Thuốc Alenbe Plus 70mg/2800 IU: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAlenbe Plus 70mg/2800 IU
Số Đăng KýVD-25969-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid alendronic (dưới dạng natri alendronat trihydrat); Vitamin D3 (dưới dạng Cholecalciferol)- 70mg; 2800IU
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 02 vỉ x 02 viên; Hộp 04 vỉ x 02 viên; Hộp 10 vỉ x 02 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
21/11/2016Công ty TNHH Hasan DermapharmHộp 02 vỉ x 02 viên; Hộp 04 vỉ x 02 viên; Hộp 10 vỉ x 02 viên35259Viên
“ 4u^/È
Hộp ALENBE PLUS 70 mg/2800 IU
Hộp 02 vỉ x02 viên nén
Kích thước 97 x 48 x 18 mm

Ị ƒ#——————————9Ïmm—————————————*# 18 mm ~=—
|||
| | | | |i | | | š | |
|||||⁄ | | , |
A | Rx Thuédc ban theo đơn
pees = be | i| | | | | |
Ẽ ị Acid alendronic 70 mg | EBB | co | (dưới dạng Natri alendronat trihydrat 91,36 mg) | ZAA | + | Cholecalciferol 2800 IU | Spa | | |

| asa | | Hộp 02 vỉx02 viên nén fo ope “| | | wa | j | (HASAN) CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM | 2 j T __ KSSSXV Đường số2,KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam 5 |
-——= |Thành phần Chỉđịnh, Chống chỉ định, Liều lượng, Cách dùng, Tương tác, ——— ¬% Tácdụng phụ, Thận trọng: Xinđọchướng dẫnsửdụng. | SDK-Reg. No.: Cholecalciferol.. Tiêu chuân cơsở. Tádược .. DEXATAM TAY TRE EM Bảo quản nơikhô, dưới 30°C. Tránh ánhsáng. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG!
Rx Prescription only
ean 4
| ALENBE PLUS FORGOT

|| Alendronic acid 70 mg || | (intheform ofSodium alendronate trihydrate 91.36 mg) | Cholecalciferol 2800 IU
|| 02blisters x02tablets
| (HASAN) HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. | | Road No.2, Dong An Industrial Park, Binh Duong, Vietnam
p — ¡Composiion Indications, Contraindications, Dosage andAdministration, TS | |Sodium alendronate trihydrate… Interactions, Side effects and other precautions: Read | |(equivalent toAlendronic acid …. carefully theenclosed leaflet. } | |Cholecalciferol crane xenjfoE | EiGi,GĐR::eoccoesnenrnnieosoaseasearsal q.s. |tablet KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN Storenrardry = tre†ow-30°C-Proretrffdm light. READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE! |
“BOY TE —— `
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC _
ĐÃ PHÊ DUYỆT

Lân đâu:.!.€.!…44….„ét……

{

<9 mm ®#“ 30mm = Hop ALENBE PLUS 70 mg/2800 IU Hộp 04 vi x02 viên nén Kích thước 97 x48 x 30 mm _ Rx Thuốc bán theo ee | ALENBE PLUS omozeo0lu Acid alendronic 70mg (dưới dạng Natri alendronat trihydrat 91,36 mg) 5#8 Cholecalciferol 2800 IU <<3a 6 Hop 04 vix02 vién nén ax CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM 2=x Đường số2,KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam 8a i ALENBE PLUs #8ffÑïZ888ïữ/ | Thanh phan Chỉ định, Chống chỉđịnh, Liều lượng, Cách dùng, Natri alendronat trihydrat. Tương tác, Tác dụng phụ, Thận trọng: Xin đọc (tương đương Acid alendronie............... 70mg) hướng dân sửdụng. i Cholecalciferol.. ...2800 TU SDK -Reg. No.: j TAAUC oe.—.......... vd1vién DEXATAMTAYTREEM Bao quan nơikhô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC i Tiêu chuẩn cơsở. KHI DÙNG! — Rx Prescription m 7 =— rm ase ALENBE PLUS 7omg2800 Alendronic acid 70 mg (intheform ofSodium alendronate trihydrate 91.36 mg) Cholecalciferol 2800 IU 04 blisters x02tablets HASAN] HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. Road No.2, Dong An Industrial Park, Binh Duong, Vietnam ALENBE PLUs oimeie00iu) cm Composition Indications, Contraindications, Dosage and —| Sodium alendronate trihydrate.................91.36mg |Administration, Interactions, Side effects and other | lentto Alendh acid 70mg) pr i Read carefully th losed leaflet. | cholecalciferol.. | Excipients KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN | Store inadryplace, below 30°C. Protect otfrom light READ CAREFULLYTHE DIRECTIONS | | Manufacturer’s specification. BEFORE USE! ⁄ ÝVàu Ì AN mans ÌWy H6p ALENBE PLUS 70 mg/2800 IU H6p 10 vi x02 vién nén Kích thước 97 x 48 x 55 mm | WEN 291A “Buon Yulg ‘Uy BU9q NOX ‘Z0S8uUọng WUVHAVNUAG -NVSVH HNL ALD | coreg] “dxq - GH seq ‘3JN- XSN | :ON (9BEI -XS O[OS | (I008 1019131833102) (Bul Q£*[6 1DADAWLA] JDHOAPU2]D IAJDN Supp 1Q?) đu (/,21u0.pU2IE pỊ2V __ IWWWWWBWBWS/I1d ENT al Rx Thuốc bán theo đơn perm —— ALENBEPLUsẾWWSES6SMAcid alendronic 70mg (dưới dạng Natri alendronat trihydrat 91,36 mg) Cholecalciferol 2800 TU Hộp 10vix2viên nén | ———— CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM | Đường số2,KCN Đông An, Bình Dương, Việt Nam -3®——— 55mm ——— = | Rx Prescription only ALENBE PLUs jðfữiỹïZ8ööii Alendronic acid 70mg (intheform ofSodium een trihydrate 91.36 mg) ALENBE PLUS #ðf@Gï88gØ8ïữ Thanh phén Natri alendronat trihydrat ....... (tương đương Acid alendronic Cholecalciferol...TádượcChỉđịnh, Chống chỉđịnh, „Liêu dùng, Cách dùng, Tương tác,Tácdụng phụ, Thận trọng: Xinđọchướng ....91,38 mg __dẫngửdụng. | Cholecalciferol 2800 IU Tiêu chuẩn cơsở. | g |Bảoquản nơikhô,dưới 30°C. Tránh ánhsáng. 10blisters x02tablets |SBK-Reg.No.: BE XA TAM TAY TRE EM ALENBE PLUS feme/eoolu CompositionSodium alendronate trihydrate...................... 91.36 mg (equivalent toAlendronic acid...... ..70mg) Cholecalciferol................. -..‹..... 2800 |U ĐIOIBGIÁE ¿.cocoocccoeoooooeee ....q.9.†tablet Indications, Contraindications, Dosage and Administration, Interactions, Side effects andother precautions: Read carefully theenclosed leaflet. Store inadry place, below 30°C. Protect from light. Manufacturer's specification. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN (HASAN) HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. —PAS Road No.2, Dong AnIndustrial Park, Binh Duong, Vietnam | |a Nữ | ALENBE PLUS 7omg2e00 = Alendronic acid 70mg (intheform ofSodium alendronate trihydrate 91.36 mg) 2 Cholecalciferol 2800 IU Il ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG! lÌ | HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. Road No.2, Dong AnIndustrial Park, Binh Duong, Vietnam }/ : y he, Wee te tS READ THE DIRECTIONS CAREFULLY BEFORE USE! ~ — 48mm. Vi ALEN2 BE, Kích thư PLUS ”0 ớc 92 mm me 1U ft ne oom — 40 mm — ——*®>=
=..Ì r a &

pư Nà aenaalen
oot te
ary
lo se 42200″
ỀNgành 4(2
ewer
*_at oso vat)
cyoeet giseroh? 19
SF
=>co )
cash

TONG
GIA
Gl
a’
0 dn ik
ih
ko.
Sự

Hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Rx Thuốc bán theo đơn
ALENBE PLus ME
Viên nén Thanh phan -Hoat chat: Natri alendronat trihydrat…………………….. …‹-91,36mg (tương đương Acid alendronic . ee Cholecalciferol (vitamin D3)………………………: ~_Tádược: Cellactose 80,natri croscarmelose, magnesi stearat, butyl hydroxytoluen.Dược lựchọc Natri alendronat trihydrat:

|- Alendronat thuéc nhém aminobisphosphonat cótácdụng ứcchế tiêu xương đặc hiệu. -_Các nghiên cứu tiên lâm sàng cho thay alendronat tích tụchọn lọc ởởcác vịtrítiêu xương đang hoạt động, ức chế hoạt tính củacáchủy cốtbào. -_Các nghiên cứu lâm sàng cho thấy điều trịbằng: alendronat cóthểlàm tăng dang |kểkhối lượng xương ởxương cộtsóng, cổxương đùi và mau chuyển. Trong các nghiên cứu lâm sàng ởphụ nữmãn kinh từ40 đến 85tuổi bịloãng xương (được xác định làcókhối lượng xương thấp, ítnhất là2độlệch chuẩn dưới trung bình của thời kỳtrước mãn kinh), điều trịbằng alendronat lam giam đáng kểsốlầngãy đốtsống Sau 3năm dùng thuốc. Mật độchấtkhoáng Ở xương tăng rõsau 3 tháng điều trịbằng alendronat vàcòn tiếptục tăng trong suốt quá trình dùng thuốc. Tuy nhiên, sau 1-2năm điềutrị, nếu ngừng liệu pháp alendronat thìkhông duy ttrìđược sựtăng khối lượng xương. Điêu đó chứng tỏphải liên tụcđiều trịhàng ngày mới duy trìđược hiệu quả chữa bệnh. Cholecalciferol (vitamin D3): Giúp duy trìnồng décalci vaphospho tbình thường trong huyết tương bằng cách tăng hiệuquả hấp thucác chấtkhoáng từthức ănởruột non,
tăng huy động calci vàphospho tirxương vào máu. Dược động học Natri alendronattrih iydrat: -Hap thu: Sovớimột liều chuẩn tiêmtĩnh mach, sink!kha dụng đường uống trung bình ởphụ nữlà0,7% với liều 5-40mg, uống sau 1đêm nhịn ănvà2 giờtrước một bữaănsáng chuẩn. Thức ăn,đặcbiệt những sản,phẩm chứa calci hay các ion đahoá trịkhác làm giảm hap thu thuốc. Sinh khả dụng khoảng ờ0,4% khiuống alendronat 30phút ttrước bữa ăn.„Trong nghiên cứu loãng Xương, ¿alendronat tácdụng tốtkhi được uống ítnhất 30phút (trước bữa ănđầu tiên trong ngày. Sinh khả dụng không đáng kểkhiuống alendronat cùng hoặc saubữa ăn sáng 2 giờ. Cafe và nước cam làm giảm sinh khả dụng của alendronat khoảng 60%. -_Phân bó: Các nghiên cứu tiền lâm sang, cho thay sau khi tiêm tĩnh mạch liễu 1mg/kg, :alendronat phân bốnhất thoi ởcác mô mềm nhưng sauđóphân bốlạiVào xương hoặc bàitiếtqua nước tiểu. Liên kếtVới protein trong huyết tương người xắp xỉ789%. |=Chuuyen hóa: Không cóbằng chứng làalendronat được chuyên hóaở người.-_Thải trừ: Sau khitiêm tĩnh mạch một liềuduy nhất 10 mg, d6thanh thải ởthận của alendronat là71ml/phút. Nồng độthuốc trong huyết tương giảm hơn 95% trong vòng 6giờ sau khi tiêm tĩnh mạch. Ở người, thời gian bán thải của thuốc ước tính trên 10năm, phản ánh sự giải phóng của alendronat từbộxương. Cholecalciferol (vitamin DĐ.3): -Hấp thu: Vitamin Dhấp thutốtqua đường tiêu hóa. Mật cần thiết cho hap thuvitamin Dởruột. Vivitamin Dtantrong lipid nén duge ta trung trong vithể dưỡng trấp vàđược hapthụ theo hệbạch huyệt (khoảng 80% lượng vitamin dùng theo đường uống). -Phân bố: Vitamin Dvàcác chất chuyển hóa liên kết vớialpha globulin đặc hiệu. Thời gian bán hủy của vitamin Dlà19-25giờ nhưng thuốc được lưugiữthời gian dàitrong cácmômỡ. -__Chuyên hóa: Cholecalciferol được hydroxyl hóa ởgan tạothành 25- hydroxycholecalciferol (calcifediol), sau đótiếp tụcduge hydroxyl
|
| hóa ởthận tạo thành những chất chuyển hóa hoạt động la1,25- | dihydroxycholecalciferol (calcitriol) vànhững dẫn chất 1,24, 25- trihydroxycholecalciferol. | Thai (rừ: Vitamin Dvàcác chất chuyển hóa của nóđược bàitiếtchủ ‘ yếu qua mật vàphân, lượng nhỏ xuất hiện trong nước tiểu. | Dược động học trong những trường hợp lâm sàng đặc biệt: Bệnh nhân suy thận: Độthanh thải của alendronat cóthêgiảm, làm tăng sựtích lũyởxương, giảm khả năng tạo |thành chất tchuyên hhóa có hoạt tính của vitamin D.Không cần phải điều chỉnh liều đốivớibệnh
nhân suy thận mức độ nhẹ đến trung, bình (độ thanh thải creatinintừ | 35-60ml/phú0. Không khuyến cáo sửdụng ALENBE PLUS 70 | mg/2800 1Uđốivớibệnh nhân suy thận nặng (độthanh thải creatinin if <35 mI/phút). oy Bênh nhân suy gan:Alendronat không bịchuyển hóa qua gan hoặc | đào thải qua mật nên không cầnphải điều chỉnh liều. Ởnhững, bệnh nhân rồiloạn hấp thudosựbàitiếtmật không đầy đủ gây giảm hấp thu | vitamin D. | Người cao tuổi: Sinh khả dụng vàđào thải qua nước tiểu của | alendronat không khác sovới người trẻtrưởng thành nên không cần phải điều chỉnh liêu. Chỉ định Liều dùng vàcách dùng || Dieu trịloãng xương ởphụ nữmãn kinh, làm tăng khối lượng xương ` vàgiảm nguy cogãy xương, kẻ cả khớp háng, cổtayvàđốtsông (gãy + donén đốtsông). | ,Điều trịlàm tăng khối lượng xương ởnam giới bịloãng xương. | Liều dùng: 1viên duy nhấtALENBE PLUS 70mg/2800 IUmỗi tuần. Cách dùng: Để dễhấp thualendronat, phải uống thuốc với một lượng nước khoảng 180~ 240 mlítnhất 30phút trước khiăn,uống hoặc dùng một thuốc khác trong ngày. Không uống thuốc với nước khoáng, nước cam, càphê. Uống thuốc trong tuthé đứng hoặc ngồi, tránh nằm trong ítnhất 30 phút sau khi uống đểthuốc dễ đàng vào da day, giam tiém nang kich ứng thực quản của alendronat. Không uống thuốc vào các thời điểm _' lúcđingủ hoặc trước khithứcdậy trong ngày. | Không mút hoặc nhai viên thuốc đểtránh nguy cơ gây kích ứng vùng hầu họng. Đểdễtuân thủđiều trị,bệnh nhân nên cóđịnh ngày dùng thuốc trong cáctuần. Trong trường hợp bệnh nhân quên uông thuôc, phải uống | vào buổi sáng hôm sauhoặc vào ngày bệnh nhân nhớ ravàbắtđầu lại thời gian sửdụng |thuốc nhưtrước đócho khoảng thoi ggian điều trị yO tiếp theo. Tuyệt đôikhông được uống 2viên thuốc trong cùng ngày. : Chống chỉ định 's -Qua mẫn vớibiphosphonat, vitamin Dhay bắtkỳthành phan naocta | 2 thuốc. | -_Dịdạng thực quản như hẹp hoặc không giãn tâm vịthực quản làm chậm tháo sạch thực quản. 3 Tác dụng phụ Không cókhảnăng đứng hoặc ngồi thẳng trong ítnhất 30phú Giảm calci huyết. Tăng calci huyết hoặc nhiễm độc vitamin D. PAS . EE | Cac tacdung phy củanatri alendronat thường nhẹ vànịchun; khống -1 cần phải ngừng thuốc, chủyeulà tácdụng phụ ở đường tiêuhóa:” : Thường gap: nhức đầu; đầy hơi, trào ngugc acid, vient loétthe quan, | nuốt khó, chướng bụng. | Ítgặp: ban, ban đỏ(hiểm); viêm đạdày. ‘ Sửdụng. vitamin Dởliêukhông vượt quá nhu cau sĩ khong gây độc. Tuy nhiên cóthểxảy racường vitamin D : liều cao kéo dàihoặc tăng đáp úứng với liều bình thường minÐ/ dẫn đến những biểu hiện lâm sảng roiloan chuyén héa calci. Dat vàtriệu chứng ban đầu của ngộ độc vitamin Dlàtăng calci huyết với cácbiểu hiện sau: Thường gap: yéu, be ngủgà,đau đầu, chóng mặt; ;3 ỞNG YC TRU ONG ⁄22 tai,mất điều hòa,ngoại ban, giảm trương lựccơ, dễbịkích thích. Để thuốc xa tầm tay của trẻ em TUQ.Cy TÔNG GIÁM ĐỐC 06/01 đá Hating = ——_= Hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng itBap: giảm tình dục, nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận; số mũi, ngứa, loãng xương ởngười lớn, thiếu máu, viêm kết mạc vôi hóa, vôi hóa mạch nói¡chung, sganh sang, cơn cogiật. Hiểm gặp: tang huyết ááp, loạn nhịp tim; tăng calci niệu, phosphat niệu, albumin niệu, nitơ urê huyết, cholesterol huyết thanh, AST và ALT; iảm nồng độphosphatase kiềm trong huyệt thanh; loạn tâm than, roiloạn điện giải trong huyết thanh cùng vớinhiễm toan nhẹ. Thận trọngCác biến côởthực quản (viêm, loét, trợt thực quản) đôikhikèm với chảy máu cóthéxảy raởbệnh nhân đang dùng alendronat. Theo dõi cáctriệu chứng, ngưng thuốc vàbáo cáo với bác sĩnếu cócácbiểu hiện nuốt khó, nuốt đau, ợnóng hoặc đau sauxương ức.Nguy cơmắc biên cônặng vềthực quản gặp nhiều hơn ởnhững bệnh nhân nằm ngay sau khiuỗông alendronat và/hoặc khôn:nguống viên thuốc vớiđủ nước (180 —240 ml) và/hoặc vẫn tiếp tụcuống alendronat saukhiđã thấy những triệu chứng của kích ứng thực quản. Alendronat cóthểkích ứng niêm mạc đường tiêu hóa trên. Sửdụn; thận trọng ởnhững bệnh nhân cótiền sửhoặc đang mắc cácbệnh về đường tiêu hóa trên (khó nuốt, cácbệnh thực quản, viêm loét dạdày tá tràng).Phải điều trịchứng giảm calci máu trước khi bắt đầu diéu triban; alendronat. Cũng phải điều trịmột cách hiệu quả các rồiloạn khác về chuyển hóa vôcơ(thiếu hụtvitamin D). Bỏ sung calci vàvitamin Dnếu lượng hàng ngày trong khâu phần ăn không đủ. Cóthêxảy ranhững cơn đau nang ởcơ,Xương, khớp, đặc biệt ởphụ nữmãn kinh, thời gian khởi phát cóthểlàIngày đến vàitháng saukhi dùng thuốc. Những cơnđau này, được cảithiện sau khingưng thuốc nhưng cóthể táiphát nếu điều trịlạivới alendronat hoặc các bisphosphonat khác. Thận trọng ởnhững bệnh nhân thiểu năng tuyến cận giáp (cóthểgây tăng nhạy cảm với vitamin D), suy thận, bệnh tim, sỏithận, xơvữa động mạch. Không nên chỉsửdụng ALENBE PLUS 70mg/2800 IUtrong điều trị thiếu hụtvitamin D. Tương tác thuốc vàcác dạng tương tác khác Các chất bỏsung calci vàthuốc kháng acid: làm giảm hấp thu alendronat. Vivaybệnh nhân phải chờ ítnhất nửa giờ sau khi uống alendronat mới dùng bắtkỳthuốc nào khác. Liệu pháp thay théhormon (estrogen, progestin): Antoan vahiéu qua của việc sửdụng đồng thời liệu pháp thay thếhormon vàalendronat cho phụ nữsau mãn kinh chưa được xác định, vìvậy không khuyến cáo cách dùng đồng thời này. Aspirin: làm giatăng các tácdụng không mong muốn ởđường tiêu hóa trên khidùng đồng thời vớialendronat, liều lớnhơn 10mg/ngày. Thuốc chống viêm khong steroid (NSAID): Can thậntrong khidùng NSAID chung vớialendronat doNSAID thường gây kích ứng đường tiêu hóa. Cholestyramin, colestipol, dau khoáng: làm giảm hắp thuvitamin D ởruột.Thuốc lợitiểu thiazid: lam tăng calci huyết ởnhững người thiểu năng cận giáp khi điều trịđồng thời với vitamin D.Cần phải giảm liều vitamin Dhoặc ngừng dùng vitamin Dtạm thời. Phenytoin, phenobarbital, những thuốc cảm ứng men gan: làm giảm nồng độ25-hydroxycholecalciferol, tăng chuyển hóa vitamin D thành cácchất không cóhoạt tính. Corticosteroid: can trétacdụng của vitamin D. Glycosid trợ. tim: Độc tính của glycosid, trợtim tăng dotăng calci huyết, dẫn đến loạn nhịp tim khi dùng đồng thời vitamin Dvới các glycosid trợtim. Quá liều vàcách xửtrí Natri alendronat trihydrat: Các biểu hiện quá liều alendronat như giảm nông độcalcivà phospho trong máu, các phản úứng phụ ởđường tiêu hóa trên như rốiloạn tiêu hóaởdạdày, ợnóng, viêm thực quản, viêm hoặc loét dạdày. Nên sửdụng sữa vàcácchất kháng acid đểliên kếtvớialendronat. Do nguy cơkích ứng thực quản, không được gây nôn vàbệnh nhân vẫn phải ngồi thẳng đứng. Tham tách không cóhiệu quả. Cholecalciferol (vitamin D3): Những nguy. hiểm vàtriệu chứng quá liều vitamin Ddẫn đến cường vitamin Dvànhiễm độc calci huyết thanh dovitamin Dnhư trong mục “7ác dhụng phụ ”. Ngừng thuốc, ngừng bỗsung calci, duy trìkhẩu phần ănítcalci, uống nhiều nước hoặc truyền dịch. Nếu cần có thểdùng corticosteroid hoặc cácthuốc lợitiểu1ting thải trừ calci (furosemid). Cóthểlọcmáu thận nhân tạohoặc thẩm tách màng bụng đểthải trừcalci tựdorakhỏi cơ thé. Nếu ngộ độc vitamin Dcấp, vừa mới uống, cóthểngăn ngửa tiếp tụchấp thuvitamin Dbằng cách Bay nôn hoặc rửadạday. Neu thuốc đãqua daday, điều trịbang dầu khoáng cóthẻ thúc đẩy thải trừ vitamin Dqua phân. Sửdụng cho phụnữcó thai vàcho con bú Phụ nữcóthai: Chỉ nên dùng ALENBE PLUS 70mg/2800 IUởphụ nữcóthai khi chứng minh được lợiíchđiều trịvượt hơn hẳn nguy cơcóthểtạora cho thai nhỉ. Thông qua tácdụng, trên cân bằng calci nộimôi vàchuyển hóa xươn alendronat cóthêgây tôn hại cho bào thai vàcho trẻmới sinh, đãthấy những trường hợp sinh khó vàtạo xương không hoàn chỉnh tron những nghiên cứu trên động vật. Không loại trừđiều đócũng cóthê liên quan đến người, nên không được dùng alendronat trong thời kỳ mang thai. Nếu sửdụng vitamin Dvớiliều lớnhơn liều bổsung hàng ngày được khuyến cáo cho người mang thai bình thường (400 1U), thìcóthểxảy racác nguy cơcho trẻsơsinh dotăng calci huyết ởngười mẹtrong giai đoạn mang thai như hẹp van động mạch chủ, bệnh thận, chậm phát triển vềtâm thân vàcơthẻ. Ngoài racóthểgây giảm nông độ hormon cận giápởtrẻsơsinh dẫn đến hạcalci máu, cogiật vàđộng kinh.ALENBE PLUS 70mg/2800 IUđược tính toán dựa trên việc cung cấp liều vitamin D400 IU/ngày trong vòng 7ngày. Phụ nữcho con bú: Vitamin Dtiếtvào sữa mẹ, không códữliệu báo cáo việc bàitiếtvào sữa mẹcủa alendronat. Vìthếcân thận trọng khi sửdụng ALENBE PLUS 70mg/2800 IUởphụ nữđang cho con bú. Tácdụng của thuốc khi vận hành tàu xe,máy móc Nếu cócác biểu hiện nhức đầu, chóng mặt hoặc các biểu hiện thần kinh khác, không nên vận hành tàuxe,máy móc. Trình bàyHộp 02vix02 viên nén. Vỉbắm AI—AI. Hộp 04vìx02viên nén. VìbắmAI-AI. Hop |10vỉx02 viên nén. Vibam Al—Al. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơsở. Hạn dùng: 24tháng (kểtừngày sảnxuất). Lưu ýThuốc này chỉdùng theo đơn của bác sĩ. Không dùng thuốc quá liều chỉđịnh. Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên bao bì. Nếu cân thêm thông tin, xinhỏiýkiên bác sĩ. Thông báo chobác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. —_— A (HASAN | 5¬ CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM Đường số2,Khu công nghiệp Đồng An, Bình Dương, Việt Nam Để thuốc xa tầm tay của trẻ em Lo

Ẩn