30’‹
scopherol….6.71 mg
Đọc kỹhướng dân sửdụng trước khi dùng Đềxatâm tay trẻem
wes. p= EPA, Ra mon .
CARDIOTO™ — CARO ee ÀPHAPMẠCEUTICALS LIbidecarenone 30mgan Ubidecarenone 2) 2 Nựp focopherol 671mg roi671mg , wT)Road Da TS capsules CARDIOTON Dao capsules ( sài fv in Ubidecarenone 30mgan 2} 6 roi 6.71 mg E:
CARDIOTON °*”2255ễ= CARDIOTON . „ý, ì one 30ngä ¬ 3 bidecarenone 30mgand Ubidecarrmpphero 6.71 M9 7
bameteemso91t” CARDIOTON 02005566, ag §: soft capsu! Ubidecarenone it 6 ŠE a -alpha-Tocopit b L = i
CARDIOTON = Mon cansues CARDIOTON 5 52 š id Ooo Ubidecarenone 30mgand Ubidecarenone 30mgan Sẽ £ pha Tocopherol 6.71 mg ocopheroi 6.71 ng 5 DA capsules. CARDIOTON D-alpha-To capsules. cš Ễ5 # 3i ties SF Ubidecarenone 20mgand Zres 2 4 roi6.71 mg .SESS 5
CARDIOTON P2555: CARDIOTON ©£<32 = d S&-5 & Ubidecarenane 30mgand Ubidecarenone 30mgan HAnz & 16.71 mg eroi 8.71 mg š capes CARDIOTON omen | Ubidocaren0nA S71 mộ ON ( . -alpha- Toco CARDIOTON ?” 2% CARDIOTON ; . none 30mgand Uhidecarenone 30raring UbidecanranS71 mwaOMiOTON — p-ainhaToconnerct 6 LIPA PHARMACEUTICALS LIMITED 21 Reaghs Farm Road, MINTO NSW 2566, Australia Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nêu cần thêm thông tín xin hồi ýkiên của thây thuốc CARDIOTON Thành phần: Mỗi viên nang mềm có chứa: Ubidecarenone (Coenzym Q10)..................... 30 mg D-alpha-Tocopherol (Vitamm E)............... 6,71 mg Ta duoc: Glycerol, Lecithin, Soya Oil, Beeswax -yellow, Rice bran oil, Titan dioxid, Gelatin, Vegetable oil -hydrogenated, Nuéc tinh khiết Tính chất được động học: Ubidecarenone (Coenzyme Q¡¿), sau khi uống, được hấp thu thông qua hệ thống bạch huyết và thâm nhập vào ty thể trong tế bào. Sau khi uống 100mg Ubidecarenone, nồng độ đỉnh trong huyết tương (khoang 0,5mcg/ ml Coenzyme Qio ngoại sinh) đạt được 6 giở sau khi uông, sau đó nông độ trong huyết tương giảm dần, thời gian bán thải của thuốc là 25 giờ. Sự hấp thu của vitamin E từ đường tiêu hoá phụ thuộc vào sự có mặt của dịch mật và chức năng bình thường của tuyến tuy. Lượng vitamin E hấp thu được dường như giảm khi tăng liều dùng, Vitamin E tham gia vào hệ tuần hoàn nhờ các vi thể nhũ trấp của bạch huyết. Nó được phân bố đến tất cả các mô và dự trữ ởcác mô có chất béo. Một lượng vitamin E được chuyên hoá tại gan thành glucuronide của acid tocopheronic và chất chuyên hoá y-lacton của nó và được bài tiết qua nước tiểu nhưng phan lon liéu dung Vitamin E duoc bai tiết dần dần vào dịch mật. Vitamin E được bài tiết vào sữa mẹ nhưng chỉ một phần rất nhỏ qua được hàng rào nhau thai. Tính chất dược lực học: Ubidecarenone (Coenzyme Q)9) cé tac động trực tiép trên cơ tìm bị thiếu máu cục bộ và tăng cường hiệu suất sử dụng oxy. Các tác dụng này của Coenzyme Q¡o giúp cơ tim duy trì chức nang san sinh năng lượng ở mức độ cao, ngay cả trong các trường hợp bị thiểu máu cục bộ, do đó làm giảm các tồn thương của tế bào cơ tim do thiếu máu gây ra. Trong thực tế lâm sàng, hiệu quả của Coenzyme Q¡o trên các rối loạn cơ tim được khảo sát bằng điện tâm đồ lúc nghí ngơi và khi găng sức, người ta đã xác nhận rằng Coenzyme Q¡g giúp khôi phục sự suy giảm chức năng tim. Hơn nữa, các thừ nghiệm lâm sàng mù đôi có kiểm chứng cho thấy hiệu quả của Coenzyme Q¡o trong việc cải thiện các triệu chứng của suy tim xung huyết có kèm theo sự suy giảm chức năng tâm thất trái do thiếu máu cục bộ tim mạn tính hay bệnh tim huyết áp cao Vitamin E là một chất chống oxi hoá với một trong những cơ chế tác dụng sau: Ngăn ngừa sự oxi hoá các thành phân chủ yêu của tê bào như ubiquinones. Ngăn ngừa sự tạo thành các sản phâm oxi hoá độc hại như các sản phâm peroxyd hoá từ các chât chuyên hoá của các acid béo chưa bão hoà Chỉ định: Thuốc được dùng để điều trị hỗ trợ: -Thiểu năng tuần hoàn, bệnh thiếu máu ởtim, tăng huyết áp động mạch, chứng loạn nhịp đi kèm thiểu năng tuần hoàn, hồi hộp, đánh trồng ngực -Bồ sung năng lượng cho cơ, đặc biệt cho bệnh cơ tìm -Các triệu chứng đau thắt ngực, LIPA PHARMACEUTICALS LIMITED 21 Reaghs Farm Road, MINTO NSW 2566, Australia Sử dụng quá liều: Chưa có báo cáo về việc sử dụng thuộc quá liêu Đóng gói: Hộp 3vi x 10 viên nang mêm. Hạn dùng: 3năm kê từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng. Bao quan: Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, ởnhiệt độ dưới 30°C Đề xa tâm với của trẻ em er Í Nhà sản xuât: LIPA PHARMACEUTICALS LTD. Dia chi: 21 Reaghs Farm Road, MINTO NSW 2566, Australia PHO CUC TRUONG Nouyin ‘Yin chants UTICALS 1Road
Ẩn