Thuốc Aspilets EC: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAspilets EC
Số Đăng KýVD-17816-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid acetylsalicylic- 80 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim tan trong ruột
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh sản xuất Công ty TNHH United International Pharma tại Thành phố Hồ Chí Minh Xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýChi nhánh sản xuất Công ty TNHH United International Pharma tại Thành phố Hồ Chí Minh Xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/04/2016Sở Y tế Bình DươngHộp 10 vỉ x 10 viên573Viên
`
BXVIE9221100FL-01
|
Aspilets°
EC
Acid
Acetylsalicylic
80
mg
Vién
bao
phim
tan
trong
rudt
CHONG
KET
TAP
TIEU
CAU

THANH
PHAN
Mỗi
viên
chứa:
Acid
Acetylsallcylic…………….
80mg
I[À|dUQGH
00071002010)
vừa
đủ
1viên
Chỉ
định,
Liều
dùng,
Chống
chỉ
định

các
thông
tin
khác,
xin
xem
toa
hướng
dẫn
sửdụng.
Bảo
quản
nơi
khô,
nhiệt
độ
không
quá
300C,
tránh
ánh
sáng.
ĐỀ
XA
TẦM
TAY
TRẺ
EM,
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẦN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG

Sản
xuất
tại:Chỉ
nhánh
sản
xuất
CONG
TYTNHH
UNITEO
INTERNATIONAL
PHARMA
taiThanh
phé
HồChí
Minh
39
9001:2008,
WHO-GMP,
GLP,
GSP
p2,Bình
Chánh,
TPHCM,
Việt
Nam
*
ĐT:
08-38100800
Aspilets’
EC
®Đăng
kínhãn
hiệu:
United
American
Pharmaceuticals,
Inc.
Hộp
10vix10vién

1IỆM HUU HAN NG IY “HH SAN XUAT NY

w

Lần dau:.2.,/.4 Z..1. 4< Đà PHÊ DUY ỆT “ CUC QUAN LY DUOC BỘ Y TẾ re SA ASPILETS EC Viên bao phim tan trong ruột Hộp 10 vi x 10 viên LAN TT. A (VÀ. (VÀ A VL NOILVĐNĐOV 13131V 1d-ILLNV I©|qE.L peeo2-2I1e)u 6ui 08 PI9V 9J|Á9I|#S|Á‡2 2¬ .S9IIdsy @ “U8Su| 8Ö£X2Eđ 0}13/21 8SE4|đ ˆU0(EUU/0JU} 39) 310438 ATW143HV2 1H3SNI 39VX2Vd 3HL 0v3H Jê(]0 ĐUESUOIJE2IPUJE/)U02 ‘abesog 'SU0|IE2|pU| J04 N3H01IH2 30H2V3u 4010d33 yaider |40)“sb yoy) wos; Joajoud =OOg“~”>
“9g0€
ÔJ0282x9
youasnyevadwia)
ye“eaed
AupEUỊ90013

0
An
+#101 XS 19S
0x3 /0H
By /XSN

yowA
BN
p3vix 10

N0LIS04W02

[thi
c00)1012
TIY
vien
ASPILETS EC
oA Vién bao phim tan trong ruột

Aspllets°
EC
Acid
Acetylsalicylic
80
mg
Viên
bao
phim
tan
trong
ruột
Color
Swatch:
Refer
toPantone
Color
Formula
Guide
1998
Twelfth
Printing
Pantone
072
U
CHONG
KET TAP
TIEU
CAU

THANH
PHAN
Mỗiviên
chữa:
Acid
Acetylsalicyfic

Bảoquản
nơkhô,
nhiệt
độkhông
quá 309G,
tránh
ánhsáng.
Sảnxuấttại:
Chínhánh
sảnxuất:
CÔNG
TYTNHH
UNITED
…..
80mg_.ĐỂXÃTẨM
TAY
TE
EM.
INTERNATIONAL
PHARUA
iThinh
pas
én
cent
irk
SG
a
es
ĐỌC
KYHUONG
DẪN
SỬDỤNG
TRUỐC
KHIDÙNG
Ấp2,
Binh
Chánh,
TPHCM,
ViNam_ĐT:
08-38100800
inh,
Liều
.
ic
in
h
|,Việt
Nam_OT:
:
Khác,
xinxem
toahướng
đẫnsửđụng.
SOK:
‘€Đăng
kýnhắn
hiệu:
United
American
Pharmaceuticals,
inc.

Feo3x10vida
Aspilets* EC.
Pantone
Cyan
C

Size:
60x16x140mm

0
TA
/
/
/
V/V
V/V
VÀ.

NOI1VĐ3MĐĐ9V
1313
LV
1d-LLNV

19|qEL
peteo2-2Iieu
Bw
0g
ploy
a1Aayes|Ajeoy
1
.S)©IIdsy

Viê
dx3/QH SW7XSN :#101/XS APS

Hộp | vix 10
n bao phim tan trong ruột
“was
“1464
wosy
11921
|4058
‘siuediox3
3§n
3HO438
ATn43Hv2
99I6!d
*200£
ÖUp862X6
jou§@1nJB16đu/6)
}8’@28|đ
ÁIPEUỊ0101.
ulQ8
*****
JÁ2I|ES|Á92V.
4dH3SN
39VX2Yd
3HL
đV3H
“@8u|
eÖE3J2Ed
016J@1
ese|đ
JUO29|qE)
283
N3HŒTIH2
4OH2Y3H
4O1O
d33
“UOI]EUI/0)UỊ
16()0
ĐƯP§UO/]E2IpUJE/1UO2
‘@Ô£$OQ
“6U0/1E2IpU)
00-{
NOLLISOdWOS

ASPILETS EC
viên

Color
Swatch:
Refer
toPantone
Color
Formula
Guide
1998
Twelfth
Printing
Pantone
072
U
Aspilets°
EC
Acid
Acetylsalicylic
80
mg
Viên
bao
phim
tan
trong
ruột
: :
“TRACK*UNITED INTERNA
PHARMA
_CONG LY
CHONG
KET
TAP
TIEU
CAU
NHIEMHUU RAN |
TONAL
a
:VEY)

}
J

CChlđịnh,Liểuđùng,
Chống
chỉđịnh
vàcácthôngtínkde,
xin
SảnxutátChinhánh
sắnxuất:CỔNG
TYTNHH
UNITED
THĂNG
PHẨN
xemtỏahudng
din«2dung.
ms
INTERNATIONAL
PHARMA
aiThánh
cóHồCHtư
:
Báo
quân
ơikhó,
nhiệtđộkhông
quá
30°C,tránh
Ánhsáng.
18060012068,
W/HO-QMP,
ALP,
asi
th

OfXATAMTAYTREEM
p2,BinnChann,
TP HCM,
VidiNam_OT:
0838100800
SRAM
ee
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDŨNG.
‘®Đăng
kínhấnh4ư:
Un#4đ
Amarican
Pharmac4uficalá,
inc.
Pantone
Cyan
C

Size:
60
x
10x
140
mm

Aspilets°
EC
Acid
Acetylsalicylic
80mg
Viên
bao
phim
tan
trong
ruột,
CHỐNG
KẾT
TẬP
TIỂU
CẦU
THÀNH
PHẦN
Mỗiviên
chứa:
Acid
80mg
Acryl-eze,
Opadry
I!Yellow.

Tédufge:
Microcrystalline
Cellulose,
Tinh
bột1500,
Stearic
Aci
DƯỢC

Dược
lựchọc
Acid
acetylsalicylic
cétacdyng
giảm
đau,
hạnhiệt,
chốngviêm
vàchống
kếttậptiểucầu.
Acid
acetylsalicylic
được
hấpthunhanh
vớimức
độcao.
Ôngười
lớn,nồng
độđiều
trịcủaacid
salicylic
30-60
mgÁft
huyết tương
chotácdụng
giảm
đauvàhạsốt,và40-100
mgÁít
huyết tương
chotácđụng
chống
viêm.
Tác
động
kháng
đông
củaacid
acetylsalicyfic
làdonhững
tácđộng
ứcchếtrên
tiểucầugián
tiếpthông
qua
syacetyi
hóakhông
thuận
nghich
cyclooxygenase
của
tiểucầu
dẫn
đến
phong
tỏasựtổng
hợpthromboxane
của
tiểu
cầu.
Các
tácđộng
ứcchế
của
acid
acetylsalicylic
trên
sự sẳn
xuất
thromboxane
tiểucầu
vẫn còn
trong
suốt
thờigian
tổntạicủatiểucầu,
khoảng
8đến9ngày
ởnhững
người
bình
thường.
Điều
nàydẫn đến
sựacetyl
hóacyclooxygenase
củatiểucầuvàquađó
sự
ức
chếtạothành
thromboxane
được
tíchlũydần

những
liểusửdụng
tiếptheo.
Dược
động
học
Trong
khiđược
hấpthuquathành
ruột,
cũng
nhưkhiởganvàmau,
acid
acetylsalicylic
duge
thuy
phân
thành
acid
salicylic.
Vớiliều
500
mgacid
acetyisalicyiic,
thời
gian
bán
thải
là20-30
phút,
và2,5-3giờ với
acid
salicylic.
Khidùng
liềucaohơn,
thời
acid
salicylic
daihon. Acid
acetylsalicylic
chySuduge
thảitrừquathận
dudi
dang
salicylate
tydohoặc
liên
hợp.
CHỈĐỊNHPhòng
ngửa
táiphát
chonhững
bệnh
nhân
cótiềnsửnhồi
máu
cơtim,tiềnsửđộtquy,
cơn
đau
thắt
ngực
ổn
định
vàkhông
ổnđịnh,
cơnthiếu
máu
thoáng
qua,
bệnh
lýmạch
máu
ngoại
vị,cácthủthuật
mạch
máu
như
phẫu
thuật
nong
mạch
vành
vàphẫu
thuật
bắccầumạch
vành.
Điều
trịdựphòng chứng
huyết
khối
chonhững
bệnh nhân
nguy
cơcaoxơ vữa
động
mạch
như
cholesterol
LDL#náu
cao,
nam
trên
40hoặc
phụ
nữsaumắn
kinh,
tăng
huyết
áp(sau
khikiểm
soát
được
huyết
áp),
hút
thuốc, đái
tháo
đường,
tiển
sửgiađình
cóbệnh
mạch
vành.
LIỀU
LƯỢNG
VÀCÁCH SỬ
DỤNG.
1=2viên,
mộtlầnmỗingày,
nên
uống
saukhiăn.Hoäc
theo
sựhướng
dẫncủathầy
thuốc.
CHỐNG
CHỈĐỊNH
«.Bệnh
nhân
mẫn
cảm
vớiacid
acetylsalicylic
hoặc
mộtkháng
viêm
non-steroid
khác.
«_Bệnh
nhân
hensuyễn,
viêm
mũi

polyp
mũivìcothắtphếquản
vàviêm
múi

thểtrầm
trọng
hơntrong
trường
hợp
bấtdung
nap
acid
acetylsalicylic.
«.Bệnh
nhân
cótiểnsửbệnh
loáttiêuhóatiếntriển
vìacid
acetylsalicylic
cóthểgáykích
thích
niêm
mạc
dạ
dayvagayxuất
huyết.
¢Bénh
nhan
suytimvừavànặng.
«_Bệnh
nhân
suythận
vàsuygan
nặng,
xơgan.
+_Người
cóbệnh ưa
chảy
máu
vàgiảm
tiểucầu.
LƯU Ý«Nghiện
rượu:
Bệnh
nhân uống
trên
3lyrượu
mỗi
ngày
nên
hỏiýkiến
của
bác
sĩ khi
uống
acid
acetylsalicylic
viching
nghiện rượu
cóliênquan
đến
nguy
cơchảy
máu,
©_Acid
acetylsalicylic
cóthểứcchếchức
năng
tiểu
cầuvà
dẫn
đến kéo
dàithờigian
chảy
máu.
Nên
tránh
uống
acid
acetVisalicylic
ởnhững
bệnh
nhân
rốiloạn
đông
máu
dítruyền
(hemophilia)
hoặc
mắc
phải
(bệnh
lýởganhoặc
thiếu
vitamin
K).

THAN
TRONG
©Khidiéu
trichongười
bịsuytimnhẹ,
bệnh
thận
hoặc
bệnh
gan,
đặcbiệtkhidùng
đồng
thờivớithuốc
lợi
tiểu,
cầnquan
tâmxem
xétcẩnthận
nguy
cơgiữnước
vànguy
cơgiảm
chức
năng
thận,
«_Trảem:tránh
sửdựng
acid
acetylsalicylic
chotré661dovirus
(bệnh
cúm
hoặc
bệnh
thủy
đậu)
vìnguy

bịhộichứng
Pleye,
một
bệnh
lýhiếm
gặp
nhưng
nghiêm
trọng
trên
ganvàhệthắn
kinh
cóthểdẫn
đến
hôn
mêvàtửvong.
«_Đốivớiphụ
nữmang
thai:
chỉnền
dùng
acid
acetylsalicylic
nếu
thật
sựcần
thiết
vìcóthểgâyđóng
sớm
ốngđộng
mạch
vàgâytrìhoãn
chuyển
đa.Tránh
sửdụng
trong
batháng
cuối
thaikỷ(vicónguy
cơxuất
huyết
trong
lúcsanh),
«_Đốivớiphụ
nữ
đang
cho
conbú:
không
nên
dùng
acid
acetyisalicylic
vìsalicylate
được
bàitiếtquasữa
mẹ.
Dùng
liềucaocóthểgâynổiban,
dịdạng
tiểucầuvàchảy
máu
ởtrẻ
búmẹ.
5_Láixevà
vậnhành
máy
móc:
thuốc
nàythưởng
không
ảnhhưởng
đếnkhảnăng
láixevà
vậnhành
máy
móc. TÁC
DỤNG
PHỤ
Phan
ứng
phụ của
acid
acetylsalicylic
thưởng
liênquan
đến
hệtiêu
hóa
như:
buổn
nôn,
nôn,
khó
tiều,
khó
chịu
thượng
vị,ợnóng,
đauđạdày,
loéttiêuhóa;
nãng
hơncó
thể
xuất
huyết
tiêuhóa,..
Hệthần
kinh
trung
ương:
mệt
mỏi.
Ítgặp:
mất
ngủ,
bổn
chồn,
cáugắt.
Oa:ban,
may
day.
Huyết
học:
thiếu
máu
tanmáu.
Ítgặp:
thờigian
chảy
máu
kéodai,glam
bạch
cầu,
giảm
tiểucầu.
Thần
kinh-
cơvàxương:
yếucơ.
Hôhấp:
khóthở.
Ítgặp:
cothắtphế
quần.
Gan,
thận:
ítgặp:
độchạiganvàsuygiảm
chức năng
thân.
Khác:
sốcphản
vộ..
‘Xinthông
báo
chobácsĩnhững
tácdụng
không
mong
muốn
gặp
phải
khidùng
thuốc.
QUÁ
LIỀU
VÀCÁCH
XỬTRÍ
Khiuống
mộtlượng
lớnacid
acetylsalicyiic
cóthểđắn
đến
thởsâu,
nhanh,
ùtai,điếc,
giãn
mạch,
ramồhôi.
Xửtríngộ
độcbao
gồm
súcrửađạdàyvàtheo
dõipHhuyết
tương,
nồng
độsalicylate
trong
huyết
tương

Cóthểphải
kiểm
hóanước
tiểubắtbuộc
đểtăng
bảiniệu
nếunồng
độealicylate
trong
huyết
tương
>500
mg/L
ởngười
lớnhoặc
>300
mgA.
ởtrẻem.
TƯƠNG
TÁC
THUỐC
Dùng
cùng
lúcacid
acetylsalicylic
cóthểđưađếntăng
nồng
đôcủaacetazolamide,
giảm
nồng
độphenytoin
toàn
phần
vàtăng
nồng
độacid
valproic
trong
huyết
thanh,
Acid
acetyisalicyfic
cóthểlảmgiảm
tácdụng
hạ
huyết
ápcủa
thuốc
ứcchế
beta
vàthuốc
lợitiểu,
giảm
tácdụng
hạhuyết
ápvàhạnatriđnáu
củathuốc
ức
chế
men
chuyển.
Salicylate
cóthểứcchế
sựthanh
thảitại
thận
củamethotrexate
dẫn
đến
độc
tủyxương,
đặcbiệtởngười
giàhoặc
bệnh
nhân
suythận.
Nên
tránh
sửdụng
củng
lúcacid
acetyisaficyiic
vớicácthuốc
kháng
viêm
non-steroid
khác
vảcácliệupháp
kháng
đông khác
(heparin
vàwarfarin)
vịtăng
nguy
cơchảy
máu.
Salicylate
đổikháng
tácdụng
vớicácthuốc
làmtăng
bàitiếtacid
urictrong
nước
tiểu(probenecid

sutfinpyrazone). TRINH
BAY
Hộp10vỉx10viên.
Hộp1vỉx10viên.
BẢO QUẢNBảo
quản
nơikhô,
nhiệt
độkhông
quá
309C,
tránh
ánh
sáng.
S

HẠN
DÙNG
+
CHÍ
NHANH
$4

24tháng
kểtừngày
sảnxuất,
‘Q)
cont
oul
“4
oểxATÁM
Tay
TRẻ
eM|[2|,
TRÁCH
NHIÊM
HỮU
HẠN
a
ES
SE
ee
EATON

Sản
xuất
tại:Chínhánh
sảnxuất
CÔNG
TYTNHH
UNITED
INTERNATIONAL
PHARMA
ISO8001:2008,
WHO-GMP,
GLP,
GSP.
Ấp2,Bình
Chánh,
TP HCM,
Việt
Nam
ĐT:08-38100800
®Đăng
kínhãn
hiệu:
United
American
Pharmaeeuticals,
Inc.

Size:
140x196mm

Aspilets°
EC
Acetylsalicylic
Acid
80mg
Enteric-Coated
Tablet
ANTI-PLATELET
AGGREGATION

PRECAUTIONS

illytherisk of
water
retention
andrenal
iciency.
of
acetylsalicylic
acid with
viral
fevers
(the
fluorchickenpox)
because

canlead
tocoma
anddeath,
*Use
inpregnancy:
pregnant
women
should
only
take
acetylsalicylic
acid
ifclearly
needed
because
acetylsalicylic
acid
may
cause
premature
closure
oftheductus
arteriosus
and
prolong
labor.
Avoid
use
during
thethird
trimester
ofpregnancy
(since
itmay
result
inexcessive
blood
loss
during
delivery).

COMPOSITION,
*Driving
&operating
machninery:
this
medicine
does
notusually
affect
your
ability
todrive
oroperate
Each
tablet
contains:
machinery.
icylic
Acid
80mg

r
SIDE-EFFECTS
Excliplents:
Microcrystalline
Cellulose,
Starch
1500,
Stearic
Acid,
Acryl-eze,
Opadry
IlYellow.
Acetylsalicylic
acid’s
side
effects
mainly
involve
inthegastrointestinal
tract,e.|
PHARMACOLOGY
5,heartbum,
stoma
Pharmacodynamics
igue.
Rarely,
insomnia,
anxious,
irritability.
Acetylsalicylic
acd
(ASA)
has
analgesic,
antipyretic,
antiinflammatory
and
antiplatelet
aggregation
,urticaria.

:
effects.
Acetylsalicylic
acid
israpidly
and
ñ
Inadults,
the
plasma
t
effects:
anemia.
Rarely,
prolong
bleeding
time,
leucopenia,
thrombocytopenia.

tions
of
icylic
acid
are
30-60
mgAiter
foranalgesic
and
antiypyretic
effect,
and
40-100
mgfier
for

antiphiogisticThe
antithrombotic
activity of
acetylsalicylic
acid
isduetoitsInhibitory
effects
onpial
icharemedialed
viair
ofplatelet
with
su
ofplatelet
synthesis.
The
inhibitory
effects
of
acetylsalicylic
acid
onplatelet
thromboxane
production
persist
forthe
Neuromuscular
&skeletal
system
effects:
muscle
weakness.

Please
inform
your
doctor
ofallundesirable
effects
upon
drug
adminis!

lifespan
oftheplatelet,
around
8to9 days
innormal
Asaresut,
ofplatelet
yg
AND
TREATMENT
aseand
tinhibition
of
fe
tionis
on
dosing.
jarge
quantity
ofacetylsalicylic
acid
maybe
resi
tachypnea
orhyperventilation,
tinnitus,
deafness,
Pharmacokinetics
ion,sweating.
During
absorption
through
theintestinal
wall,
intheliver,
andintheblood,
acid
Ishydrolyzed
to
of
acid
gastric
lavage
serum
pH,salicylate
concentra-
Sali
inplasma
is20-30
minutes
foracetylsalicylic
acid,
and2.5to3
tions
andelectrolytes,
Forced
alkaline
diuresis
isalso
recommended
if
plasmasalicylate
concentrations
>500

jorsalicylic
acid,
When
higher
doses
aregiven,
h:
forsalicylic
acid
becomes
longer.
ASA
Is
excreted
mainly
through
thekidneys
asfree
orconjugated
salicylate,
INDICATIONSForthesecondary
prevention
ofprior
myocardial
infarction,
prior
kes,
exertional
and
unstable
angina,

mg/Linadult
and>300
mai
inchildren.
DRUG
INTERACTIONS
Concurrent
useofacetylsalicylic
acid
canlead
total
concentration
ofphenytoin
and an
increas

transient
ischemic
attack
(TIA),
peripheral
vascular
disease, vascular
such
as
transluminal
coronary
angioplasty
(PTCA)
andcoronary
artery
bypass
graft
(CABG).
Fortheprophylactic
treatment
ofthrombosis
inpatients
at
risk
foratherosclerosis
including
patients
having
high
blood
LDL
cholesterol,
aremales
over
40orarepostmenopausal
females,
have
high
blood
pressure
or
hypertension
(after
thehigh
blood
pressure
iscontrolied),
usetobacco,
have
diabetes
mellitus,
have
a
family
history
ofcoronary
heart
disease.
DOSAGE
AND
INSTRUCTION
FOR
USE
1-2
tablets,
once
daily,
preferably
after
meals.
Orasprescribed
bythephysician.
CONTRAINDICATIONS©Patients
with
known
hypersensitivity
toacetylsalicylic
acid
oranother
NSAID
©Patients
with
asthma,
rhinitis;
and
nasal
polyps
since
acetylsalicylic
acid
intolerance
manifested
by
exacerbation
ofbronchospasm
andrhinitis
may
occur.
©Patients
with
ahistory
ofactive
peptic
ulcer
disease
since
acetylsalicylic
acid
cancause
gastric
mucosal
irritation
andbleeding.

©Patients
with
haemophilia,
thrombocytopenia.

WARNINGS©Alcohol
Waming:
P:
who
consume
three
ormore
alcoholic
drinks
every
dayshould
becounseled
about
thebleeding
ris)
ithchronic,
heavy
alcohol
usewhile
taking
acetylsalicylic
acid,

©_Acetylsalicylic
acid
caninhibit
pI
jetfunction
leading
toanincrease
inbleeding
time.
Avoid
itsuse
in
patients
with
inherited
(hemophilia)
oracquired
(liver
disease
orvitamin
Kdeficiency)
bleeding
disorders.
the
hypotensive
effects
of
angiotensin
converting
enzyme
(ACE)
inhibitors.
Salicylate
can
inhibit
renal
cleareance
ofmethotrexate,
leading
tobone
marrow
toxicity,
especially
inthe
elderly
orrenal
impaired.
The
concurrent
use
of
acetylsalicylic
acid with
other
non
steroidal
anii-inflammatory
drugs
(NSAIDs),
and
anticoagulant
therapy
(heparin
and
warfarin)
should
beavoided
because
thisma
ease
bleeding.
Salicylates
antagonize
the

rÌcosuric
action
of
uri
icagents
and
).
PRESENTATIONBoxof10strips
x10tablets,
Box
of1strip
x10tablets,
STORAGEStore
ina
dry
place,
attemperatures
notexceeding
30°C,
protect
from
light.
SHELF-LIFE24months
from
manufacturing
date. KEEP OUT OF
REACH
OFCHILDREN
READ
THE
PACKAGE
INSERT
CAREFULLY
BEFORE
USE
FOR
MORE
INFORMATION,
PLEASE
ASK FOR
DOCTOR’S
ADVICE
Manufactured
by
UNITED
INTERNATIONAL
PHARMA
CO.,
LTD,
-Manufacturing
branch
inHoChiMinh
City
ISO9001:2008,
WHO-GMP,
GLP,
GSP
Commune
2,Binh
Chanh,
HCMC,
Vietnam
Tel:
08-38100800
Registered
trademark
ofUnited
American
Pharmaceuticals,
Inc.

INVIE9220000FL-01

Size:
140x196mm

Ne
PHO CUC TRUONG
in ‘Vin

Aspilets’
EC
Acid
Acetylsalicylic
80mg
Vién
bao
phim
tan
trong
rudt
CHONG
KET
TAP
TIEU
CAU
THANH
PHAN
Mỗi
viên
chứa:
Acid
y
ylic…

pe
S021
35-00
mỢ,
Táđược:
Microcrystalline
Cellulose,
Tinh
bot1500,
Stearic
Acid,
Acryl-eze,
Opadry
IIYellow.
DƯỢC

Dược
lựchọc
Acid
acetylsalicylic
c6tacdụng
giảm
đau,
hạnhiệt,
chống
viêm
vàchống
kếttậptiểucầu.
Acid
acetylsalicylic
được
hấpthunhanh
vớimức
độcao.
Ởngười
lớn,nồng
độđiều
trịcủaacid
salicylic
30-60
mg/ít
huyết
tương.
chotácdụnggiảm
đauvàhạsốt,và40-100
mg/t
huyết
tương
chotácdụng
Ti
viêm.
Tác
động
kháng
đông
củaacid
acetylsalicylic
làdonhững
tácđộng
ứcchế
trên
tiểucầugián
tiếpthông
qua
sựacetyl
hóakhông
thuận
nghịch
cyclooxygenase
củatiểucầudẫn
đến
phong
tỏasựtổng
hợpthromboxane
của
tiểucầu.
Các
tácđộng
ứcchế
của
acid
acetylsalicylic
trên
sựsảnxuất
thomboxane
tiểu
cầu
vẫn
còn
trong
suốt
thờigian
tồntạicủatiểucầu,
khoảng
8
đến
9ngày
ởnhững
người
bình
thường.
Điều
nàydẫn
đến
syacetyl
hóacyclooxygenase
củatiểucầuvàquađósựứcchố
tạothành
thromboxane
được
tíchlũydần

những
liềusử
dụng
tiếptheo.
Dược
động
học
Trong
khiđược
hấpthuquathành
ruột,
cũng
nhưkhiởganvamau,
acid
acetylsalicylic
duge
thuy
phan
thanh
acid
salicyllê.
Vớiliều500
mgacid
acetylsalicylic,
thời
gian
bán
thải
là20-30
phút,
và2,5-3giờvớiacid
®$alicylic.
Khidùng
liềucaohơn,
thờigian
bánthảicủaacld
salicylic
dàihơn.
Acid
acetylsalicylic
chủyếuđược
Ítrừquathận
đưới
dạng
salicylate
tựđohoặc
liênhợp.
ìCHỈĐỊNH
< Đhòng ngừa táiphát chonhững bệnh nhân cótiềnsửnhồi máu cơtim,tiềnsửđộtquy, cơnđauthắt ngực ổn ihvakhong 6nđịnh, cơnthiếu máu thoáng qua, bệnh lýmạch máu ngoại vi,cácthủthuật mạch máu như lẫuthuật nong mạch vành vàphẫu thuật bắc cầu mạch vành. iềutrịdựphòng chứng huyết khối chonhững bệnhnhân nguy cơcaoxơvữađộng mạch như cholesterol DL/máu cao, nam trên 40hoặc phụ nữsaumân kinh, tăng huyết áp(sau khikiểm soát được huyết áp), hút Ø7thuốc, đáitháo đường, tiềnsửgiađỉnh cóbệnh mạch vành. LIỀU LƯỢNG VÀCÁCH SỬ DỤNG 1-2viên, một lầnmỗingày, nên uống saukhiän.Hoặc theo sựhướng dẫn củathầy thuốc. CHONG CHI BINH «.Bệnh nhân mẫn cảm vớiacid acetylsalicylic hoặc mộtkháng viém non-sterold khdc. sBệnh nhân hensuyễn, viêm mũivàpolyp mũivìcothắtphếquản vàviôm mũicóthểtrầm trọng hontrong trường hợpbấtdung nạp acid acetylsalicylic, s.Bệnh nhân cótiềnsửbệnh loét tiêu hóatiếntriển viacid acetylsalicylic cóthểgâykích thích niêm mạc dạ dayvàgâyxuất huyết. s.Bệnh nhân suytimvừavànặng. s.Bệnh nhân suy thận vàsuygannặng, xơgan. «_Người cóbệnh ưachảy máu vàgiảm tiểucầu. LƯU Ý «Nghiện rượu: Bộnh nhân uống trên 3lyrượu mỗi ngày nên hỏiýkiến củabác sĩkhiuống acid acetylsalicylic vichứng nghiện rượu cóliênquan đến nguy cơchảy máu. Acid acetylsalicylic cóthểứcchếchức năng tiểucầuvàdẫn đến kéodàithờigian chảy máu. Nên tránh uống acid acetylsalicylic ởnhững bệnh nhân rốiloạn đông máu ditruyền (hemophlia) hoặc mắc phải (bệnh lýởgan hoặc thiếu vitamin K). THẬN TRỌNG «ˆKhiđiểu trịchongười bịsuytimnhọ, bộnh thận hoặc bộnh gan, đặcbiệtkhidùng đồng thờivớithuốc lợi tiểu, cầnquan tâm xem xétcầnthận nguy cơ giữnước vànguy cơgiảm chức năng thận. + _Trẻem:tránh sửdụng acid acetylsalicylic chotrẻsốtdovirus (bệnh cúm hoặc bộnh thủy đậu) vinguy cơ bịhộichứng Reye, một bệnh lýhiếm gặp nhưng nghiêm trọng trên ganvà hệ thần kinh cóthểdẫn đến hônmêvàtửvong. s_Đốivớiphụ nữmang thai: chỉnêndùng acid acetylsallcylic nếuthật sự cần thiết vịcóthểgâyđóng sớm ốngđộng mạch vàgâytrìhoãn chuyển dạ.Tránh sửdụng trong batháng cuối thaikỳ(vÌcónguy cơxuất huyết trong lúcsanh). s_Đốivớiphụ nữđang choconbu:không nên ding acid acetylsalicylic visalicylate dug baitiétquasta mẹ.Dùng liềucaocóthểgâynổiban, địdạng tiểucầuvàchảy máuởtrẻ búmẹ. + _Láixe và vậnhành máy móc: thuốc nàythường không ảnh hưởng đốn khảnăng láixevàvận hành máy móc. TÁC DỤNG PHÙ. Phản ứng phụ củaacid acetylsalicylic thudng flénquan đốn hộ tiêu hóa như: buồn nôn, nôn, khótiêu, khó chịu thượng vị,gnóng, đaudạdày, loéttiêuhóa; nặng hơncóthểxuất huyết tiêuhóa,.. Hệthần kinh trung ương: một mỏi. Ítgặp: mấtngủ, bồnchốn, cáugắt. Da:ban, may day. Huyết học: thiếu máu tanmáu. Ítgặp: thờigian chảy máu kéodài,giảm bạch cầu, giảm tiểucầu. Thần kinh- cơvàxương: yếucơ. Hôhấp: khóthở.Ítgập: cothắtphế quản. Gan, thận: ítgập: độchạigan vảsuygiảm chức năng thận. Khác: sốcphản vộ. Xinthông báocho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặpphải khidùng thuốc. QUÁ LIỀU VÀCÁCH XỬTRÍ Khiuống mộtlượng lớnacid acetylsalicylic cóthểdẫn đến thởsâu, nhanh, dtai,điếc, giãn mạch, ramồhôi, Xửtríngộđộcbao gồm súcrửađạ dày vàtheo dôipHhuyết tương, nồng độsalicylate trong huyết tương và điện giải. Cóthểphải kiềm hóanước tiểubắtbuộc đểtăng bàiniệu nếunống độsalicylate trong huyết tương >500
mg/L
ởngười
lớnhoặc
>300
mg/L
ởtrẻem.
TƯƠNG
TÁC
THUỐC
Dùng
cùng
lúcacid
acetylsalicylic
cóthểđưađếntăng
nồng
độcủaacetazolamide,
giảmnồng
độphenyloin
toàn
phần

tăng
nồng
độacid
valprolc
trong
huyết
thanh.
Acid
acetytsalicylic
cóthểlàmgiảm
tácdụng
hạ
huyết
ápcủathuốc
ứcchế
beta
vàthuốc
lợitiểu,
giảm
tácdựng
hạhuyết
ápvàhạnatr/máu
củathuốc
ức
chế
men
chuyển.
Salicylate
cóthểức chố
sựthanh
thải
tạithạn
củamethotrexate
dẫn
đến độc
tủyxương,
đặcbiệtởngười
giàhoặc
bệnh nhân
suythận.
Nên
tránh
sửđụng
cùng
lúcacid
acetylsalicylic
vớicácthuốc.
kháng
viêm
non-sterold
khác
vàcácliệupháp
kháng
đông
khac
(heparin
vawarfarin)
vitang
nguy
cơchảy
máu.
Balicylate
đốikháng
tácdụng
vớicácthuốc
làmtăng
bàitiếtacid
urictrong
nước
tiểu
(probenecid

sulfinpyrazone). TRÌNH
BÀY
Hộp
3vỉx10
viên.
BẢO
QUẢN
Bảo
quản
nơikhô,
nhiệt
độkhông
quá30C,
tránh
ánh
sáng.
HẠN
DÙNG
24tháng
kểtừngày
sảnxuất.

43[_
TRÁCH
NHIỆMHƯU
HẠN
Ì©®
ofxa
TAM
TAY
TRÈ

BOC
KYHUONG
DAN
SUDUNG
TRUE
LISTE
INTERNATIONAL
Š
NEU
CAN
THEM
THONG
TIN,
XINHOI

Sản
xuất
tại:Chinhánh
sảnxu:
CÔNG
TYTNHH
UNITED
INTERNATIONAL
PHARMA
tại
ISO6001:2008,
WHO-GMP,
GLP,
GSP
Ấp2,Bình
Chánh,
TPHCM,
Việt
Nam
ĐT:08-38100800
‘®Đăng
kínhân
hiệu:
United
American
Pharmaceuticals,
Inc.

Size:
140x196mm

“———~

Aspilets’
EC
Acetylsalicylic
Acid
80mg
Enteric-Coated
Tablet
ANTI-PLATELET
AGGREGATION

PRECAUTIONS,When
treating
patients
with
mild
heart
failure,
kidney
disease
orliver
disease,
especially
when
using
diuretics,
ttshould
beconsidered
carefully
theriskofwater
retention
andrenal
insufficiency.
*Pediatric
precaution:
avoid
theuseofacetylsalicylic
acid with
viral
fevers
(the
fluorchickenpox)
because
oftheassociated
riskofReye’s
syndrome,
arare
butserious
disease
ofthe
liverandnervous
system
that
canlead
tocoma
anddeath.
*Use
Inpregnancy:
pregnant
women
should
only
take
acelylsalicylic
acid
ifclearly
needed
because
acetylsalicylic
acid
may
cause
premature
closure
oftheductus
arteriosus
and
prolong
labor.
Avoid
use
during
thethird
trimester
ofpregnancy
(since
itmay
result
inexcessive
blood
loss
during
delivery),
*Nursing
mothers;
nursing
mothers
should
avoid
using
acetylsalicylic
acid
because
salicylate
Isexcreted
in
breast
milk.
Useofhigh
doses
may
lead
torashes,
platelet
abnormalities,
andbleeding
innursing
infants,
©Driving
&operating
machninery:
this
medicine
does
notusually
affect
your
ability
todrive
oroperate
machinery.SIDE-EFFECTSAcetylsalicylicacid’s
side
effects
mainly
involve
inthegastrointestinal
tract,
e.g.nausea,
vomiting,
dyspepsia,
epigastric
distress,
heartburn,
stomach
pain,
peptic
ulcer;
severe,
possibly
gastrointestinal
bleeding,
CNS
effects:
fatigue.
Rarely,
insomnia,
anxious,
Irritability.
Skin
effects:
rash,
urticaria.

COMPOSITIONEach
tablet
contains;
Acetylsalicylic
Acid

…80
mg
Exciplents:
Microcrystalline
Canis’
Starch1500,
Stearic
Acid,
nee
Opadry
IIYellow,
PHARMACOLOGY
i
yand
antiplatelet
aggreg
effects,
Acetyisalicylic
acid
israpidly
andextensively
absorbed.
Inadults,
the
plasma
tions
ofsalicylic
acid
are30-60
mg/liter
foranalgesic
and
antlypyretic
effect,
and
40-100
mg/iter
for
antiphlogistic
effect.
The
activity
of
acid
IsduetoIts
effects
on
which
are
via
ofplatelet
yg
with
ofplatelet
synthesis.
Theinhibitory
effects
ofacetylsalicylic
acid
onplatelet
thromboxane
production
persist
forthe
lifespan
oftheplatelet,
around
`to8days
Innormal
subjects.
Asaresult,
acetylation
ofplatelet
cyclooxygen-

aseand
is
on
dosing.
PharmacokineticsDuring
absorption
through
theintestinal
wall,
Intheilver,
and
inthe
blood,
y
acid
is.
to
t
effects:
anemia,
Rarely,
prolong bleeding
time,
leucopenia,
thrombocytopenia.
Neuromuscular
&skeletal
system
effects:
muscle
weakness.
Respiratory
effects:
shortness
ofbreath.
Rarely,
bronchial
spasm.
Renal
&hepatic
eects;
hepatotoxicity,
renal
function
impairment.
Cther
effects;
anaphylaxis.
Please
inform
your
doctor
ofallundesirable
effects
upon
drug
administration.
OVERDOSE
AND
TREATMENT
Taking
alarge
quantity
ofacetylsalicylic
acid
maybe
result
intachypnea
orhyperventilation,
tinnitus,
deafness,
vasodilatation,
sweating.

licacid.
Ata dose
of500mg,thehall-life in
plasma
is20-30
minutes
foracetylsalicylic
acid,
and2.5to3
hours
forsalicylic
acid.
When
higher
doses
aregiven,
half-life
forsalicylic
acid
becomes
longer.
ASA
is
excreted
mainly
through
thekidneys
asfreeofconjugated
salicylate,

of
y
acid
gastric
lavage,
monitor
serum
pH,salicylate
concentra-
tions
andelectrolytes.
Forced
alkaline
diuresis
Isalso
recommended
ifplasma
salicylate
concentrations
>500
mg/L
inadult
and>300
mg/L
Inchildren.
DRUG
INTERACTIONS
Concurrent
useofacetylsalicylic
acid
canlead
tohigh
serum
concentrations
ofacetazolamide,
decrease
inthe
tolal
concentration
ofphenytoin
and
an
Increase
inserum
valproic
acid
levels.
Acetylsalicylic
acid
may

INDICATIONSForthe
ofprior
prior
strokes,
and
angina,
transient
ischemic
attack
(TIA),
peripheral
vascular
disease,
vascular
p
such
as
transluminal
coronary
angloplasty
(PTCA)
andcoronary
artery
bypass
graft
(CABG).

Fortheprophylactic
treatment
ofthrombosis
_inpatients
at risk
foratherosclerosis
including
patients
having
high
blood
LDL
cholesterol,
aremales
over
40ofarepostmenopausal
females,
have
high
blood
pressure
or
hypertension
(after
thehigh
blood
pressure
Iscontrolled),
usetobacco,
have
diabetes
mellitus,
have
afamily
history
ofcoronary
heart
disease.
oe
nkAND
INSTRUCTION
FOR USE
-2tablets,
once
daily,
preferably
after
meals,
Oras
prescribed
bythephysician.
covrnanotoxTonsPatients
with
known
hypersensitivity
toacetylsalicylic
acid
or
another
NSAID
¢Patients
with
asthma,
rhinitis,
and
nasal
polyps
since
acetylsalicylic
ackd
Intolerance
manifested
by
exacerbation
ofbronchospasm
andrhinitis
may
occur.
¢Patients
with
ahistory
of
active
peptic
ulcer
disease
since
acetylsalicylic
acid
cancause
gastric
mucosal
irritation
andbie
*Patients with
moderate
andsevere
hean
failure,
*Patients
with
severe
renal
insufficiency
andhepatic
impairment,
hepatic
cirrhosis.
*Patients
with
haemophilia,
thrombocytopenia.
WARNINGS:Alcohol
Waming:
Patients
who
consume
three
ormore
alcoholic
drinks
every
dayshould
becounseled
about
thebleeding
risks
involved
with
chronic,
heavy
alcohol
usewhile
19acetylsalicylic
acid,
*Acetylsalicylic
acid
can
inhibit
platelet
function
feading
toanincrease
inbleeding
time.
Avoid
itsuse
in
patients
with
inherited
(hemophilia)
oracquired
(liver
disease
orvitamin
Kdeficiency)
bleeding
disorders.

ing.
…—
oY
oe
ee”
the
effects
of
and
and
effects
of
angiotensin
converting
enzyme
(ACE)
Inhibitors.
Salicylate
can
Inhibit
renal
cleareance
ofmethotrexate,
leading
tobone
marrow
toxicity,
especially
inthe
elderly
orrenal
impaired.
The
concurrent
use
of
acetylsalicylic
acidwith
other
non
steroidal
antiinflammatory
drugs
(NSAIDs),
and
anticoagulant
therapy
(heparin
and
warfarin)
should
beavoided
because
this
may
Increase
bleeding.
Salicylates
antagonize
the

ficaction
of
agents
and
PRESENTATIONBoxof3strips
x10tablets.
STORAGEStore
inadryplace,
attemperatures
notexceeding
30°C,
protect
from
light.
SHELF-LIFE
4
24months
from
manufacturing
date.
ee
KEEP
OUT
OF
REACH
OFCHILDREN
READ
THE
PACKAGE
INSERT
CAREFULLY
BEFORE
USE
FOR
MORE
INFORMATION,
PLEASE
ASK
FOR
DOCTOR’S
ADVICE
Manufactured by
UNITED
INTERNATIONAL
PHARMA
CO.,
LTD,
-Manufacturing
branch
inHoChlMinh
City
ISO9001:2008,
WHO-GMP,
GLP,
GSP
Commune
2,Binh
Chanh,
HCMC,
Vietnam
Tet:08-38100800
Registered
trademark
ofUnited
American
Pharmaceuticals,
Inc.
PMCode

Size:
140x196mm

Ẩn