Thuốc Axcel Lignocaine 2% Gel Sterile: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAxcel Lignocaine 2% Gel Sterile
Số Đăng KýVN-21047-18
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLignocaine HCl khan – 0,4g
Dạng Bào ChếGel
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp 20g; Hộp 10 tuýp 20g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtKotra Pharma (M) Sdn. Bhd. No. 1, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka
Công ty Đăng kýKotra Pharma (M) Sdn. Bhd. No. 1, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka
pageoe CLP arerr EM PoPO maria Neeree ne _ Se a eth nines = = pai, = ———_— —. = ==-.—>…
¬—
cH= Please refer toenclosed jeafiet formore information. For topical use Contains Benzalkonium Chiornde 0.012% w/w aspreservative. ¬ “¬ Keep container well closed. Store below 30°C. Protect from light. STERILENSINGLE USE ONLY KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN Pq Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. JAUAI DARI KANAK-KANAK WRee NS)1253 Jean TTC 12 9 MME Creng industria Estate Controtied 9″556586″ 201160 70 Velake Malays+ Medicine

et of a
Sas ® mS 7 ¬ AXcel A°
gi. . . . – red | Go —= Lignocaine HCI equivalent to
5 ao : IG NOCAI là. = 2 hy Anhydrous Lignocaine HCI 23%WÍW ‹ ° ™ posed
m =| ¥ STERILE GEL C7 | 84a a
Crt | eal ” ro = INDICATION &DIRECTION FOR USE: C) (sa) 3 Please refer toenclosed leaflet. MAL1997370242 zoel. SIN 10517P Se] PRECAUTION: HK. 51722 2a | itshould beused with caution inpatients with congestive heart failure. bradycardia or CAM 3TH Sẽ ị respiratory depression. Lignocaine !smetabolised ¡inthe lwver and must begwen with nh raat ° caution topatients with hepatic insufficiency Use with caution inpatients with severely VN- traumatsed mucosa and /orsepsis inthe requon ofproposed application. 1113960/13 ee—_ . mm Ss ee =“-——-—==
œ dx3S34N
Lignocaine HCI equivalent to
| F IGNOCAI NE VÀ Anhydrous Lignocaine HCI 23%WÍW œ y d

Afcel
=)wa©uea=w
es3xlu=<*ĐOr4cả = INDICATION : Please refertoenclosed package insert PRECAUTION - lfsttoukd beusedwithcaution inpatents withcongestive heart fadure, bradycardia ofraspiratory depression Lignocaine ismetabolised intheliverandmust begiven withcaution topakenis withhepates insufficency Usewithcauton 1patents with severely traumatised mucosa and/orsepsis inthe region ofproposed application Piease referioenclosed package insert formore information - Contains Genzathonium Chlonde 0012% wwaspreservative Keep container weilclosed Store below 30°C. Protect fromhgnt. Fortopical use STERILE. SINGLE USEGNLY KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN JAUHI 0471 KANAK-HANAK MAI†9973702A2ZSIN10517PVh- Pom Kotra Pharma (M)Sdn. Sha. “ANH. 12520661112 MY —_ÒÔÒÒÔÒÒÔÒÖ K4 :ioue› Malaysa II =we 4 5 ©=,& 2%wlw Lignocaine HCI equivalent toc Anhydrous Lignocaine HCI MFGEXP STERILE GEL IGNOCAINE 2% Go) 5/2g|2a = L—~ i) © Ss=za _ “>

t
=q a0.

¡2H
9uI£20u)*sno4pÁquy
01uøIeAnbe
J2H
9uJE2ouB”
0L
XMỘ
0¿
MỊM%š

~-ÀT
«2

—= ` = — `>” =o i* ‘2 | `. ea LX; SiMe gan O4

PMSBAAXC005633006 17(02)

A ® Ữ
IGNOCAINE 2% STERILE GEL

20 Gm x10

tan “Ta 7OF

20 Gm

O=
:Ầ N OCAI iY = 20 Lignocaine HI equivalent to 5
Anhydrous LignocaineHCl 2%w/w mm
_—— as
INDICATION & DIRECTION FOR USE: STERILE. SINGLE USE ONLY.
Please refer to enclosed leaflet. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
Benzalkonium Chloride 0.012% wiw as preservative. sect aia teiĐỦNG ¬
: MAL19973702AZ HK-51722 oO
Store below 30°C. Protect from light. SIN 10517P CAM R;7879IP-09 ` `
Keep container well closed. For topical use. MYN R2001AA20/4 VN. < " | . BRU12040895P 11 |3960/13 - ° Please refer to enclosed leaflet for more information. ac eS Controlled < & © Medicine “HỆ < rn Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. + Ou No. 1,2&3, Jalan TTC 12, (90082-V) a. xa =Reng Industrial Estate, o [PS elaka, Malaysia. TD T= =1 QO; =a = Ss * 2,24“. /y Ve 0digs HO ams y/hộp 10 tuýp Rx Thuốc bán theo đơn AXCEL LIGNOCAINE 2% GEL STERILE Hộp 10 tuýp. Mỗi tuýp 20 ggel có chứa lignocaine HCI tương đương với lignocaine HC! khan 0,4 g Bảo quản ởnhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng Chỉ định, liều dùng và cách dùng, chồng chỉ định: Xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đê xa tâm với trẻ em Các thông tin khác xin xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Nhà sản xuât: KOTRA PHARMA (M) SDN. BHD. No.1, 2& 3,Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia Nhà nhập khẩu: SDK: S6 16SX, NSX, HD: Xem “B”, “MFG”, “EXP” trén bao bi igee ee eeeyee.eeeeeeeee C7 KOTRA PHARMA (M) SDN BHD XCEL LIGNOCAINE 2% GEL STERILE hộp 10 tuýp DAI Dit =. TA : A ˆUI Rx Thuộc ban theo don INH pene id AXCEL LIGNOCAINE 2% GEL ee, : STERILE < Hộp 10 tuýp. Mỗi tuýp 20 ggel có chứa lignocaine HCI tương đương với lignocaine HCI khan 0,4 g Bảo quản ởnhiệt đệ dưới 30°C, tránh ánh sáng Chỉ định, liêu dùng và cách dùng, chông chỉ định: Xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đề xa tầm với trẻ em Các thông tin khác xin xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Nhà sản xuất: KOTRA PHARMA (M) SDN. BHD. No.1, 2&3,Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia Nhà nhập khẩu: SDK: Số lôSX, NSX, HD: Xem “B”, “MFG”, “EXP” trén bao bi ‘OTRA PHARMA (M) SDN BHD (CEL LIGNOCAINE 2% GEL STERILE À "` a:"Tả » yr H/(`/ ©)wc Mi XCEL LIGNOCAINE 2% STERILE GEL x xo. ‘dL ae “Thành phân Mỗi tuýp 20 ggel có chứa: Hoạt chất: Lignocaine HCI tương đương với Lignocaine HCI khan 0,4 g Tá được: Benzakonium clorid, Ethyl acohol, Glycerin, Stabilize QM, Natri hydroxide, nước cất pha tiêm. Mô tả Gel trong suôt, không màu Dược lực học Lignocaine là một thuốc gây tê tại chỗ thuộc nhóm amid, sử dụng tại chỗ trên niêm mạc. Nó làm mất cảm giác có hồi phục thông qua việc ngăn chặn hoặc làm mất sự dẫn truyền thần kinh cảm giác ở xung quanh vị trí dùng thuốc. Lignocaine được hấp thu dễ dàng qua niêm mạc. Thuốc tác dụng dưới dạng không ion hoá. Nó có xu hướng ngăn cản quá trình lan truyền điện thế hoạt động thần kinh như băng cách làm tăng nhanh tính thấm tạm thời của màng tế bào với các ion Natri, ngăn cản sự khử cực của màng tế bào thân kinh. Thuốc gây tê tại chỗ lan toả dân dân trên dây thân kinh, ngưỡng kích thích điện thế tăng dần và tác nhân an toàn dẫn điện giam. Block dẫn truyén được tạo ra sau khi kết thúc quá trình này. Lignocaine có thời gian khởi đầu tác dụng nhanh, sự gây tê đạt được trong khoảng vài phút phụ thuộc vào liều dùng. Sau khi sử dụng thuốc gây tê tại chỗ thì chức năng thân kinh được phục hồi hoàn toàn mà không gây tốn thương dây thân kinh hoặc tế bào thân kinh. Dược động học Sau khi bôi tại ché, lignocaine duoc hap thu vao niêm mạc, tốc độ và mức độ hấp thu phụ thuộc vào nông độ và tổng liều dùng. vị trí bôi. và thời gian tiếp xúc với thuốc. Nhìn chung. tốc độ hấp thu của thuộc gây tê sau khi bôi tại chỗ là nhanh nhất khi sử dụng trong khí quản và phê quán. [ignocaine được hấp thu nhanh qua niềm mạc và qua da bị hư hại. Sự hấp thu qua đa nguyên vẹn là ít hơn. Thông thường khoảng 655% lignocaine gan với protein huyết tương. Thuốc gây tê tại chỗ nhóm amid chủ yêu gắn với ølycoprotein aipha-l-acid va albumin. Lipenocaine qua được hàng rào máu não và nhau thai băng cách khuêch tán thụ động. [Igenocatne được chuyên hóa phân lớn ởgan, bất kỳ thay đôi nào về chức năng gan hoặc lưu lượng máu tới gan có thê gây tác động đảng kề đến được động học của thuốc. Khoáng 90% lignocaine duoc đào thái dưới dạng các chất chuyên hóa. Có íthơn 10% lignocaine đào thải dưới dạng không thay đôi, Độ thanh thải của lienocaine giam ởbệnh nhân suy tím. bệnh gàan do rượu. viềm gan mãn tính hoặc viêm gan do virus. Các thuốc làm thay đỏi lưu lượng máu tới gan hoặc gây cảm ứng các enzvm chuyên hóa thuốc ởmicrosom san cũng có thê ảnh hưởng đến độ thanh thái của lienocaine, Suy than có thê ánh hương đến độ thanh thải của lignocaine: sự tích lũy cua các chất chuyên hóa có hoạt tính cũng có thẻ xáy ra. Chỉ định Lignocaine 2% sterile gel được dùng để bói sâv tẻ tại chỏ trong các trường hợp: - Nội soi, thông niệu đạo, thăm dò bằng âm thanh và các thủ thuật khác trong niệu đạo nam giới vả nữ gIớI. -— Nội soi trong mũi và khoang họng. nội soi dạ dày và nội soi phê quản. -— Nội SOI trực tràng. r' ~*~ ’ RA PHARMA (M) SDN BHD L LIGNOCAINE 2% GEL STERILE iông nội khí quản. eu trị các triệu chứng đau liên quan đến viêm bảng quang và niệu đạo. Túirã iảm đau sau khi cắt bao quy đầu ởtrẻ em. Liêu lượng và cách dùng Lignocaine 2% sterile gel gây tê nhanh và sâu tại niêm mạc, tác dụng gây tê trong thời gian dai (khoảng 20 đến 30 phút). Tác dụng gây tê thường xảy ra nhanh chóng (khoảng 5phút, phụ thuộc vào vị trí dùng thuốc). Đề tính liều dùng cân thiết cho bệnh nhân, bác sĩ cần có kinh nghiệm và năm rõ thê trạng của bệnh nhân. Tham khảo liều dùng theo hướng dẫn dưới đây: Bệnh nhân cao tuỗi, trẻ em trên 12 tuổi, bệnh nhân bị bệnh cấp tính nên dùng liêu tương đương với tuổi tác, cân nặng và thể trạng của bệnh nhân. Trẻ em dưới 12 tuôi, liều dùng không vượt quá 6mg/kg cân nặng. | Không dùng quá 4liều trong vòng 24 giờ. (Z Gay té niéu dao: Gây tê tại chỗ niệu đạo nam giới trưởng thành: để đạt được tác dụng gây tê ởnam giới, liêu khuyến c4o 1a 20 ggel (400 mg lignocaine HCl). Gel duoc bôi từ từ cho đến khi bệnh nhân có cảm giác tê hoặc hết một nửa ống gel (10 ø). Dùng thủ thuật một vài phút, sau đó bôi nốt lượng gel còn lại. Trong trường hợp gây tê đặc biệt quan trọng, ví dụ như trong quá trình thăm dò bang âm thanh hay nội soi thì số lượng lớn gel (30 - 40g) được bôi từ từ chia làm 3đến 4lần và được dùng trong khoảng 10 phút trước khi đặt dụng cụ. Gel bôi vào bàng quang cũng có tác dụng gây tê với các thủ thuật ở khu vực đó. Gây tê tại chỗ niệu đạo ởnữ giới trưởng thành: bôi 5-10 ggel chia thành những phân nhỏ vào niệu đạo. Đẻ đạt được tác dụng gây tê, nên chờ một vài phút trước khi thực hiện các thủ thuật về đường tiết niệu. Nội soi Khuyến cao dung 10 -20 g gel để bôi gây tê và một phân nhỏ dùng để bôi trơn dụng cụ. Khi dùng đông thời với các sản phâm lignocaine khác (ví dụ như trong nội soi phê quản), tông liêu lignocaine không được vượt quá 400 mg (20 ggel). Nội soi trực tràng Đôi với thủ thuật ởhậu môn và trực tràng, liêu dùng có thê lên đên 20 ggel. Tông liêu không được vuot qua 400 mg lignocaine (20 ggel). Bôi trơn cho Ông đặt Hội khí quản Dùng khoảng 2ggel bôi tại bê mặt của ông trước khi dùng. Cân thận trọng đề tránh sản phâm lọt vào trong lòng ông. 1ml! Axcel lignocaine 2% gel sterile tương đương với khoảng †gAxcel lignocaine 2% gel sterile Chong chi dinh Chong chỉ định dùng cho các bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với lignocaine HCI hoae cac thuộc gây te tal chỗ nhóm amid. các bệnh nhân có tỉnh trạng thiêu hụt thê tích tuân hoan, block tim hoặc các rồi loạn tuân hoàn khác. t KSxTt "6 ri4@ %‹ SOTRA PHARMA (M) SDN BHD Di JAN Pema EXCEL LIGNOCAINE 2% GEL STERILE ớthuốc thận trọng ở các bệnh nhân có suy tim ứ huyết, nhịp chậm hoặc suy hô hấp. rg 688 ne được chuyền hóa ở gan, do đó phải dùng thận trọng ởcác bệnh nhân suy chức năng gan. ~Cân đùng thận trọng ởcác phần niêm mạc có tôn thương nghiêm trọng hoặc nhiễm khuẩn. Anh hưởng của thuộc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc Tùy thuộc vào liêu lượng, thuộc tế tại chỗ có thê có một tác động rât nhẹ vào chức năng tâm thân và có thê tạm thời làm giảm vận động và phôi hợp. do đó nên thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc Phụ nữ có thai và cho con bú Phụ nữ có thai Tác dụng không mong muốn nghiêm trọng của thuốc gây tê ngoài màng cứng là rất hiểm nhưng lignocaine thê có ảnh hưởng tạm thời trên hệ thông thính giác ởtrẻ sơ sinh. Phụ nữ cho con bú Không có báo cáo về tác dụng không mong muốn ởtrẻ bú mẹ khi người mẹ sử dụng lignocaine, và viện nhi khoa Mỹ cho răng thuốc sử dụng được cho phụ nữ cho con bú. : Tác dụng không mong muôn Ban, may day, phu va cac biêu hiện khác của các phản ứng dị ứng có thé xuat hiện trong quá trình dùng thuốc gây tê tại chỗ nhưng các phản ứng này hiếm gặp trong điều trị ngắn hạn. Thuốc gây tê tại chỗ có thê gây ra các tác dụng không mong muôn toàn thân khi lượng thuốc hap thu tang [én trong các trường hợp bề mặt niêm mạc hoặc da bị tốn thương hoặc ở nơi có mật độ mạch máu cao. Tác dụng không mong muôn cũng có thể xảy ra do dùng thêm các thuốc co mạch. Các tác dụng không mong muốn toàn thân chủ yếu là các phản ứng ởhệ thần kinh trung ương và hệ tìm mạch. Các biểu hiện trên hệ thần kinh trung ương như: bén chỗn, hồi hộp, lo lang, chong mat, utal, nhin mo, buồn nôn và nôn, co giật cơ, run và co giật. Tê lưỡi và tê ởcác vị trí khác ởngoại vi có thê là các dấu hiệu sớm của tình trạng nhiễm độc toàn thân. Sự kích thích có thể là thoáng qua, sau đó là tình trạng trầm cảm cùng với ngủ gà, suy hô hap va hén mê. Tác động lên hệ tim mạch: ức ché co tim, giãn mạch ngoại vi gây hạ huyết áp và nhịp chậm, các rỗi loạn nhip tim và ngừng tim có thé xay ra, Ha huyét ap thường xảy ra khi gây tê tuy sông và ngoài mảng cứng, một số thuốc gây tê tại chỗ có thể gây chứng methemoglobin máu. Kéo đài thời gian sử dụng thuộc gây tê tại chỗ ởmặt có thể dẫn đến viêm giác mạc nghiêm trọng và tốn thương giác mạc. Quá liều Triệu chưng Dầu tiên thuốc gây kích thích thần kinh trung tương, sau đó sây ức chế thần Rinh trung ương. Khi sử dụng liều lượng lớn. triệu chứng đầu tiên là co giật có thê nhanh chóng xảy ra. Các biêu hiện khác bao gôm kích động. chóng mặt. rồi loạn thị giác. hưng phần. nhằm lần. nói khó khăn. tái nhợt. vã mô hôi. run, co giật. hồn mẻ. ngừng thở. chứng loạn nhịp tim đặc biệt là nhịp tìm chậm. nhịp nhanh that. rung that. kéo dai QRS. block nhĩ thất, suy tím. hạ huyết áp (tường hợp hiểm có thể xảy ra Methemoglobin mau). Nie Dicu trị done kinh bang diavepam, Cho tho oxy. neu can thi dat noi khi quan va kiêm sodt hd hap (tang thong khi phoi néu can). Dieu tri nhip tim chậm bằng atropin, Suy giảm tuần hoàn được điều trị bane cách truyện dich. dobutamine va epinephrine néu can thiet (lieu khot dau la 0.05pe/ke trong lượng cơ thẻ phút. liễu đùng có thể tăng thêm 0.05ue'ke trone lvong co the phút sau mỗi T0 phút nêu cần thiệU, trone trường hợp nghiệm trong hon can Phải theo dõi huy ét dang. Co the dune l:phedrime. NẶ lu a phat | lich cực trong vải 210. Ue `<⁄ fi KOTRA PHARMA (M) SDN BHD a‹2⁄ IS ONXCEÀ LIGNOCAINE 2% GEL STERILE X/ ,.Đ#PHỆN Ve a| TẠI š “4À TPHỖ CHÍ MINH /.{ / xà» Bảo quản / -’Bao qian nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng. Han dung 24 tháng kê từ ngày sản xuât Đóng gol Hộp †tuýp hoặc 10 tuýp 20 ø, mỗi tuýp được đóng trong ví PVC/paper foil. Để xa tâm với của trẻ em. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cân thêm thông tin, xin bỏi ýkiến của thây thuốc. Thuốc chỉ bán theo đơn của thây thuốc. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng. Nhà sản xuất Kotra pharma (M) SDN. BHD(s0s2-vì No. 1, 2& 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia. TUQ.CUC TRUONG P.TRUONG PHONG :, VIN thi Vin H anh; “wae

Ẩn