Thuốc Capflam: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCapflam
Số Đăng KýVD-17984-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDiclofenac kali- 25mg/ viên
Dạng Bào ChếViên bao đường
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/06/2013Công ty cổ phần Dư­ợc phẩm TV PharmHộp 2 vỉ x 10 viên225Viên
x I. MAU NHAN Vi:
V
AMAU NHAN TH UOC
IEN BAO DUONG Capflam

BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đầu:..4⁄4./..Á2….L.0A2…

Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
ET NAM

CONG TY CP DUOC PH
TV.PHARM
CONG HOIC
A aAM A HO DA XA HỦ NGHĨA VỊ ^
(z4)
49/22

II. MẪU NHÃN HỘP:

|| K Thuốc bán theo đơn
8 | lê | m Ey | Diclofenac kali25mg gfỆ E | x
` ch Ốc ee Chỉ định, chống chỉ định, cách Bảo quản nơi khô, không qué25°C, trég __dùng -liễu dùng, tác dụng ngoại hướ » h⁄ ý,thận trọng khi dùng: Xem trong Bye ký dẫnsĩdạng trước 7o tờhướng dẫn sửdụng. A Cong tycổphản dug ph Tờ©

#7+ĐiệnBiênPhủ-TpTràVini

N | N ôUIGZ I|E{2eU8J0|9)| =xh IGII] J0|9IŒ © | x | | UW |—= | i (cme LD | |
| @ | 8nap Á di —- nap ATWO uondiosoig X == | |
: dH “We 94} BND AB} UIP} Bx9G | ‘xg Ae8y ‘SX3E :Sunp dpupnqo nột1, | UOIA T’P’A'”‘ ĐÔnp BL- „ XS19S gar og “I8 28u9o[9tq – . | :XG9s tony Bug

1+
II. MẪU TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
R Thuốc bán theo đơn
„a
apilam ST Diclofenac kali25mg
~Diclofenac kali… -Tádược vừa đủ. viên bao đường (Tádược gồm: Lactose, Tinh bộtmì,PVP, Avicel, Magnesi stearat, Aerosil, Talc, DST, Disolcel, Đường saccarose, Gelatin, ôm arabic, Mau nâu oxid sắt, Sdp ong trắng, Sáp carnauba, Parafin rắn).-Vỉ10viên, hộp 2vỉ. Dược lựchọc: -Diclofenac làmột thuốc kháng viêm không steroid cótácdụng kháng viêm, giảm đauvà giảm sốtmạnh doứcchế hoạt tính của Cyclooxygenase làm giảm sựtạothành các chất trung gian của quá trình viêm như Prostaglandin, Prostagcyclin, Thrompoxan. . Dược động học: -Hấp thu: thuốc hấp thunhanh qua đường tiêu hóa sau khiuống,
thuốc hap th uống lúcđói. -Phân bố.thuốc liên kếtnhiều vớiAlbumin huyết tương (99%). -Chuyển hóa: khoảng 50% liềuuống chuyển hóaqua gan lầnđầu, thuốc đaíđổ máu2giờsaukhiuống. -Thải trừ: nửa đờitrong huyết tương củathuốc khoảng 1-2 giờ, 60% thuốc dưới dạng chuyển hóa còn một phần hoạt tính, 1% dưới dạng nguyên vẹn, p mật vàphân. 7 Chỉ định: -Giảm đautrong cáctrường hợp đau cấp tính (trong sản phụ khoa, răng hàm đau đầu, đau dochấn thương hay sauphẩu thuật) vàđau mãn tính. -Viêm khớp mãn, thoái hóa khớp, viêm đakhớp dạng thấp. | -Thống kinh nguyên phát. | Chéng chidinh: -Diứng véiDiclofenac, Aspirin hay
các thuốc kháng viêm không steroid khác. ~Loét dạdày tiến triển. -Người bệnh đang dùng thuốc chống đông Coumarin. -Người bịhen, eothắt phế quản, hay bệnh tim mạch. -8uy gan, suythận nặng. Tác dụng phụ: -Nhức đầu, bồn chồn, ùtai. -Buổn nôn, nôn, đau vùng thượng vị,tiêu chảy, trướng bụng, khó tiêu, chán ăn. -Tang các Transaminase của gan. -Kích ứng, chảy máu đường tiêu hóa, làm phát triển ổloét. Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng phụ 0ăặp phải khisửdụng thuốc. Tương tácthuốc: -Làm tăng nguy cơxuất huyết khidùng chung vớicác thuốc chống đông máu. -Làm tăng tácdụng phụ trên thần kinh trung ương củacác kháng sinh nhóm Quinolon. -Làm tăng nổng độLithium, Digoxin trong máu cóthểdẫn đến ngộ độc, cần điểu chỉnh liều
Công thức vàtrình hày:

PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nowyin Van Shank
Mat 2
Lithium, Digoxin khidùng chung. -Làm tăng độc tính của Methotrexat, Ticlopidin, Cyclosporin. ~Aspirin, glucocorticoid lam giam néng dOcla Diclofenac valam tăng các tổn thương dạdày – ruột.-Uác thuốc kháng acid làm giảm tính kích ứng ruột của Diclofenac nhưng cũng làm giảm nồng độcủa thuốc trong huyết thanh. -Cimetidin bao vệtátràng khỏi tácdụng cóhạicủa Diclofenac. -Probenecid: làm tăng nồng độcủa Diclofenac dodócótácdụng tốthơn nhưng cóthể xảy ra ngộ độc, giảm liều Diclofenac nếu cần. -Dùng chung vớiDiflunisal cóthể làm tăng nồng độDiclofenac trong máu, làm giảm độthanh loccla Diclofenac, cóthểgây xuất huyết tiêu hóa rấtnặng. -0ẩn phải theo dõisátbệnh
nhân đangdùng thuốc trịtăng huyết áp(thuốc ứcchế men chuyển, thuốc chẹn beta, thuốc lợitiểu) khidùng chung vớiDiclofenac. Thận trọng khidùng thuốc: -Người cótiển sửloét, xuất huyết đường tiêu hóa. -Người bệnh suygan, suythận. -Người bệnh tim mạch, cao huyết ápcóứ nước hay phù. -Tiền sửrốiloạn đông máu, rốiloạn thịgiác. Người códựđịnh mang thai không nên dùng thuốc ứcchế tổng hợp prostaglandin (như N nac) vìthuốc ứcchế phôi tếbào làm tổ. HỆng cho phụ nữcóthai vacho con bu: ùng Diclofenac cho phụ nữcóthai khithật cẩn thiết. Không nên dùng trong 3tháng cuối rothuốc ứcchế tửœung cobóp vàlàm ống động mạch đóng sớm. igiofenac vao sila merétit.Céthéding cho phụ nữcho con búkhicẩn thiết. ác độhgcủa thuốc khiláitàu xevàvận hành máy móc: Khuốc không ảnh hưởng đến khả năng láitàuxevà vận hành máy móc. uAng quá liều: Biểu hiện củatriệu chứng quá liểu giống như tácdụng phụ nhưng nặng hơn.

SOMES x trí:gây nôn, rửadạdày, cóthể cho uống than hoạt đểlàm giảm sựhấp thuthuốc trong ống tiêu hóa và chu trình gan ruột củathuốc, sauđóđiều trịcác triệu chứng vàhổtrợ. | Liểu lượng vàcách dùng: -Dùng đường uống, nên uống sau khiăn. -Dùng theo chỉdẫn củathầy thuốc hoặc theo liều sau : +Người lén: mỗi lầnuống 1-2viên, ngày 2-3lần. +Trẻemtừ †
-12tuổi: mỗi lầnuống 1viên, ngày 2-3lần. HẠN DÙNG: 24tháng kểtừngày sản xuất. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG. NEU
CAN THÊM THÔNG TIN, XIN HỒIÝKIẾN BÁC SĨ. DEXATAM TAY CUA TRE EM. BAO QUAN: NGI KHÔ, KHÔNG QUA 30°C, TRANH ANH SANG. THUOC NAY CHiDUNG THEO BON CUA BAC SY TIEU CHUAN APDUNG: TCCS

A CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM Ca Bf? -Bién Bién Phd) -TPTrà Vinh -Tỉnh Trà Vinh -Việt Nam TV.PHARM BT: (074) 3753121, Fax: (074) 3740239
Tra Vinh, ngay 05 tháng 9năm 2012
„TỔNG GIÁM ĐỐC

DS. HÀ VĂN ĐỒNG

Ẩn