Thuốc Asmin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAsmin
Số Đăng KýVD-17028-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTheophylin , Ephedrin hydroclorid, Phenobarbital – 109mg; 25mg; 8mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góichai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 448B- Nguyễn Tất Thành- Q. 4 – TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 120 Hai Bà Trưng-Q. 1 – TP. Hồ Chí Minh
NHAN CHAI ASMIN
S6 16 SX, ngay SX va han dùng được in phun trên nhãn chai
Nhan chai 100 vién
leođơn Chai 100 viên nén CHỈĐỊNH:Trịhenphếquản, khóthởdohensuyễn LIEU DUNG -CACH DUNG: ~Người lớn:1viênx3lần/ngày, cách nhau4giờ. -Hoặc dùng theochỉdẫncủathầythuốc. = CHỐNG CHỈ ĐỊNH: ˆTHÀNH PHẨN: Xem tờhướng dẫnsửdụng kèmtheo. ~Theophylin khan……….. BAOQUAN: -Phenobarbital Nơikhô,tránh ánhsáng, nhiệt độkhông qua30°C. -Ephedrin hydroclorid…….. TIEU CHUAN: TCCS. ~Tádượcv.d……
—Š ĐỂ XA TAM TAYTRE EM (Fag) S1468BNgyŸnTiTránh. 4.TPHCMVN ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG YP.120HaiBÀTrợng-Q1-TPHCM-VN ĐT(08)88414688 Far(08)30418580 TRƯỚC KHIDÙNG

Nhãn chai 500 viên

Nữ lửô, tránh ánhsáng, nhiệt độkhông quá 3ữ0.
-Phenobarbital………………… 8mg TIÊU CHUAN: TCCS.
-Ephedrin hydroclorid…………… 25mg bEXATAM TAY TRE EM
in al 1viên ĐỤC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG

Trưng -Q.1 ĐT:(08)39414968

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Ry Thuốc ban theo don
ASMIN
| Vién nén
|THANH PHAN:
-Theophylin khan… 0… ccc cece cece cere veeuneeeennes 109 mg Phenobarbital.» oye myewie aan Sm§HEH HOG Scie canenang sennan eumcước mai 8mg =Efifililiifi lìVdi706lBffll.. xan ase 5says sue¥GRY HOS BEAGRE ERG bàisex senmen xen 25mg -Tadugc (Microcrystallin cellulose, Lactose monohydrat, Starch 1500, Talc, Magnesi s†earaf)………………………………………….. v.d. 1viên CHỈ ĐỊNH:Trịhen phế quản, khó thở dohen suyễn.
LIEU DUNG -CACH DUNG: À -Người lớn: 1viên x3lần/ ngày, cách nhau 4giờ. } ÿ -Hoặc dùng theo chỉdẫn của thầy thuốc. CHONG CHi BINH: -Quá mẫn cảm vớimột trong các thành phần của thuốc. -Rối loạn chuyển hoá porphyrin, suy hôhấp, suy gan nặng. -Bệnh loét dạ dày -tátràng, cogiật, động kinh không kiểm soát được. -Người bệnh tăng huyết áp, cường giáp, hạkali huyết hoặc đang điểu trịbằng thuốc
ức chế monoaminoxydase. -Phụ nữcóthai vàcho con bú. THẬN TRONG:
-Dùng thận trọng ởngười cóloét dạdày, tăng năng tuyến giáp, tăng nhãn áp, đái tháo đường, giảm oxygen máu nặng, tăng huyết áp, động kinh, người cóđau thắt ngực hoặc thương tổncơ tim, người bệnh đang dùng digitalis. -Không tiêm tĩnh mạch Theophylin cho người bệnh đang dùng thuốc, không dùng đồng thời vớicác thuốc xanthin khác. -Giam liéu vatheo dõi nồng độTheophylin huyết thanh ởngười bệnh cóđau thắt ngực, suy tim, nhiễm virus, xơhoặc suy gan, người cao tuổi. ~Thuốc có thể gây khó tiểu ởngười phìđại tuyến tiển liệt. -Không dùng thuốc cho người cótiển sửnghiện matúy, nghiện rượu. -Không nên dùng cho trẻ dưới 3tuổi, không dùng quá 7ngày liên tục. -Thuốc cóthể gây nhức đầu, chóng mặt, cẩn thận trọng khi sử dụng cho người đang – láixehay làm những công việc cần tỉnh táo.
NGƯỜI LÁI XEVÀVẬN HÀNH MÁY MÓC: Thuốc cóthể gây nhức đầu, chóng mặt, cần thông báo cho bệnh nhân biết khi phải láixehay làm những công việc cần tỉnh táo. PHY NUCOTHAI VACHO CON BU: Asmin qua được nhau thai vàbài tiết vào sữa mẹ, dođókhông được dùng cho phụ nữ cóthai vàcho con bú. TAC DUNG KHONG MONG MUON: -Nhip tim nhanh, tinh trang kích động, bồn chồn, buồn nôn, nôn, mất ngủ, kích thích, động kinh, ban da, kích ứng dạ dày, run, phản ứng dịứng. -Đánh trống ngực, lolắng vàlúlẫn, bí tiểu, tiểu khó, chóng mặt, nhức đầu, vãmồ hôi, yếu cơ,khát. -Buổn ngủ, cóhổng cầu khổng lồtrong máu ngoại vi,thiếu máu hồng cầu khổng lồ, rung giật nhãn cầu, mất điều hòa động tác, còixương, nhuyễn xương, loạn dưỡng đau cơ, đau khớp, rốiloạn chuyển hóa porphyrin, hộichứng Lyell. Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khisử dụng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC:
-Ũimetidin, liều cao alopurinol, thuốc tránh thai uống, propranolol, ciprofloxacin, erythromycin, fluvoxamin vatroleandomycin céthể làm tăng nồng độtheophylin huyết thanh. Rifampicin cóthể làm giảm nồng độtheophylin huyết thanh. Dùng đồng thời theophylin với phenytoin, carbamazepin hoặc barbiturat cóthể dẫn đến giảm nồng độ huyết thanh của một hoặc của hai thuốc. Methotrexat có thể làm giảm độthanh thải theophylin.
-Ephedrin lam tăng đào thải dexamethason. Kiểm hóa nước tiểu bằng natri bicarbonat
hay thuốc kiểm hóa nước tiểu khác gây tích tụephedrin trong cơthể, điểu này có thể dẫn đến ngộ độc. Toan hóa nước tiểu với amino clorid cótác dụng ngược lại. Thuốc ứcchế enzym mono amino oxydase không chọn lọc không nên dùng cùng với ephedrin vìcónguy cơtăng huyết ápkịch phát có thể gây tửvong vàtăng thân nhiệt. Ephedrin có thể làm mất tác dụng hạ huyết áp của guanethidin, bethanidin và debrisoquin.
Phenobarbital lam giảm nồng độ một số kháng sinh, corticoid dùng toàn thân, ciclosporin, quinidin, digitoxin, levothyroxin, thuốc trịcao huyết áp,thuốc chống động kinh và thuốc chống đông dùng đường uống. Rượu làm tăng tác dụng an thần của phenobarbital và có thể gây hậu quả nghiêm trọng.
QUA LIEU VAXUTRI:
Các triệu chứng quá liều gồm:
-Ngộ độc theophylin cónhững triệu chứng như: hưng cảm kích động, nôn thường xuyên, khát cực độ, sốt nhẹ, ùtai, đánh trống ngực vàloạn nhịp. -Dùng quá liều barbiturat hôhấp bịứcchế, giảm thông khítrung tâm vàtím tái, giảm thân nhiệt rồisốt, mất phản xạ,tim nhanh, huyết áptụt. -Dùng quá liều ephedrin sẽgây comạch vàloạn nhịp. Xửtrí:
–Điều trịbằng cách gây nôn hoặc rửadạdày, sau đócho uống than hoạt vàthuốc tẩy. ~_Trường hợp quá liều barbiturat: đưa than hoạt vào dạdày qua ống thông đường mũi. -Qué liéu ephedrin: tiém phentolamin sau dotiém propranolol. DƯỢC LỰC HỌC:
-Theophylin làthuốc làm giãn cơtrơn, nhất làcơphế quản, kích thích hệthần kinh trung ương, kích thích cơtim vàtác dụng trên thận như một thuốc lợitiểu.
-Phenobarbital lathuéc chống cogiật thuộc nhóm các barbiturat. Phenobarbital vàcác barbiturat khác cótác dụng tăng cường và/ hoặc bắt chước tác dụng ứcchế synap của acid gama aminobutyric (GABA) 6nao.
-Ephedrin hydroclorid làthuốc giống thần kinh giao cảm cótác dụng trực tiếp và gián tiếp lên các thụ thể adrenergic. Với liều điểu trị, ephedrin làm tăng huyết ápdo tăng lưulượng tim và co mạch ngoại vi.Ephedrin còn gây giãn phế quản, kích thích trung tâm hôhấp.
DUGC DONG HOC:
-Theophylin dat néng độđỉnh huyết thanh từ 1 -2giờsau khiuống. Phân bốnhanh vào các dịch ngoại bào vàcác mô cơthể, thể tích phân bố0,3 -0,7 lít/kg. Thời gian
bán thải biến thiên rộng, tăng trong suy tim, xơgan, nhiễm virus, người cao tuổi, …;
giảm ởngười hút thuốc, người nghiện rượu, ….Chuyển hóa ởgan, bài tiết qua thận cùng những chất chuyển hóa, lượng nhỏ không chuyển hóa được bàitiết qua phân.
Phenobarbital được hấp thu chậm ởống tiêu hóa, gắn vào protein huyết tương, phân bốkhắp các mô, nhất làởnão. Thểtích phân bốlà0,5-1lit/kg. Nồng độđỉnh
trong huyết tương đạt sau khiuống 8-12giờởngười lớn, 4giờởtrềem, nồng độđỉnh trong não đạt sau 10-15giờ. Thời gian bán thải dài 2-6ngày vàthay đổi theo tuổi. Thuốc được hydroxyl hóa vàliên hợp hóa ởgan, đào thải chủ yếu theo nước tiểu dưới dạng các chất chuyển hóa không cóhoạt tính (70%) vàdạng thuốc nguyên vẹn (30%), một phần nhỏđào thải qua phân.
-Ephedrine được hấp thu dễdàng vàhoàn toàn ở ống tiêu hóa, đào thải qua nước tiểu
dưới dạng không biến đổi. Thời gian bán thải từ3-6giờ.
QUY CACH DONG GOI: Chai 100 vién, chai 500 vién.
HAN DUNG: 36tháng (kể từngày sản xuất).
BAO QUAN :Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 300
TIEU CHUAN :TCCS.
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THE0 BON CUA THAY THUOC
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI Y KIEN THAY THUỐC
CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 25 SX:448B Nguyễn TấtThành -Q.4 -TP.HCM -VN VP: 120 Hai BàTrưng -Q.1 -TP.HCM -VN ĐT: (08) 39414968 Fax: (08) 39415550
y_14 tháng 12 năm 2011
Tổng Giám Đốc!”

Ẩn