Thuốc Bosviral: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBosviral
Số Đăng KýVN-20730-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcyclorvir – 800mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtFarmalabor Produtos Farmacêuticos, S.A (Fab.) Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Lamda 171 Đỗ Quang, P. Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
23/11/2017Công ty CP TM DP Hà LanHộp 6 vỉ x 10 viên14280Viên
= os = og = ea o og ` Œ „ Bề „ Bš =< . $8 =< s bế x- DỊ 5 x | ho uw rHể:a2= uw mm 2= > Z ZEÊ55< Z wi sae =z x84 =2 *8< = ©o9ø : — ©oQ€u . = oQuủ _ — ©oQ9ủ. a Sok gg a Ooot ga a SSự aQ Stad m= CO5 aD be oe DWOS oO LLI ==Œ© >5 oO bby =œ©=” œ = uo 509 2n9 rss) 2299 => Sr sgo2 Pt sog2 => >+£o69e == > S082 = Hs S$a5e `13 $95°e° S5 M15 Sa5S NSZSsabo a O23 538 Ossse / Os 53% Oxss3 2 5£32 / §233 j $ 39 Sšấ9 s te sa Zz E 8z = ExR« = EBad z x8. —= Sgg95._ = sẽ. = S78″. = Sgg9.„ a Sooaaes a fia. a Soret a 2Saget mS OOD my sO 5809 I1 CO So ms SO SOD | = >=šöESE = >be B5o8 Ss Presses >rsFo8 c HSSB52 AS 35952 2S O23 S855 0 5 Ðng = O08 538 O08 3! O%8 E32 Ossie 5 ‘5S29 5$28 6S32 5$22 2
9 M2-zs M2*zs ¿ O2-2s Me *zs a 4Œ «.œ đt #“ẽ og us ut << ` nạdùng: Đường uỗng „Zffầnh phần: Mỗi viên nén cóchứa: -}L⁄Aciclovir.. ...800mg Liều lượn : Theo sựchỉdẫn của thay thuéc. Chỉ định, chống chỉ định, khuyên cáo vàcác thông tinkhác: Xin xem hướng dẫn trong hộp. Bảo quản: nơi khô mát, nhiệt độdưới 30C. Tiêu chuẩn chất lượng: Nhà sản xuất Đóng gói: Hộp 6vỉx10viên SốlôSX(Batch No.), ngay SX(Mfg. Date), hạn dùng Exp. Date): xinxem trên nhãn bao bì.SốĐK: VN.####-##. Sản xuất tạiBòĐào Nha bởi: FARMALABOR-PRODUTOSFARMACEUTICOS, SA. (FAB.) Zona Industrial deCondeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova, Portugal. Công tysởhữu giây phép lưu hành tại BôĐào Nha: LABORATORIO MEDINFAR- PRODUTOS FARMACEUTICOS, SA. Rua Manuel Ribeiro dePavia, 1,1°Venda Nova-2700-547 Amadora, Portugal. AAAMWNI/dd :9Ieq 'dx3 AAAA/WNIW/Qd :9Iq 'BIN 1HHHHEtf -ON 919g bL0Z/N2/ZZLL :'0N '9F1 'BJN {ANIC Sya|qel OL XQ Composition:Each tablet contains: Aciclovir............... 800mg Excipient q.s .. ..1tablet Dosage &Administration: As directed by the Physician. Indication, contraindication, directions for use, precaution and other information: Please see the leaflet inside. R,Prescription Drug BU1008 S}9IqQEL 1IAO|9I2W TVHMIASOđ8 BOSVIRAL Aciclovir Tablets 800mg BỘ Y TẾ CUC QUAN LY DUOC BA PHE DUYET Lan day :Á.......3.... s)04+ Ị Bnig uonduossig XS Storage:Store incool, dry place, below 30°C. Specification: In-House / Keep out ofreach ofchildre Read carefully the leaflet beforé u Manufaetured by: FARMALABOR-PRODUTOSFARMACEUTICOS, SA. (FAB.) Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova, Portugal. 6x10Tablets BOSVIRAL Aciclovir Tablets 800mg @ WevINeaR / ss @)oMat BOSVIRALAciclovir 800 mg Manufactured by: FARMALABOR-PRODUTOSFARMACEUTICOS, SA.(FAB.) Portugal. @ WevINEaR BOSVIRAL_Aciclovir 800 mg Coa factured by:.. z MALABOR-BRODUYos TFARMACEUTICOS, SA. (FAB.) IN. APortugal, | IV Z BOSVIRALAciclovir 800 mg Manufactured by: FARMALABOR-PRODUTOSFARMACEUTICOS, SA.(FAB.) Portugal. Gòn BOSVIRALAciclovir 800 mg Manufactured by. FARMALABOR-PRODUTOSFARMACEUTICOS, SA.(FAB.) Portugal. Batch No.: @ WeDINEAR BOSVIRALAciclovir 800 mg Manufactured by: FARMALABOR-PRODUTOSFARMACEUTICOS, SA.(FAB.) Portugal. Gà“ BOSVIRALAciclovir 800 mg Manufactured by: FARMALABOR-PRODUTOSFARMACEUTICOS, SA.(FAB.) Portugal. >
Cw MEDINFAR
BOSVIRALAciclovir 800 mg Manufactured by: FARMALABOR-PRODUTOSFARMACEUTICOS, SA.(FAB.) Portugal.
Aciclovir 800 mg
FARMACEUTICOS, SA.(FAB.)
——~.
Ẳ@)öàà `
Manufactured by:
Portugal.
BOSVIRAL V
FARMALABOR-PRODLUTOS
Exp. Date: DD/MM/YYYY =
LE

Rx— thuốc bản theo đơn
BOSVIRAL
(Viên nén aeiclovir 800 mg)
CẢNH BÁO:
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khí dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ.
“Xin thông báo cho bác sĩ biết các tác dụng không mong muốn trong quả trình sử dụng.
Dé thuốc xa tâm tay trẻ em.
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nén có chứa:
Hoạt chất: aciclovir 800 mg
Tá dược: magnesi stearat, povidon, cellulose vi tinh thé, tinh bét natri glycolat.

DƯỢC LỰC HỌC :
Acielovir là một chất tương tự nucleosid (acycloguanosin), có tác dụng chọn lọc trên tế bào
nhiễm virus Herpes. Đề có tác đụng aeielovir phải được phosphoryl hóa thành dạng có hoạt tính
la aciclovir triphosphat. Ở chặng đầu, aeiclovir được chuyển thành aciclovir monophosphat nhờ
enzym của virus là thymiđinkinase, sau đó chuyển tiếp thành aciclovir diphosphat và triphosphat
bởi một số enzym khác của té bao. Aciclovir triphosphat te ché tong hợp DNA của virus và sự
nhân lên của virus mà không ảnh hưởng gì đến chuyển hóa của tế bào bình thường.
Tác dụng của aciclovir mạnh nhất trên virus Herpes simplex typ 1(HSV -1) va kém hon 6 virus
Herpes simplex typ 2 (HSV – 2), virus Varicella zoster (VZV), tac dung yếu nhất trên
cytomegalovirus (CMV). Trén lam sang không thấy acilovir có hiệu quả trên người bệnh nhiễm
CMV. Tac dung chống virus Epstein Barr van còn chưa rõ. Trong quá trình điều trị đã xuất hiện
một số chủng kháng thuốc va virus Herpes simplex tiềm ẩn trong các hạch không bị tiêu diệt.
Aeielovir có tác dụng tốt trong điều trị việm não thé nặng do virus HSV -1, tỷ lệ tử vong có thể
giảm từ 70% xuống 20%. Trong một số người bệnh được chữa khỏi, các biến chứng nghiêm
trọng cũng giảm đi. Aciclovir dùng liều cao tới 10 mg/kg thể trọng, cứ 8giờ một ding frong
10 đến 14 ngày. Thể viêm não -màng não nhẹ hơn do HSV -2 cũng có thể Bề trị đt với
aciclovir. IVY
6 người bệnh nặng, cần tiêm truyền aeiclovir tĩnh mạch, như nhiễm HSV lan tỏa ở người suy
giảm miễn địch, người ghép tạng, bệnh máu ác tính, bệnh AIDS, nhiễm herpes tiên phát ở miệng
hoặc sinh dục, herpes ởtrẻ sơ sinh, viêm giác mạc nặng do Herpes, trường hợp này có thể dùng
kèm thuốc nhỏ mất acielovir 3% để điều trị tại chỗ.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sinh khả dụng đường uống của aciclovir khoảng 20% (15 -30%). Thức ăn không làm ảnh
hưởng đến hap thu của thuéc. Aciclovir phan bố rộng trong dịch cơ thể và các cơ quan như: não,
thận, phối, ruột, gan, lách, cơ, tử cung, niêm mạc và dịch âm đạo, nước mắt, thủy địch, tỉnh
dịch, dịch não tủy. Liên kết với protein thấp (9 -33%). Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết
tương đạt được sau khi uống từ 1,5 -2giờ. Thời gian bán thải của thuốc ở người lớn khoảng 3
giờ, ởtrẻ em từ 2-3giờ, ởtrẻ sơ sinh 4giờ. Một lượng nhỏ thuốc được chuyên hóa ởgan, con
phần lớn (30 -90% liều) được đào thải qua thận đưới dạng không biến đối.
CHỈ ĐỊNH:
Viên nén acielovir 800 mẹ được chỉ định để điều trị thủy đậu (trai ra) và nhiễm Herpes zoster
(bệnh zona) (trừ trẻ sơ sinh nhiễm HSV và nhiễm HSV ning ởtrẻ em suy giảm miễn dịch).
Viên nén aciclovir 800mg được khuyến cáo đừng cho trẻ em trên 6tuổi.

LIEU LUGNG VA CACH DUNG
Liều dùng:
Liễu dùng ởngười lớn:
Điều trị thủy đậu (trái rạ) và nhiễm Herpes zoster (bệnh zona): 1vién aciclovir 800 mg x 5
lần/ngày, cách nhau 4giờ, không ‹dùng ban đêm. Điều trị liên tục trong 7ngày.
Ở những bệnh nhân suy giảm miễn dịch nặng (ví dụ: sau cấy ghép tủy) hoặc ởnhững bệnh nhân
suy giảm hấp thụ ởruột: cần xem xét đùng đường tĩnh mạch.
Nên bắt đầu đùng thuốc cảng sớm càng tốt sau khi bị nhiễm trùng. Điều trị herpes zoster mang
lại kết quả tốt hơn nếu bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi xuất hiện phát ban. Điều trị bệnh thủy
đậu ởnhững bệnh nhân suy giảm miễn dịch nên bắt đầu trong vòng 24 giờ sau khi bắt đầu phát
ban.
Liều dùng ởtrẻ em:
Điều trị thủy đậu ởtrẻ em 6tuổi trở lên: 1viên acielovir 800 mg x4 lần/ngày. Điều trị liên tục
trong 5ngày.
Không có đữ liệu cụ thể nào về việc điều trị các bệnh nhiễm Herpes zoster ởtrẻ suy giảm miễn
dich.
Điều trị nhiễm virus herpes ởtrẻ sơ sinh: khuyến cdo ding aciclovir đường tĩnh mạch
Liễu dùng ởngười già:
Khả năng suy thận ở người cao tuổi phải được xem xét và Hiểu lượng phải được điều chỉnh cho
phù hợp.
Nên duy trì bổ sung nước đầy đủ cho bệnh nhân cao tuổi ding lidu cao aciclovir .
Liễu dùng trong suy thận:
Cần thận trọng khi dùng aciclovir cho người bệnh có chức năng thận suy giảm. Bổ sung nước
đầy đủ nên được đuy trì.
Trong điều trị nhiễm Herpes zoster, khuyến cáo giảm xuống liều aeielovir 800 mg x2lần/ngày,
mỗi 12 giờ cho bệnh nhân suy thận nang (d6 thanh thai creatinin dưới 10 ml /phit) va aciclovir
800 mg x 2 lần/ngày, mỗi 8 giờ cho bệnh nhân suy thận vừa (độ thanh thải creatinin trong
khoảng 10-25 ml /phút).
Cách ding
Thuốc dùng đường uống. Có thể phân tán viên trong tối thiểu là 50 ml nước hoặc nuốt cả viên
với một ít nước. Phải đảm bảo rằng bệnh nhân dùng liều cao aciclovir được bổ sung nước đầy
đủ.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn với aciclovir hoặc valaciclovir, hoặc bắt kỳ thành phần nào của thuốc.
KHUYEN CÁO VÀ THAN TRỌNG:
Thận trọng với người suy thận, liều dùng phải điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin.
ANH HUONG TREN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MỘC:
Thuốc đùng lâu ngày có thể gây nhức đầu vì vậy nên thận trọng nếu ding thuốc khi đang lái xe
hoặc vận hảnh máy móc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Dùng đồng thời zidovudin và aciclovir có thể gây trạng thái ngủ lim va lo mo.
Probenecid tre chế cạnh tranh dao thai aciclovir qua ống thận, nên ting tdi 40% va gi
qua nuéc tiéu va 46 thanh thai cla aciclovir.
Amphotericin B và ketoconazol làm tăng hiệu lực chống virus của aciclovir,
Interferon làm tăng tác đụng chống virus in vitro của aciclovir. Thận trọng khi đùng thuốc tiêm
aciclovir cho người bệnh trước đây đã có phản ứng về thần kinh với interferon.
Dùng aciclovir tiêm phải thận trọng với người bệnh đã có phân ứng về thần kinh khi dùng
methotrexat.
SỬ DỤNG O PHU NU MANG THAI VA CHO CON BU:
Phụ nữ có thai: Chi nén ding aciclovir cho người mang thai khi lợi ích điều trị hơn hắn rủi ro có
thể xảy ra với bào thai.

nhí rừ

Phụ nữ cho con bú: Thuốc được bài tiết qua sữa mẹ khi dùng đường uống. Nên thận trọng khi
dùng thuốc đối với người cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN:
Dùng ngắn hạn, có thể gặp buồn nôn, nôn. Dùng dài hạn (1 năm) có thể gặp buồn nôn, nôn, ia
chảy, đau bụng, ban, nhức đầu (< 5% người bệnh). QUA LIEU VÀ XỬ TRÍ KHI QUÁ LIÊU Triệu chứng: Có kết tủa trong ống thận khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ hòa tan 2,Š mg/ml, hoặc khi creatinin huyết thanh cao, suy thận, trạng thái kích thích, bồn chỗồn, run, co giật, đánh trống ngực, cao huyết áp, khó tiểu tiện. Điều irị: Thâm tách máu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngừng thuốc, cho truyền nước và điện giải. BẢO QUẢN: Giữ thuốc nơi khô mát, dưới 30°C. DANG BAO CHE VA QUI CACH DONG GOI: Hộp 06 vỉ x 10 viên nén. TIEU CHUAN CHAT LUONG: Nhà sản xuất HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản xuất tại Bồ Đào Nha bởi: é FARMALABOR —PRODUTOS FARMACEUTICOS, SA. (FAB.) Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova, Portugal Công ty sở hữu giấy phép lưu hành tại Bồ Đào Nha: : LABORATORIO MEDINFAR-PRODUTOS FARMACEUTICOS, SA. Rua Manuel Ribeiro de Pavia, 1, 1°, Venda Nova —2700 -547 Amadora, Portugél

Ẩn