Thuốc Cadiroxim 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCadiroxim 500
Số Đăng KýVD-21580-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 5 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
28/08/2015Công ty TNHH US Pharm USAHộp 2 vỉ, 6 vỉ x 5 viên13650Viên
BÔ Y TẾ
CỤC QUAN iy
ĐÃ PHÊ DUYETR
DƯỢC
À À a9 | 2
Lân đâu:á6<.....K......é&f * afuroxim (dưới dangCefuroxim axetil).. we°S=hà— ~"m` trey cine Thuốc bán theo đơn 0 O lênnéndàibao phim chứa Déxatam tay trẻem, Đọc kỹhướng dân sửdụng trước khidùng ^ a S = =: tì = = Indications, contra-indications, dosage, administration: Please refer to enclosed package insert. Cadiroxim 500 Storage TUrOXIM Inadryandcoolplace, below 30°C, protect 500" eee is Specification: Manufacturer. Manufacturer: USPHARMA USA COMPANY LIMITED usPrana LotB1-10, D2Street, Tay Bac CuChi Industrial Zone, CuChidistrict, HCM City ly WHO #113 Prescription drug Cefuroxim 500mg ———=————Composition: Eachfilmcoated caplet contain: Cefuroxim (asCefuroxim axetil Excipients q.: eeer ee ! a Keep out ofreach ofchildren. J Read the package insert carefully before use. LỘ_———_—— — +z:2Uoe ao oS= x wis tee x NH Š X xế Slê Lộc |& “SB = 2eigisSis =S ~ Chỉđịnh, chống chỉđịnh, liềudùng, cách dùng: Cadiroxim 500 Xemtờhướng dẫnsửdụng bêntrong hộp. & Baoquan: ; Nơikhôthoáng, nhiệt độdưới30°C, tránh ánhsáng. Tiêuchuẩn: Nhàsảnxuất. 916553. © Nhà sản xuất: Công TyTNHH USPHARMA USA : = LôB1-10, Đường D2, KCN TyBac CủChi, Huyện CủChi, TPHồ iMifh) NG TY USPHARMA |3| TRACH NHIEM HUU IS PRARNAU 5 st a & ñ 2 & S = S 2 & Ỷ S 3 S 3 # = 2 » a z = z = z z EÌ = 2 = h s : g : 2 s 2 S 2 2 2 2 > > >
= = = ° 8 :HỊ P 3 P : pas 3 – 3 ` i felis? 8 i S x : =. : x, ‘ Ses : 5 = 5 3 3 3 3 3 5 Ss 5 s 5 Ss Ệ 5 g

:

USPHARMA
Cadiroxim 500
OO “9
try cme Thude ban theo don
0
Ny
Thành phần: Mỗiviênnóndàibaophim chứa Cefuroxim(duei dangCefuroxim axetil) Tádược
Đềxatâm tay treem. Đọc kỹhướng dân sửdụng trước khi dùng. dW
OHM
Indications, contra-indications, dosage, administration: Please refertoenclosed package insert.

StorageInadryandcoolplace, below 30°C, protect from direct sunlight. )XI[T
Specification: Manufacturer.
Manufacturer: USPHARMA USA COMPANY LIMITED LotB1-10, D2Street, Tay Bac CuChi Industrial Zone, CuChidistrict, HCM City

(0x3)
GH
:{‘PHN)
XSÁVBN
:(0N
121E8)
XS0|0S
:(0N
’89H)
WGS

Cadiroxim 500

a 53. Nhà san xudt: Cong TyTNHH USPHARMA USA S ° aren LôB1-10, Đường D2, KCN TyBac CuChi, Huyén CuChi, TP a Me aps ty
Ty ci?) Prescription drug
Composition: Eachfilmcoated caplet contain: Cefuroxim (asCefuroxim axet Excipients q.
0089/10/1100veinsert carefully before use. Keep out oÍ Read the pack
et RS a ERem a Chỉđịnh, chống chỉ định, liểudùng, cách dùng Xemtờhướng dẫnsửdụng bêntrong hộp.
BảoquảnNơikhôthoáng, nhiệt độdưới30°C, tranh anhsang.
Tiêu chuẩn: Nhàsảnxuất.

=

[2 TRACHNHIEM HUU

| mel we 5Ệ 5ã ° xã = ° > = 93
5 wn & wn 5 w
Ý¡ MS ¡ § 3 Š ae 5 5 = € ° sị Ỹ 3
adt — & os = ° z ° > ° Đ 4 lu PS. 2 ake 2: È Ms 3 ` 3 x ï lems : ems : ems s we ° er =: § =.- == 5 3 3 Z wu : w : uw 5 5 5 2 s : s 5 s 5 & & > > >
hung

CADIROXIM 500
Vién nén bao phim Cefuroxim 500 mg

Collbida “đffcon dioxyd, Hữdroxyptobøkecftietioi cellulose 606, HydRl#ynfoayihrcthyl ðsiipl6se 615, Titan
dioxyd, Talc, Dầu thầu dầu.
Phân loại
Cefuroxim là kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ II.
Dược lực
Dược chất chính của CADIROXIM 500 là Cefuroxim, một kháng sinh phổ rộng, thuộc nhóm
cephalosporin; thuốc uống là dạng axetil este. Cefuroxim axetil là tiền chất, bản thân chưa có tác dụng kháng
khuẩn, vào trong cơ thể bị thủy phân dưới tác dụng của enzym esterase thành cefuroxim mới có tác dụng.
Cơ chế tác dụng:
Cefuroxim có hoạt tính kháng khuân do ức chế tổng hợp thành tế bao vi khuan bang cach gan vao cac protein
gan voi penicilin (PBP), lacác protein tham gia vào thành phần cấu tạo màng tế bào vi khuân. Kết quả là thành
tế bào được tổng hợp sẽ yếu đi và không bên dưới tác động của áp lực thâm thấu. Ái lực gắn của cefuroxim
với PBP của các loại khác nhau sẽ quyết định phổ tác dụng của thuốc.
Phổ kháng khuẩn:
Giống như các kháng sinh cephalosporin thế hệ 2khác (cefaclor, cefamandol), cefuroxim có hoạt tính in
vitro trên vi khuẩn Gram âm tốt hơn các kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ 1, nhưng phổ tác dụng trên
vi khuẩn Gram âm lại hẹp hơn so với các cephalosporin thế hệ 3. Cefuroxim bền vững hơn dưới tác động
thủy phân của enzym beta lactamase so với cefamandol, do đó có tác dụng tốt hơn trên các vi khuẩn tiết ra
beta lactamase như Haemophilus influenzae, Neisseria, Escherichia coli, Enterobacter, Klebsiella.
Cefuroxim không có tác dụng trên một số vi khuẩn ky khí như Bacteroides fragilis.
Trên vi khuẩn hiếu khí Gram dương: Cefuroxim c6 tac dung trén Staphylococcus aureus (ké ca ching sinh
penicillinase va kh6ng sinh penicillinase), trén Staphylococcus epidermidis. Cac ching tu cdu kháng lại
nhóm kháng sinh penicillin đều kháng penicillinase (methicilin, oxacilin) đều đã kháng với cefuroxim.
Cefuroxim cũng có hoạt tính cao trên các chủng Streptococcus. Phần lớn các chủng Enteroccoci, bao gồm
E. faecalis đều kháng lai cefuroxim. Lisferia monocyfogenes cũng kháng lại cefuroxim.
Trên vi khuẩn hiếu khí Gram âm: Cefuroxim có tác dụng trên hầu hết các cầu khuẩn Gram âm và nhiều
trực khuẩn Gram âm, bao gồm các vi khuẩn ho Enterobacteriaceae: Citrobacter diversus, C.freundii,
Enterobacter aerogenes, Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, Providencia stuartii,
Salmonella va Shigella. Da s6 céc ching Morganella morganii, Providencia rettgeri, Proteus vulgaris,
Enterobacter cloacae, Legionella, Pseudomonas, Campylobacter, Serratia déu da khang lai cefuroxim.
Cefuroxim có hoạt tinh cao trén Haemophilus influenzae (ké ca ching da khang lai ampicilin), H.
parainfluenzae va Moraxella catarrhalis. Cefuroxim ciing c6 tac dung trén Neisseria gonorrhoeae va N.
meningitidis.
Trên vi khuẩn ky khí: Cefuroxim có hoạt tính trên Actinomyces, Eubacterium, Fusobacterium,
Lactobacillus, Peptococcus, Peptostreptococcus, Propionibacterium. Cefuroxim có hoạt tính trên một số
chủng Clostridium nhưng không có tác dụng trên €. đjƒicile. Đa số các chủng Bacferoides ƒfragilis đều đã
dé kháng lại cefuroxim.
Kháng thuốc: Vi khuẩn kháng lại cefuroxim chủ yếu theo cơ chế biến đổi PBP đích (protein gắn
penicillin), sinh beta lactamase hoặc làm giảm tính thấm của cefuroxim qua màng tế bào vi khuẩn.
Dược đông học
—_ Sau khi uống, Cefuroxim axetil được hấp thu từ ống tiêu hoá sẽ nhanh chóng bị thủy phân và giải
phóng Cefuroxim vào hệ tuần hoàn. Sinh khả dụng của thuốc đạt khoảng 60%. Thuốc được hấp thu
tốt nhất khi uống ngay sau một bữa ăn nhẹ. Nông độ đỉnh khoảng 4mg/L đạt được khoảng 2-3 giờ
sau khi uống.

—_ Cefuroxim được phân bố vào các mô và dịch cơ thể. Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng
30-50%.
—_ Thời gian bán hủy của thuốc khoảng 1,2 giờ ởngười có chức năng thận bình thường và có thể kéo
dài ởngười suy thận.
—_ Cefuroxim không bị chuyển hoá ởgan và được đào thải ởdạng nguyên vẹn qua thận. Vì vậy nồng
độ thuốc trong nước tiểu rất cao so với ngưỡng điều trị.
Chỉ định
CADIROXIM 500 được sử dụng trong các trường hợp nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với thuốc
— Nhiễm trùng đường hô hấp trên
— Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt là viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidale, viêm hầu.
—_ Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quản, cơn kịch phát của viêm phế quản mãn.
—_ Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
—_ Nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng như viêm bàng quang, niệu đạo, viêm thận-bể thận
do lậu cầu (nhóm không sản xuất penicillinase).
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Liều lượng và đường dùng
Liêu dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Thời gian
điều trị thông thường là từ 7- 10 ngày.
Liều dùng thông thường như sau:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 250mg —500mg x 2lần/ngày tuỳ theo mức độ trầm trọng của bệnh..
Dạng bào chế và hàm lượng của thuốc không phù hợp với trẻ em dưới 12 tuổi. ——x
Người bj suy than: CADIROXIM 500: có thể dùng cho người bị suy thận bằng 1⁄2 liều cho người thường. 16553.
Trườnghợp suy thận nặng, không được vượt quá 500mg/ ngày. mm
Bộ Tin ‘en Dùng đường uống. :
Chống chỉ định ARMA US,
Chống chỉ định ởbệnh nhân có tiền sử đị ứng với cephalosporin. _ “4
Than trong Tp. HỒ Z2
Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefuroxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin,
penicilin hoặc thuốc khác. Vì có phản ứng quá mẫn chéo (bao gồm phản ứng sốc phản vệ) xảy ra giữa các
người bệnh dị ứng với các kháng sinh nhóm beta -lactam, nên phải thận trọng thích đáng, và sẵn sàng mọi thứ
để điều trị sốc phản vệ khi dùng cefuroxim cho người bệnh trước đây đã bị dị ứng với penicilin. Tuy nhiên, với
cefuroxim, phản ứng quá mẫn chéo với penicilin có tỷ lệ thấp.
Mặc dầu cefuroxim hiếm khi gây biến đổi chức năng thận, vẫn nên kiểm tra thận khi điều trị bang cefuroxim, |oe
nhất là ởngười bệnh ốm nặng đang dùng liều tối đa. Nên thận trọng khi cho người bệnh dùng đồng thời với các |:
thuốc lợi tiêu mạnh, vì có thể có tác dụng bất lợi đến chức năng thận. »
Dùng cefuroxim dài ngày có thể làm các chủng không nhạy cảm phát triển quá mức. Cần theo dõi người bệnh | a
cân thận. Nêu bị bội nhiém nghiêm trọng trong khi điêu trị, phải ngừng sử dụng thuôc. lò.
Đã có báo cáo viêm đại tràng màng giả xảy ra khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng, vì vậy cần quan tâm chân P
đoán bệnh này và điêu trị băng metronidazol cho người bệnh bị ỉa chảy nang do dùng kháng sinh. Nên hêt sức 4Ÿ
thận trọng khi kê đơn kháng sinh phô rộng cho những người có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng. “
Đã ghi nhận tăng nhiễm độc thận khi dùng đồng thời các kháng sinh aminoglycosid và cephalosporin. ot
Phụ nữ mang thai
Các nghiên cứu trên chuột nhắt và thỏ không thấy có dấu hiệu tổn thương khả năng sinh sản hoặc có hại cho
bào thai do thuôc cefuroxim.
Sử dụng kháng sinh này để điều trị viêm thận -bể thận ởngười mang thai không thấy xuất hiện các tác dụng
không
mong muốn ởtrẻ sơ sinh sau khi tiếp xúc với thuốc tại tử cung người mẹ. Cephalosporin thường được
xem là an toàn sử dụng trong khi có thai.

` Tuy nhiên, các công trình nghiên cứu chặt chẽ trên người mang thai còn chưa đầy đủ. Vì các nghiên cứu trên súc vật không phải luônluôn tiên đoán được đáp ứng của người, nên chỉ dùng thuốc này trên người mang thai nếu thật cân thiệt.
Phụ nữ cho con bú
Thuốc được bài tiết vào sữa mẹ, vì vậy cần thận trọng khi dùng chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.
Anh hưởng khi lái xe và vận hành máy móc: Trong một số íttrường hợp thuốc có thể gây nhức đầu và chóng
mặt do đó cần lưu ýkhi lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc
— Ranitidin và natri bicarbonat làm giảm sinh khả dụng của cefuroxim axetil. Nên dùng cefuroxim axetil
cách ítnhất 2giờ sau thuốc kháng acid hoặc thuốc phong bế Hạ,
— Probenecid liéu cao lam gidm d6 thanh thải cefuroxim ởthận, làm cho nồng độ cefuroxim trong máu
cao hơn và kéo dài hơn.
— Aminoglycosid lam tăng khả năng gây nhiễm độc thận.
Thuốc có thể gây phản ứng dương giả khi xét nghiệm glucose bằng phần ứng oxy hoá nhưng không
ảnh hưởng khi dùng phản ứng men.
Tác dụng phụ
CADIROXIM 500 được dung nạp tốt, các tác dụng phụ thường nhẹ và có thể hổi phục sau khi ngưng dùng
thuốc.
Toàn thân: Phẳn ứng phẳn vệ, nhiễm nấm Candida.
Rối loạn tiêu hóa: Những tác dụng ngoài ýmuốn thường gặp khi sử dụng CADIROXIM 500 gồm buồn nôn,
nôn mửa, tiêu chảy, các triệu chứng này tự mất đi khi ngưng dùng thuốc. Nên ngưng sử dụng CADIROXIM
500
nếu xảy ra tình trạng tiêu chảy một cách đáng kể. Một số phản ứng rối loạn tiêu hóa khác thường gặp là
đau bụng, khó tiêu, khô miệng và đầy hơi, viêm kết tràng giả mạc cũng được ghi nhận.
Da: Nổi mày đay, ngứa, ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens -Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc.
Gan mật: có thể tăng men gan thoáng qua.
Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ.
Hệ thần kinh trung ương: nhức đầu và chóng mặt.
Mẫn cảm: Dị ứng nổi ban, ngứa, nổi mày đay. Các triệu chứng này thường giảm khi ngưng sử dụng thuốc.
Triệu chứng khác: Những phản ứng khác có thể xảy ra bao gồm gây ngứa cơ quan sinh dục và viêm âm đạo.
Huéng dan cach xit tri ADR: – a – –
Ngừng sử dụng cefuroxim; trường hợp dị ứng hoặc phản ứng quá mân nghiêm trọng cân tiên hành điều trị hô trợ
(duy trì thông khí và sử dụng adrenalin, oxygen, tiêm tĩnh mach corticosteroid).
Khi bị viêm đại tràng màng giả
thể nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Với các trường hợp vừa và nặng, cho truyền
dịch và chât điện giải, bô sung protein và điêu trị băng metronidazol (một thuôc kháng khuân có tác dụng chông
viém dai trang do Clostridium difficile). Can thận trọng kiêm tra tiên sử dị ứng thuôc trong trường hợp nghỉ viêm
đại tràng màng giả do bệnh có thê xuât hiện muộn sau 2tháng, thậm chí muộn hơn sau khi đã ngừng phác đồ điêu
trị kháng sinh. L,
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. |iY
Quá liều và cách xử trí:
Nếu có bất cứ triệu chứng quá liều nào thì ngưng dùng thuốc ngay lập tức và thống
Dạng trình bày:
Hộp 2vỉ x5viên/Hộp 6vỉ x5viên.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Bảo quản
Bảo quần thuốc ởnơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhà sản xuất
Công Ty TNHH US PHARMA USA
Lô BI -10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Huyện Củ Chi -TP. Hồ Chí Minh -Việt Nam.
Mọi thắc mắc và thông tin chỉ tiết, xin liên hệ về sốđiện thoại 08-37908860-08-37908861

Ẩn