Thuốc Cao lỏng ích mẫu: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cao lỏng ích mẫu |
Số Đăng Ký | VD-24386-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Ích mẫu; Hương phụ chế giấm; Ngải cứu- 50g; 15,625g; 12,5g |
Dạng Bào Chế | Cao lỏng |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai 125 ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược VTYT Quảng Ninh Khu 10, Việt Hưng, TP. Hạ Long, Quảng Ninh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược VTYT Quảng Ninh 703 Phường Bạch Đằng, TP. Hạ Long, Quảng Ninh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
13/06/2016 | Sở Y tế Quảng Ninh | Hộp 1 chai 125ml; cao lỏng | 22000 | chai |
MAU NHAN THUOC XIN LUU HANH
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
{
1. Nhãn trên chai
Lan đâu:⁄¿Ä……`…..(,đ2Á€
125 ml
rong 1 H
125 mi cao long chira dich chiết oO LONG ICH Mg
từ các dược liệu sau ©
_THUỐC UỐNG.
CACH DUNG
tet tant?
pa | —_ —.._- ïWU CHONG CH! BINH
HƯƠNG PHỤ CHẾ DÂM 15,625 q
aa:U._- — 1259
HƯƠNG TRÂNG……………………………. 2’CÑ:)
AC?HENZUIC………………………..Ð, 25ú
ETHANOL 90% 15.625 mi
en «DIEU KINH BO HUYET
KT: 50°50°130 (mm)
THANH PHAN:
125 ml cao lỏng chứa dịch chiét tur cac dược liệu sau:
TÁC DỤNG: Hoạt huyết, điều kinh.
CHÍ ĐỊNH: 1+
Chữa kinh nguyệt không đều, ˆ “……………..
hành kinh, đau bụng. CAO LỎNG CÁCH DÙNG:
icH MAU
GUINIPHARCC GUNIPHARCO
CAO LỎNG
Ngày uỏng 2làn, mối làn 1 z nz
= ich MAU CHÓNG CHỈ ĐỊNH: Không dùng cho phụ nữ có
thai. Người đái tháo đường.
người đang córỏi loạn đông
NƯỚC TINH KHIẾT vớ125 ml
máu. Bao quan:
BE XATAM TAY CUA TRE EM Noi khé rao, thoang mat, : :
ĐỌC KÝHƯỚNG DÂN SỬDỤNG THUỐC UÔNG nhiệt độdười 30 %C. THUỐC UỐNG
TRƯỚC KHI DŨNG 125 mI 125 mi
Tiêu chuẳn: TCCS
SĐK:
Ngày SX:
$616 SX: HD:
ĐC: 703BƯƠNG LẺTHANH TONG, TP.HALONG ĐT:033.3826.451 -3825459 -Fax:033.3823757
ĐC: 703ĐƯƠNG LỄTHANH TÔNG. TP.HẠLONG
ĐT:033.3825451 -1825453 -Fac933.3923751 CONG TYCOPHAN BƯỢC VẬẠTTƯÝTẾQUANG HAH – 703Đường LeThánh Tỏng- TP,HàLong : SXtại:To1-Khu 16-Việt Hưng : ĐT:933.3826451 -1825469 -Fax: 093.3823157 SXtại: -HạLong – 0 Ninh $Xtại: Tỏ1,Khu16,Việt Hưng, HạLong, Quảng Hinh. :
CONG TYCOPHAN DƯỢC VÁTTỰYTẾQUANG INAH 793Đương LeThành Tòng- TP,HạLong. ĐT:033.3826451 -1825459 -Fax:913.3823157 SXtakTỏ1.Khu16,ViệtHưng, HạLong. Quảng Hính.
Tả 1-Khu30- ViệtHưng ~ Ninh
0
194)
HEUHN
‘Z
(`1
NIX O/1H.L
NYHN
NVA
`
HNVH
Tờ hướng dẫn.
D “2 > oO
re ICH MAU é . Âu var Chai 125 ml
nổ Sy chứa dịch chiết từ các Số lượng
được liệu sau
Ích mẫu (Herba Leonuri Japonici) 50g
Huong phu ché giam (Rhizoma Cyperi) 15,625g
Ngải cứu (Herba Artemisiae vulgaris) 12,5g
Đường trang( Saccharum) 750
Acid benzoic 0,25g
Ethanol 90% 15,625ml
Nước tinh khiết (4gua Purjìcafa)_ vả 125ml [il
Tác dụng: Hoạt huyết, điều kinh.
‘ NN Chỉ định: Chữa các chứng kinh nguyệt không đều, đau bụng khi có kinh. X
Cách dùng: Ngày uống 2 lần, mỗi lần một chén con (30 ml). : “1
Chong chỉ định: Không dùng cho phụ nữ có thai, người đái tháo đường, nng
đang có rối loạn đông máu. OY
Tác dụng không mong muốn : Hiện chưa thấy tác dụng không mong uốn của
thuốc, nhưng trong quá trình sử dụng nếu gặp tượng bất thưởng hãy ngừng lại và
hỏi ý kiến của thầy thuốc. Is,
Sử dụng khi đang lái xe, vận hành máy móc : Thydc Kông ảnh cường khi
đang lái xe, vận hành máy móc. fe
Han ding: 24 thang ké tir ngay san xuat. (
Bao quan: Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 3
SDK: Tiéu chua
TUQ.CUC TRUONG
exa ta PHON Dé xa tam tay tré em P.TRUONG PHONG
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi annge Mink Hing
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến của Dược sĩ, Bác sĩ NHÀ SẢN XUẤT: CÔNG TY CP DUOC VAT TƯ Y TẾ QUẢNG NINH
Số 703, phường Bạch Đăng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
DT: 033 3825451; fax: 033 3823757
Sản xuất tại: Nhà máy sản xuất thuốc — Công ty Cé phan Duoc — VTYT Quang Ninh: Té1,
khu 10, phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
SQ