Thuốc Bustidin 20: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBustidin 20
Số Đăng KýVD-24996-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTrimetazidin dihydroclorid – 20 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 02 vỉ x 30 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Roussel Việt Nam Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty Roussel Việt Nam 702 Trường Sa, P. 14, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh
TW2r+s4@)
ao
: MAU BAO Bi XIN DUYET
1. Mau hép: 115 x 51jd
ADS SESSA HET mt
eo Tassnow |

Bw
ozpuojsoupAyip
uipizeyouu
|
Oz
,UIPIISNG)
6U! 0đ PIIO|OO1DÁUIP uIpỊZ؇oUlli |
o¢ .UIPIISNd)
vppoom escort Xt)yas : S291 99u) WeNx UES

UIEU1@IA -Buong quia `‘uyưønL_ ‘yi@q [EI1jsnpuI 9iodeBuIs UIEU19IA ‘19911S s,£ ‘LO WYNL3IA 13SSfñOH Áqp9inioejnueI WEN 191A -ôuông duịg ‘uy uệnu L ‘@iodeBuIS uIEN ộIA NO ‘E0SBuọnp ‘LọS WYN L3IA TaSSNOY 4)Buo2 18}ypnx upS
19|q81 euo -s’bSyueI2Idiox3 /uọIA L’p’A9ônp Bbwoz 9pJ10|201pÁUIP 9uIpIZ61@uiJ1 | :uOJiIsoduio2 /nu) Buo2 g8-0s0/
||||
| || |Í
Rx Prescription only medicine
(Bustidin’ 20
Trimetazidine dihydrochloride 20 mg

Box of2blisters x30 film-coated tablets
ROUSSEL VIETNAM a GiSAS aESS SaLSS

ORAL ROUTE Indications, contraindications, dosage, administration: See leaflet KEEP OUT OFTHE REACH OFCHILDREN
_—_ THUỐC UỐNG Chỉ định, chống chỉ định, liều lượng, – dung: xinđực tờhướng dẫn sửdụng XATAM TAY TRE EM
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Bảo quản nơikhô, dưới 30°C, tránh ánh sáng READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE Store inadryplace, below 30°C, away from light “¬
a PANTONE 485C
& PANTONE 2935C
2. Nhãn vỉ: 108 x 48 (mm), MSBB: 70561-B
(Bustidin® 20 Bustidin’ 20 Bustidin Trimetazidine dihydrochloride…20 mg Trimetazidine dinydrochloride…20 mg Trimetazidine dinydrochloe

ROUSSEL VIETNAM CONG TYROUSSEL V i a AS CONG TYROUSSEL VIET NAM
‘Bustidin’ 20 Trimetazidine dihydrochloride…20 mg

..— VIETNAM ee
Jrimetazidine dinydrochloride…20 mg Œustidin 2o
Œustidin” 2o Trimetazidine dihydrochloride…20 mg
CONG TYROUSSEL VIET NAM
‘Bustidin’ 20 Trimetazidine dinydrochloride…20 mg a
‘BustidiTrimetazidine dihydrochl Ngày 4 tháng 42nam 20/5
Giám Đốc SốlôSX
/Hạn
dùng.

Rovesel VIETNAM

Ÿ tông1Y
Ghi chú :Số lô SX, Hạn dùng được dập nổi trên vỉ

ROUSSE

BUSTIDIN® 20
Trimetazidin dihydroclorid Vién nén bao phim 1)
THANH PHAN Trimetazidin dihydroclorid 20mg
Tá dược: vừa đủ 1viên (Lactose, microcrystalline cellulose, era pac, era tab, povidon K30, aerosil, magnesi stearat, HPMC, ponceau 4R, erythrosin red, titan dioxyd, lipoxol, tween 80, bét talc).
DANG TRINH BAY Vién nén bao phim. Hép 2vix30 vién.
DUOC LUC HOC Trimetazidin ức chế quá trình beta oxy hóa các acid béo bằng cách ức chế các enzym long-chain 3-ketoacyl-CoA thiolase ởtếbào thiếu máu cục bộ, năng lượng thu được trong quá trình oxy hóa glucose cần tiêu thụ oxy ít hơn sovới quá trình beta oxy hóa. Việc thúc đẩy oxy hóa glucose sẽ giúp tối ưu các quá trình năng lượng tếbào, do đó duy trìđược chuyển hóa năng lượng thích hợp trong thời gian thiếu máu. Ỏnhững bệnh nhân thiếu máu tim cục bộ, trimetazidin hoạt động như một chất chuyển hóa, giúp bảo tổn mức năng lượng phosphat cao nội bào trong tếbào cơ tim. Trimetazidin có tác dụng chống thiếu máu cục bộ nhưng không ảnh hưởng đến huyết động.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sau khi uống, thuốc được hấp thu nhanh chóng và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương trước 2giờ. Thuốc khuếch tán tốt vào mô, liên kết thấp với
protein huyết tương. Thời gian bán thải là6giờ. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.
CHỈ ĐỊNH
Chỉ định cho người lớn trong liệu pháp bổ sung/hỗ trợ vào biện pháp trị liệu hiện có để điều trịtriệu chứng ởbệnh nhân đau thắt ngực ổn định
không được kiểm soát đầy đủ, hoặc bệnh nhân không dung nạp với các liệu pháp điều trịđau thắt ngực đâu tay.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
-Bệnh nhân có tiền sử dịứng với bất kỳ thành phần nào có trong công thức của thuốc.
-Bệnh nhân Parkison, có triệu chứng Parkinson, run, hội chứng chân không nghỉ và các rối loạn vận động có liên quan khác. -Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin <30 ml/phut). LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Thuốc uống -Uống †viên, ngày 3lần dùng cùng bữa ăn. -Người bị suy thận mức độ trung bình (độ thanh thải creatinin 30- 60ml/phút): Uống 1viên, ngày 2lần, sáng và tối, dùng cùng bữa ăn. -Người cao tuổi: cần thận trọng khi tính toán liều dùng. -Trẻ em: mức độ an toàn và hiệu quả của trimetazidin đối với bệnh nhân dưới 18 tuổi chưa được đánh giá. Hiện không có dữ liệu trên đối tượng bệnh nhân này. THẬN TRỌNG KHI DÙNG Không nên sử dụng ởgiai đoạn trước nhập viện và những ngày đầu nhập viện. Không dùng thuốc này cho bệnh nhân đang lên cơn đau ngực. Không dùng thuốc này để điều trịkhởi đầu cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim. Sử dụng cho người cao tuổi cần phải kiểm tra và theo dõi thường xuyên vì trimetazidin có thể gây rahoặc làm trầm trọng thêm triệu chứng Parkinson (run, vận động chậm và khó khăn, tăng trương lực cơ). Khi gặp: phải các rối loạn vận động như các triệu chứng Parkinson, hội chứng chân bứt rút, run, dáng đikhông vững cần ngay lập tức ngừng sử dụng trimetazidin. Các trường hợp này ítxãy ravà thường hồi phục sau khi ngưng thuốc. Phần lớn bệnh nhân hồi phục sau khi ngừng thuốc khoảng 4tháng. Nếu các triệu chứng Parkinson tiếp tục xảy raquá 4 tháng sau khi dừng thuốc, cần tham vấn các bác sĩchuyên khoa thần kinh. Bệnh nhân đang điều trịtăng huyết áp, có thể gặp biểu hiện ngã, dáng đi không vững hoặc tụt huyết áp. Cần thận trọng khi kê đơn trimetazidin cho đối tượng bệnh nhân có mức độ nhạy cảm cao: bệnh nhân suy thận mức độ trung bình, bệnh nhân trên 75 tuổi. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Thời kỳ mang thai: tốt nhất không dùng thuốc trong khi mang thai. Thời kỳ cho con bú: không nên cho con bú trong thời gian điều trị. NÊN HOI YKIEN BAC SĨ HOẶC DƯỢC SĨTRƯỚC KHI DÙNG BẤT CỨ LOẠI THUỐC NÀO LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Trimetazidin có thể gây các triệu chứng như chóng mặt và lơmơ, do vậy có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. TƯƠNG TÁC THUỐC ĐỂ TRÁNH CÁC TƯƠNG TÁC CÓ THE XAY RA, PHAI LUON LUÔN BÁC CHO BÁC SĨHOẶC DƯỢC SĨMỌI THUỐC KHÁC ĐANG DÙNG TAC DUNG KHONG MONG MUON -Thường gặp: Bối loạn trên thần kinh trung ương: chóng mặt, đau đầu Bối loạn trên dạ dày-ruột: đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn và nôn Bối loạn trên da và mô dưới da: mẩn ngứa, mày đay Rối loạn toàn thân: suy nhược -Hiếm gặp: Bối loạn trên tim: đánh trống ngực, hồi hộp, ngoại tâm thu, tim đập nhanh Bối loạn trên mạch: hạ huyết áp động mạch, tụt huyết áp thế đứng, có thể dẫn đến khó chịu, chóng mặt hoặc ngã, đặc biệt ởcác bệnh nhân đang điều trịbằng các thuốc chống tăng huyết áp, đỏ bừng mặt -Không rõ: Bối loạn trên thần kinh trung ương: triệu chứng Parkinson (run, vận động chậm và khó khăn, tăng trương lực cơ), dáng đikhông vững, hội chứng chân không nghỉ, các rối loạn vận động có liên quan khác, thường có thể hồi phục sau khi dừng thuốc Rối loạn trên dạ dày-ruột: táo bón Rối loạn máu và hệ bạch huyết: mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu Bối loạn gan mật: viêm gan Rối loạn trên da và mô dưới da: ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP), phù mạch. THÔNG BÁO CHO BÁC SĨ HOẶC DƯỢC SĨ MỌI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG THUỐC NÀY SỬ DỤNG QUÁ LIỀU Thông báo ngay cho bác sĩ Bảo quản: nơi khô, nhiệt độ dưới 30”C, tránh ánh sáng Hạn dùng: 36 tháng kể từngày sản xuất Sản xuất theo TCCS ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG THUỐC BÁN THEO ĐƠN Vo Sản xuất tại Công tyROUSSEL VIỆT NAM q3) Số 1,đường số 3,KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình ng - Việt Nam 76561-C os TUQ.CUC TRUONG p.TRUONG PHONG ` Gé Minh Hing

Ẩn