Thuốc Betahistin Meyer 16: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBetahistin Meyer 16
Số Đăng KýVD-18496-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBetahistin dihydrochloride – 16mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty liên doanh Meyer – BPC 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương – TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre
Công ty Đăng kýCông ty liên doanh Meyer – BPC 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương – TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
14/06/2013CT LD MEYER-BPCHộp 10 vỉ x 10 viên780Viên
7
A
MAU NHAN VA 0 HUONG DAN DUNG THUOC
Tên, địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất:
CÔNG TY LIÊN DOANH MEYER-BPC
6A 3 quốc lộ 60 p.Phú tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Tên thuốc: BETAHISTIN MEYER 16
Dạng thuốc: Thuốc viên nén bao phim.
Nồng độ, hàm lượng:
Se
-Betahistin dihydroclorid 16 mg
Thuốc hoá dược.
Đăng ký lần đầu.

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT

MẪU ĐĂNG KÝ TOA THUỐC BETAHISTIN M

SDK:Tiéu chudn: TCCS
BETAHISTIN MEYER 16

THANH PHAN:
Betahistin dihydroclorid 16mg
Ta duge: Lactose, microcrystallin cellulose, polyvinyl pyrolidon, aerosil,
crospovidon, magnesi stearat, talc, HPMC 606, HPMC 615, PEG 6000, titan
dioxyd vừa đủ †viên.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vỉ, mỗi vỉ 10 viên nén bao phim.
CHỈ ĐỊNH:
-Điều trịtriệu chứng chóng mặt do tiền đình.
-Điều trịhội chứng Ménière. Hội chứng này thường được biểu hiện bằng
chứng chóng mặt, ù tai, nôn ói, nhức đầu và đôi khi kèm theo mất thính lực.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều thông thường cho người lớn làuống mỗi lần 1viên, ngày 3lần sau
mỗi bữa ăn. Liều nên được điều chỉnh tùy theo tuổi và mức độ nặng nhẹ của
bệnh.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
-Loét dạ dày-tá tràng.
~U tủy thượng thận.
THẬN TRỌNG:
-Người có tiền sử loét dạ dày hoặc đang có vết loét đường tiêu hóa.
-Người bệnh hen suyễn.
-Phụ nữ có thai.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Chưa phát hiện có tương tác với bất kỳ loại thuốc nào.
TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thuốc này chỉ dùng cho phụ nữ có thai hoặc nghỉ ngờ có thai trong trường
hợp xét thấy ích lợimang lại lớn hơn so với những tai biến có thể gặp.
TRƯỜNG HỢP LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng đáng kể.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
~Tiêu hóa: hiếm khi gặp buồn nôn, nôn.
-Hiếm gặp nổi mẫn ngoài da.
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬTRí:
-Triệu chứng: các triệu chứng giống các triệu chứng gây bởi thuốc
histamin.
~Xử lý:dùng thuốc kháng histamin, kết hợp với các biện pháp hỗ trợ.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từngày sản xuất.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ.

zd MEYER-BPC
£©, CONG TY LIEN DOANH MEYER-BPC MEYER-BPC Số 6A3 quốc lộ60p.Phú tân, thành phố Bến tre, tỉnh Bến tre-Việt nam

MẪU ĐĂNG KÝ VỈ THUỐC BETAHISTIN MEYER 16

EYER @ Betahistin MEYER @ Betahisdin MEYER (4 16mg Betahistin dihydeaciorid =16mg Betahistin dihydrcclorid 16mg
MEYER-BPC SDK; TC:TCCS MEYER-BPC CONG TYLIEN DOANH MEYEA-BPC SOK:
Bedahistin MEYER Betahistin MEYER Beta Bataiisiin dihydroclorid -Tổ 8e: adihydroclorxl 16mg Baranstin|
CONG TYLIEN DOANH MEYER-BPC SDK: TC:TCCS MEYER-BPC CONG TYLIEN DOANH
YER Betahistin MEYER Betahistin MEYER {| 16mg Belahistin dihydrocionid =16.mg Getahistin aihyoroctond =16ing
MEYER-BPC SDK: TC:TCCS MEYER-BPC CÔNG TYLIÊN DOANHMEYER-BPC SOK:

TỔNG GIÁM ĐỐC

MẪU ĐĂNG KÝ HỘP THUỐC BETAHISTIN MEYER 16

N»ÑŠ
t
Te RO WC Benue S
7 NHAN 0120S)9/1022ã1| =
=
KìthợSskì`» WIHd OVB NặN NãIA OIXJAOIdỘH Š
:Bunp uèH
:XS XgBN :XS 9I9S ‘IS9ÿ8NBIX ẠIQOHNIX NI ĐNQHLWSHLNÿON “ONNG IH OONUL ONNGNS NYG ONONH 4×964 “WA JUL AVLWYLYX9G “Bugs yup Yuen PW OL ION :Nynooyg “”yudq eno oyu Gugu oponw ỆA[ôn) o8] ÁnquJ42 nạIp 9önp uẹu nại] ‘ugenq IEW Nes UPC ÁgBu ‘uọIA Lugiiu! Buọn gịuọitọn6u ou2 8uonut Buou nạ[1 2/ Ă4Ä/IN 8)S21J12)28J :ĐNNG Hoÿ9VA ĐNÔ/1ngI1

MG1AHHU
882ÿS1173)
pagy

HOP 10VIX 10VIEN NEN BAO PHIM

Betahistin MEYEREY{A
eS EM Mera elte te)

THANH PHAN: Betuhistin MEYER 76 Betahistin đihydroclorid 16mg Tádược vừa đủ1 viên. CHỈ ĐỊNH:~Điều trịtriệu chứng chóng mặt do tiển định. ~Điều trịhộichứng Móniôre. Hội chứng nảy thường được biểu hiện bằng chứng chóng mặt, ùtai, nôn ói,nhức đầu vàđôikhikèm theo mất thính lực. » CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Quá mẫn vớibấtcửthành phần nảo của thuốc. -Loét dạdảy-tá tràng.
sun ror tn CONG TY LIEN DOANH MEYER Số6A3 quốc lộ60p.Phú Tân, thanh phé Bén Tre, tinh i

BI —Z”
YAN BOC PHO CUC TRUONG ay
Neiyen Vin Shank

2z

Ẩn