Thuốc Alenbe 70mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAlenbe 70mg
Số Đăng KýVD-26547-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat)- 70 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 02 vỉ x 02 viên; Hộp 05 vỉ x 02 viên; Hộp 10 vỉ x 02 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/03/2017Công ty TNHH Hasan DermapharmHộp 02 vỉ x 02 viên; Hộp 05 vỉ x 02 viên; Hộp 10 vỉ x 02 viên15000Viên
Mẫu nhãn hộp 02 vỉ x02 viên :ALENBE 70 mg
S12 Kích thước :97 x48 x 18 mm
Màu sắc :như mẫu
=< ~ 97.00 mm _——# 18.00 mm~= - x UIUI 00°8 m Uu/UI 0081 ~ Rx Thuốc bán theo đơn J“sam ALENBE 70ïïg Acid alendronic 70mg (dưới dạng Nafri alendronat trinydrat) Hộp02 vỉx02viên nén ae CONG TY TNHH HASAN -DERMAPHARM Đường số 2,KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam Chỉ định, Chống chỉ định, Liểu dùng, Cáchdùng. "Tương tác, Tácdựng phụ, Thận trọng: Xinđọc hướng dẫnsửdụng. Tấtdược........................... SĐK -Reg. No: Bão quản nơi khô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng. DEXA TAM TAY TRE EM «Mfg, Date: Exp. Date |8616 SX -Batch No.: N§XHD | Nhu ewdfirousl ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỰNG TRƯỚC KHI DÙNG! _ ———— Rx Prescription oniy j.== ALENBE 70mg Alendronic acid 70mg U(M(iitiVt¢@VCc~ rt =< / 02 blisters x02tablets “ HASAN HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. HASAN) Road No.2, Dong An industrial Park, Binh Duong, Vietnam Composition indications, Contraindications, Dosage and (even sr i : — ot =,Sie tect ng Hi 8uwsunibkd 7 BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHE DUYET Lân đâu:...,...L2............ẢX... TONG GIÁM ĐỒ: DS Gide Dink Wore Mẫu nhãn hộp 05 vi x02 viên :ALENBE 70mg Kích thước :87 x48 x35 mm : Màu sắc :như mẫu eee ee >< 3500mm m Ni 48.00 mm ~= 3500mm m~ 1 | 8 | mm...]__ i €.= | >=

~|Trénh anh sang.
aes
ALENBE 708 Acid alendronic 70 mg (dưới dang Natri alendronat trihydrat)
Hộp 05 vỉ x02viên nén
CÔNG TY TNHH HASAN -DERMAPHARM Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam

ALENBE 70mg Hộp 06 vi x02 viên nén
Thành phần Chỉ định, Chống chỉ định, Liều dùng, Cách dùng, Natri alendronat trinydrat…….91,36mg_ Tương tác, Tác dụng phụ, Thận trọng: Xin doc ._(tương đương Acid alendronic..70,00 mg) hướngdẫnsủ dụng. Táđược…………………………V 1VIÊT _SĐIK_ eo.No.
Tiêu chuẩn cơsở. DE XA TAM TAY TRE EM Bảo quan noi khd, dudi 30°C. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG!
Rx Prescription only
gPh===-
ALENBE 70mg Aiendronic acid 70mg (under the form ofSodium duc
05blisters x02tablets
a HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. HASAN) Road No.2, Dong Anindustrial Park, Binh Duong, Vietnam
_ALENBE 20mg 05 blisters x02 tablets
Composition indications, Contraindications, Dosage and Sodium alendronate trihydrate _..31.36mg Administration, interactions, Side effects =m…ẽ….—— and other precautions: Read carefully the Excipients 2. gs. Tablet enclosed leaflet.
Manufacturer’s specification. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN Store inadry place, below 30°C. READ THE DIRECTIONS CAREFULLY Protect from fight. BEFORE USE!

Mfg.
Date
+Exp,
Date:

lôSX
+Batch
No,:
N§XHD | |
|

TONG GIAM ĐỐC
DS Bin Diwh iting
LN
fe,

~~

Mẫu nhãn hộp 10 vÏ x 02 viên :ALENBE 70 mg

Kích thước :97 x48 x55 mm
Màu sắc :như mẫu
97.00 mm mi 55.00 mm –
Wen 191A ‘Buong qug ‘uy Buoq N23 ‘øÿsBuọng NHYHdVNH3d -NVSVH HHN1 À1ĐNỌO
¡8B ‘dXã – sae ‘BỊN +
Gee
OHXSN “ON UE -XB9198
120001010) ag i HỊBN Buep ienp) Bw0/9610940 PỊ9V
Buu0¿ Ä1qaN3ITIV
Tl ag

~ ALENBE 70mg Rx Thuốc bán theo đơn
Berne CompositionSodium alendronate trihydrate 91.88 mg (equivalent toAlendrehic aeid……….. sessOng) Excipients q.9.†tablet Aeld alendronle 70mg Indications, Contraindieations, Dosage and (dưới dạng Natri alendronat trinydrat) Administration, interactions, Side effects andother preeautions: Read carefully theenclosed leaflet Hộp 10vix02vién nén Store inadryplace, below 30°O. Protect trom light. Manufacturer’s apecification KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ THE DIRECTIONS CAREFULLY BEFORE USE! CONG TYTNHH HASAN -DERMAPHARM Budng sé2,KCN Béng An, Bình Dương, Việt Nam Gass)

Bein
ALENBE Zong Alendronie acid 70mg (under theform ofSodium alendronate waa yyynng
93602413
HASAN +DERMAPHARM GO., LTD, Road No.2, Dong AnIndustrial Park, Bình Duong, Vietnam

RX Prescription pee
AÍ EMMEE BE 70mg Alendronic acid 70mg (under theform ofSodium alendronate ee
10blisters x02tablets
HASAN -DERMAPHARM CO,, LTD, Road No.2, Dong AnIndustrial Park, Binh Duong, Vietnam

C “
,
TONG
GIAM
a
ALENBE 70mg
Thành phần |Natri alertdtonat trìhydrat šB8i 81,38 mg (tương đương Acid alendronic .70,00 mg) Tádược 4 ..vđ†viên Chidinh, Ohéng ontđịnh, Liều dùng, Cách dùng, Tương tác,Táodụng phụ, Thận trọng: Xinđọchướng đẫnsửdụng Tiêu chuẩn oơsở. Bảoquản nơikhô,dưới 405C. Tránh anhsang §Ðk-Reg, No: ị ĐỀXATẮM TAY TRE EM 800 KvHƯỚNG DẪN sử’DỤNG TRƯỚC KHIbUNG!

Mẫu nhãn vỉ 02 viên :ALENBE 70 mg

Kích thước :92×40 mm
~ 92.00 mm
Œ
E
oe C )
3Oo
Oo+t

TONG GIAM BOC
DS Gidn Binh Hting
+AY*
Aes

Thông tin thuốc dành cho cán bộ ytế
Rx Thuốc bán theo đơn
ALENBE 70 mg
Viên nén THÀNH PHẢN -_Được chất: Natri alendronat trihydrat 91,36 mg (tương đương acid alendronic 70,00 mg). -_Táđược: Cellactose 80, natri croscarmellose, silic dioxyd keo khan, magnesi stearat.
DƯỢC LỰC HỌC Phân loại dược lý: Thuốc chồng loãng xương. MãATC: M0SBA04. Cơ chế tácdụng ~__Alendronat làmột aminobisphosphonat cótácdụng ứcchế tiêu xương đặc hiệu. -_Các nghiên cứu tiền lâm sàng cho thấy alendronat tích tụchọn lọcởcác vịtrítiêu xương đang hoạt động, ứcchế hoạt tính của cáchủycốt bào. -_Các nghiên cứu lâm sàng cho thây điều trịbằng alendronat cóthể làm tăng đáng kểkhối lượng xương ởxương cộtsống, cỗxương đùiVà!mau chuyén. Trong cac nghiên cứu lâm sàng ởphụ nữmãn kinh từ40đến 85 tuôi bịloãng xương (được xác định làcókhối lượng xương thấp, ítnhất là2 độlệch chuân dưới trung bình của thời kỳtrước mãnkinh), điều trị bằng alendronat làm giảm đáng kểsốlầngãy đốtsống sau 3năm dùng thuốc. Mật độchất khoáng ở xương tăng rõsau 3tháng điều trị bằng alendronat vàcòn tiếp tụctang trong suốt quá trình dùng thuốc. Tuy nhiên, sau l-2năm điều trị,nêu ngừng liệu pháp alendronat thìkhông duy trìđược sựtăng khối lượng xương. Điều đóchứng tỏphải liên tục điều trịhàng ngày mới duy trìđược hiệu quả chữa bệnh.
DU. ĐỘNG HỌC Hap thu: Sovới một liều chuẩn tiêm tĩnh mạch, sinh khả dụng đường uống trung bình ởphụ nữlà0,7% với liều 3-70mg, uống sau 1đêm nhịn ăn và 2giờ trước một bữa ăn sáng chuẩn. Thức ăn,đặc biệt những sảnphẩm chứa calci hay các ionđahoá trịkhác làm giảm hấp thuthuốc. Sinh khả dụng khoảng 0,4% khiuống alendronat 30phút trước bữa ăn. Trong nghiên cứu loãng xương, alendronat tácdụng tôtkhiđược uống Ít nhất 30phút trước bữa ănđầu tiên trong ngày. Sinh khả dụng không đáng kểkhiuống alendronat cùng hoặc sau bữa ănsáng 2giờ. Cafe và nước cam làm giảm sinh khả dụng của alendronat khoảng 60%. -Phân bố:Các nghiên cứu tiền lâm sang chothay saukhitiém tinh mach liều Img/kg, alendronat phanbốnhất thời ởcácmômềm nhưng sauđó
phân bồ lạivào xương hoặc bàitiếtqua nước tiểu. Liên kết với protein trong huyết tương người xâp xỉ78%. -_Chuyển hóa: Không cóbằng chứng cho thấy alendronat được chuyên hóa ởngười. -_Thải trừ: Sau khitiêm tĩnh mạch mộtliều duynhất 10mg, độthanh thải ởthận của alendronat là71ml/phút. Nong độthuốc trong, huyết tương giảm hơn 95% trong vòng 6giờ sau khitiêm tĩnh mạch. Ởngười, thời gian bán thải của thuốc ước tính trên 10năm, phản ánh sựgiải phóng của alendronat từbộxươn
QUY CACH DONG GOK Hộp 02xvi x02 viên nén! am Al H6p 05vix 02viénnén Vi Hộp 10vỉx02 viên nén.
CHÍ ĐỊNH -_Điêu trịloãng xương ở khớp háng. -_Điêu trịloãng xương ở
LIEU LƯỢNG VÀ CÁC Liều lượng -Liêu khuyến cáo làlvi -Thời gian trịliệu tôi bisphosphonat chưa đánh giá định kỳdự: bệnh nhân cụthê, đặc biệt sau5năm sửdụng hoặc hơn. Liều dùng ởcácđốitượng lâm sàng đặc biệt: -_Người cạo Iuôi: .nghiên cứu bất sang nythay khong co sự khác.

vivay không cần điều chình tiểu ởởnềười Caotôi,

Nog eothời gian
-_Bệnh nhân suy giam chức năng thận: Không cân thiết phải điều chỉnh liềuở¡những, bệnh nhân cóđộthanh thải creatinin >35ml/phút. Không khuyến cáo dùng alendronat cho bệnh nhân suy thận vớiđộthanh thải < 35ml/phút dothiếu kinh nghiệm. -Tréem: Khong khuyén cao sửdụng alendronat cho trẻemdudi 18tuôi dothiếu dữliệu vềtính an toàn vàhiệu quả liên quan đến loãng xương ở trẻem. Cách dùng -_Uống thuốc với một cốc nước đầy (khoảng 180 —-240 ml) (không dùng nước khoáng, kểcảnước trái cây, càphê), không được nhai, mút viên thuốc.-Uéng thuéc vao buổi sáng, ítnhất 30phút trước khiăn,uống, hoặc trước khidùng thuốc khác trong ngày sẽlàm alendronat được hấp thutốthơn. -_Tránh năm trong ítnhất 30phút saukhiuống thuốc đềthuốc vào đạ dày dễdàng vàgiảm tiềm năng kích ứng thực quản. -_Không uống thuốc vào lúcđingủ hoặc trước khidậy trong ngày. CHÓNG CHỈ ĐỊNH -Didạng thực quản làm chậm tháo sạch thực quản, hẹp hoặc không giãn tâm vịthực quản. -_Khôngcó khả năng đứng hoặc ngôi thăng trong ítnhất 30phút, người có nguy cơsặckhiuông. -Mac bénho đường tiêu hóa trên (khó nuốt, bệnh thực quản, viêm loét dạ dày-táitrang). -Qua man voibisphosphonat hoặc vớibắtkỳthành phần nào của thuốc. -Giam calci mau. -Suy than nang. THAN TRONG VA CANH BAO -_Các phảnứng không mong muốn trên đường tiêu hóa trên: +Alendronat cóthêgây kích ứng cục bộ niêm mạc đường tiêu hóa trên vàlàm trầm trọng các bệnh nguy co,vivay nén strdung than trong 6 bệnh nhân mặc phải các vân đêởđường tiêu hóa trên (bệnh Barrett thực quản, khónuốt, cácbệnh thực quản khác, viêm dạdày, loét). + Các biến cốtrên thực quản như viêm, loét, bảo mòn thực quản, chảy máu vàđôi khi kèm theo hẹp hoặc thủng thực quản đã được báo cáo ở bệnh nhân đang được điều trịbằng alendronat, một vàitrường hợp các biến cônày trởnên trầm trọng vàcần phải nhập viện. Thay thuốc nên cảnh giác các dấu hiệu vàtriệu chứng báo hiệu các biến cốởthực quản vàhướng dẫn bệnh nhân ngừng thuôc ngay khi cócác triệu chứng khó nuôt, nuôt đau, đau sauxương ức,ợnóng. + Nguy cơmắc biến cónặng vềthực quản gặp nhiều hơn 6nhimg bénh nhân năm ngay saukhiuông alendronat và/hoặc không uống viên thuốc vớiđủnước (180 -240 ml) và/hoặc vẫn tiếp tụcuống alendronat saukhi đãthấy những triệu chứng của kích ứng thực quản. +Đãcóbáo cáo vềloét dạdày-tátràng, mộtsốtrường hợp trởnên nặng vàphức tạp khi sửdụng alendronat đường uông, mặc dùkhông kèm theo cácyêu tốnguy cơ. -Chuyén hóa vôcơ: Cần điều trịchứng giảm calci huyết trước khi bắt điều điều trịvới alendronat. Các rôiloạn khác gây ảnh hưởng đến sự chuyển hóa vô cơ (như thiểu hụtvitamin D)cũng cân được điều trịhiệu quả. Ởnhững bệnh nhân này, can theo dõinông độcalci huyết thanh và các triệu chứng hạcalci trong suốt quá trình điêu trịvớialendronat. Cần đảm bảo cung câp calci vavitamin Dđầy đủ,đặc biệt ởbệnh nhân mắc bệnh xương Paget vàbệnh nhân đang sửdụng glucocorticoid. -_Đaucơ- xương: Đãcóbáo cáo vệbiến côđau xương, khớp và/hoặc cơ ởmột sốbệnh nhân sửdụng thuốc nhóm bisphosphonat, không ngoại trừalendronat. Các triệu chứng trên khởi phát từmột ngày đến vàitháng aukhisửdung thuốc vàphan lớngiảm dânkhi ngừng thuốc. Ngưng sử .),chân đoán ung thư, các liệu Se điều trịđồng thời ta trị liệu glucocorticoid, cac chất ứcchế sựhình thành mạch máu), vệsinh răng miệng kém, các rồiloạn kèm theo. .Nguy cơhoại tửxương hàm gia sửdụng nhóm thuốc bisphosphonat. Trong trường gsửdụng các liệu pháp can thiệp nha khoa, nên lhósphonat dégiam thiểu nguy cơhoại tửxương hàm tợp bệnh nhâ img sir dung +Đãcóbáo cáo vềbiên côgai thương thấp ỏở một sốbệnh nhân được điều trịvớibiếhoyhorak Vịtrí gây cóthé nam bat kytrén than xuong đùi, từvịtríphía dưới mẫu những bệnh nhân loãng xương không được điều trịbằng bisphosphonat. +Gãy xương đùikhông điển hình phần lớnxảy ravớivếtthương nhỏ hoặc không đểlạivếtthương tạivùng bịảnh hưởng, có thênằm ởcả haibên xương đùi. Các triệu chứng báo trước như tình trạng đau âm¡hoặc đau bắp đùi xảy ravải tuân đến vàitháng trước khi gãy xương hoàn toàn. Một sốbáo cáo ghi nhận rằng bệnh nhân cũng đang đồng thời sửdụng glucocorticoid taithoi diém gãy xương. +Bất kỳbệnh nhân nào có tiền sử sử dụng bisphosphonat Và có các triệu chứng đaubắp đùihoặc háng nên được cảnh giác vêkhả năng gãy xương đùikhông điền hình vànên được đánh giáđềloại bỏtrường hợp gãyXương ‹đùi không hoàn toàn. Các bệnh nhân gãy xương, không điển hình nên cần được đánh giá vềdấu hiệu vàtriệu chứng của việc gây xương đùi đối điện. Cân nhắc ngừng sửdụng thuốc, phụ thuộc vào mức độđánh giá nguy cơvàlợiíchcủa thuốc trên mỗi bệnh nhân cụthể. -_Không khuyên cáo sửdụng alendronat ởbệnh nhân cóđộthanh thải creatinin thap hon 35ml/phat. -Chế phẩm Alenbe 70mg cóchứa thành phân cellactose, không nên sử dụng ởnhững bệnh nhânmắc các rốiloạn ditruyền hiếm gặp vềdung nạp galactose, triệu chứng thiêu hụt Lapp lactase hoặc rồiloạn hâp thu glucose -galactose. SU DUNG CHO PHU NU MANG THAI VA CHO CON BU Phụ nữmang thai Không cónghiên cứu vềviệc sửdụng alendronat trên phụ nữmang thai. Alenbe 70mgchỉnênđược sửdụng ởphụ nữmang thai khilợiíchvượt hơn hăn nguy cơ cóthêxảy racho người mẹvàthai nhi. -Alendronat kếthợp chat chẽ với khung xương, từđóđược giải phóng dan. Sốlượng alendronat tích lũyvào xương vàgiảiphóng, vào hệthống tuân hoàn liên quan trực tiếp đén liều lượng vàthời gian sử dụng, thuốc. Chưa códữliệu nghiên cứu ởngười khăng định vềnguy cơcủa thuốc xảy ratrên thai nhỉ. Tuy nhiên, trên lýthuyết vẫn cónguy cơcóthểxảy cho thai nhỉởngười mẹmang thai đãđược điều trịvớialendronat, chủ yếu trên bộxương. -Nghién cứutrên chuột mang thai khi được sửdụng liều thấp hơn một nửa liềukhuyến cáo lâm sàng đãcho thấy sựgiảm khả năng Sông Sótcủa phôi thai vàgiảm khối lượng thai nhi. Ởchuột mang thai sửdụng liều cao gấp 3lầnliều khuyến cáo lâm sàng, sôlượng các vịtríhóa xương không hoàn toàn tăng lên đáng kêởđôt sông (cô, ngực, thắt lưng), xương sọ,xương ức.Tuy nhiên không, thấy tácđộng này trên thỏmang, thai khiđược điều trịvớiliều cao gap 10lầnliều khuyến ccáo. -_Khi điều trịvớiliều cao gấp4lầnliềukhuyến cáo, biên côgiảm calci ion hóa vàcalci toàn phần ởchuột mang thai dẫn đến trìhoãn, thất bạihoặc kéo dàiquá trình sinh nở, từ đó gây chết trên chuột mẹ. Liệu pháp bổ sung calci qua|thức uống hoặc bơm mini không thécảithiện được sự giảm calci huyết hoặc ngăn chặn sựtử vong của mẹvàthai nhigây rabởi việc trìhoãn quá trình sinh. Bỏsung calci bằng đường tiêm tĩnh mạch có thêngăn chặn tửvong ởmẹ, nhưng không ngăn chặn được ởthai nhi. Phụ nữcho con bú Không biết alendronat cóbàitiếtvào sữa mẹhay không, cần thận trọng khidùng Alenbe 70 mgcho phụ nữđang trong thời kỳ cho con bú. ANH HUONG CUA THUOC DOI VOI CONG VIEC Thuốc không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kêđến khả năng láixe,vận hành máy móc, làm việc trên cao hoặc các công việc gây nguy |hiểm đòi hỏi sựtỉnh táovàtậptrung. Tuy nhiên, một sôbệnh nhân cóthểgặpphải các tácdụng không mong muốn như nhức đầu, chóng mặt, nhìn mờ, đau cơxương khớp nặng, ...Mặc dùphản ứng của từng cá thểđốivớithuốc cóthẻkhác nhau, bác sĩcần cảnh báo cho bệnh nhân về khảnăng xảy racác tácdụng không mong muốn trên. TƯƠNG TÁC CỦA THUÓC VỚI CÁC THUÓC KHÁC VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TÁC KHÁC -Estrogen: Antoan vahigu qua cua việc sửdụng đồng thời liệupháp thay thếhormon vàalendronat cho phụ nữsaumãn kinh chưa được xác định, vìvậy không khuyên cáo cách dùng đồng thời này. -Sữa, các chất bổSung calci, magnesi vacác thuốc chứa nhôm (kháng acid): cóthểlàm giảm hấp thualendronat. Vìvậy, bệnh nhân phải chờ ít nhất nửa giờsaukhiuống alendronat mới dùng bấtkỳthuốc nào khác. -Ranitidin tiém tinh mach: lam tang sinh khả dụng alendronat đường uông.-Acid acetylsalicylic: Trong các nghiên cứu lâmsang, tỷlệcác phản ứng, không mong muôn ở đường tiêu hóa trên tăng ởbệnh nhân dùng, đồng thời alendronat liều lớn hơn 10mg/ngày với các hợp chất chứa acid acetylsalicylic.4Thuốc khang viém-khong steroid (NSAID): „Vì NSAID thường ggây: kích, gđường tiêu nba nénpi than ron khphối hợp vớiHendra ` ; -Sat: làm giảm hấp thualendronat. -_Kháng sinh aminoglycosid: tăng nguy cơgiảm calci huyết nếu dùng đồng thời. TAC DUNG KHONG MONG MUON Trong nghiên cứu lâm sảng, các tácdụng không mong muốn thường nhẹ và nói chung không cân phải ngừng thuốc. Tỷlệtácdụng không mong muốn tăng đáng. kểởngười điều trịbệnh xương Paget với liều 40 mg/ngày, chủ yếu làtác dụng không mong muốn ởđường tiêu - hóa.Phân nhóm theo tần suất: rấtthường gặp (ADR >1/10), thường gặp (1/100 aS `
=
Oo©©).€
Phá m; TNHH HASAN- DERMAPHARM…: cĐường sô2. KCN Đồng An. Bình Dương. Việt Nam

:# Thông tin thuốc dành cho bệnh nhân
x
“ci Mac bénh &đường! tiêu hóa trên (hó
ALENBE 70 mg
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Đểxatầm tay trẻem. Đạc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng. Thông báo ngay cho bác sĩhoặc dược sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
THÀNH PHẢN, HAM LUQNG CUA THUOC -Duge chat: Natri alendronat trihydrat 91,36 mg (tuong duong acid alendrinic 70,00 mg). -Tédugc: Cellactose 80, natri croscarmellose, silic dioxyd keo khan, magnesi stearat.
MOTA SAN PHAM „ Viên nén hình oval, màu trắng, hai mặt lỗi, một mặt cókhắc chữ “HS”, cạnh vàthành viên lành lặn.
QUYCÁCHĐÓNGGÓI _ Hộp 02vix02 viên nén. Vibâm AI—AI. Hộp 05vix02 viên nén. Vibám AI—AI. Hộp 10vix02 viên nén. Vibám Al—AI.
THUOC DUNG CHO BENHGi -Diéu trịloãng xương ởphụ nữmãn kinh. Giảm nguy cơgãy đốt sống vàkhớp háng. -_Điều trịloãng xương ởnam giới.
NÊN DÙNG THUÓC NÀY NHƯ THÉ NÀO Dùng thuốc theo đúng hướng dẫn của bác sĩhoặc dược sĩ.Kiểm tralạivới bác sĩhoặc dược sĩnếu bạn không chắc chắn vềcách dùng thuốc. Liều lượngUống 1viên Alenbe 70mg 1lần/tuần. Cách dùngBạn nên tuân theo những hướng dẫn sau đây déđảm bảo rằng bạn uống thuốc cóhiệu quả: -Chọn một ngày trong tuần vàuống 1viên Alenbe 70mg vào ngày đómỗi tuân. Những hướng dân dưới đây đặc biệt quan trọng, bạn nên làm theo đểgiáp viên thuốc cóthểxuống dạdày một cách nhanh chóng và giảm thiểu tiềm năng kích ứng thực quản (ống nối giữa miệng và daday): -Sau khi thức day trong ngay vàtrước khi dùng bất kỳthức ăn, đồ uống hay thuốc khác, uống viên thuốc Alenbe 70mg với một cốc nước day (180 -240ml) (không được dùng nước khoáng (ké ca nước cógahay không cóga), trà, càphê, nước trái cây hay sữa). Không được nhai, mút, nghiền hay đểviên thuốc hòa tan trong miệng.-_Không được nằm, giữ nguyên |tuthéthang đứng (ngồi, đứng hoặc
đi ¡bộ) Íítnhất 30phút sau khi uống viên thuốc. Không nên nằm cho đến khi bạn dùng xong bữaăn đầu tiên trong ngày. -Không được uống thuốc vào lúc đingủ hoặc trước khi thức dậy trong ngày. -Néuban gap khó khăn hoặc đau khi nuốt, đau ngực, xuất hiện triệu chứng ợnóng hoặc tình trạng ợnóng ngày càng tram trong hon, ngung dung thudc vabao ngay cho bac siïđiều trị.
– _Sau khi uống thuốc, chờ ítnhất 30phút rồimới ăn, uống hay dùng thuốc khác trong ngày, bao gồm cảthuốc kháng acid (thuốc thường được sửdụng trong điều trịtriệu chứng khó tiêu hoặc đau đạ dày), thực phẩm chức năng bố sung calci vàcác vitamin. Alenbe 70mg chi cóhiệu quả khi daday của bạn rỗng.
KHINÀO KHÔNG NÊN DUNG THUOC NAY -Bancécac bénh hoac van dévoi thuc quan, biểu hiện bởi các triệu chứng hẹp thực quản hoặc khónuốt. -_Không cókhả năng đứng hoặc ngôi thăng trong ítnhất 30phút, người cónguy cơ sặc khiuống.

nuốt, bệnh thực quản, ign
loét daday tatrang). -Ditmg voi natri alendronat trihydrat hoac voi bat kỳthành phần nào-của thuốc. -Giảmcalci máu. -Dang mac bénh than (suy thận) nặng.
TAC DUNG KHONG MONG MUON Giống như các thuốc khác, Alenbe 70mg cóthể gây ramột sốtác dụng không mong muốn mặc dùkhông phải bệnh nhân nào cũng gặp phải. -Nging ding thuốc vàthông báo cho bác sĩngay lập tức nếu bạn gấp phải bắt cứtác dụng không mong muốn nào sau đây: +Phu mach, được biểu hiện bởi các triệu chứng: đột ngột khó thở, thở khò khè, sưng các vùng như môi, mặt, mímắt, phát ban hoặc ngứa (đặc biệt nêu ảnh hưởng đến toàn bộcơ thể của ban). +Phat ban, phông rộp hoặc các biểu hiện khác trên da, mắt, miệng hoặc bộ phận sinh dục, ngứa hoặc sốtcao. +Khó khăn và/ hoặc đau khi nuốt, cảm thấy đau sau xương ức(vùng giữa ngực), xuất hiện triệu chứng ợnóng hoặc tình trạng ợnóng ngày càng nặng hơn. Nếu bạn bỏ qua những triệu chứng này và vantiếp tục dùng thuốc, phản ứng của thực quản cóthê sẽngày càng trâm trọng hơn. -_Báo cáo cho bác sĩïhoặc dược sĩnếu bạn gặp phải các tác dung không mong muốn sau trong quá. trình sửdụng thuốc: Rat thường gặp (tan sốxuất hiện ởởngười >1⁄10): Đau cơxương khớp, đôi khi đau trằm trọng hơn. Thường gặp (tan sỐxuất hiện ởngười <1/10): Nhức đầu, chóng mặt, ảothính giác, đau bụng, khó tiêu, táo bón, tiêu chảy, đây hơi, loét thực quản, khó nuốt, chướng bụng, ợchua, rụng tóc, ngứa, sưng khớp, Suy nhược cơthê, phù nẻngoại biên. itgặp (tan sé5xuất hiện ởngười là<1/100): Rối loạn Vịgiác, nhìn mờ, đau hoặc mắc các bệnh ởmắt (các chứng viêm mắt như viêm mang bôđào, viêm thượng củng mạc hay viêm củng mạc), buồn nôn, nôn, viêm dạdày, viêm thực quản, bào mòn thực quản, đi ngoài phân đen, phát ban, ban đỏ, đau cơ, khó chịu, cócác hội chứng giống cúm thoáng qua, như đau cơ, thông thường cảm thấy không khỏe và thỉnh thoảng sốtởgiai đoạn đầu điều trị. +Hiém gặp (tầnsố xuất hiện ởngười là< 1/1000): Hạcalci máu (có triệu chứng như cocơ, chuột rút, cảm giác ngứa ởngón tay hoặc vùng quanh miệng), hẹp thực quản, loét hầu họng, thủng, loét hay chảy máu đường tiêu hóa trên, phát ban do nhạy cảm với ánh sáng, hoặc những phản ứng da nghiêm trọng hơn như hội chứng Stevens -Jonhson, hoại tử biểu bìnhiễm độc, hoại tửkhớp hàm, gãy xương đùi không điển hình. Liên lạcvới bác sinéu bạn cảm thây đau, yếu hoặc khó chịu ởđùi, hông hoặc háng vìđiều này có thể làmột dấu hiệu sớmbáo hiệu nguy cơgãy xương đùi. Rất hiếm ‘Sap (tần sốxuất hiện ởngười <1/10000): Thông báo cho bác sĩnếu bạn bịđau tai, códịch tiết chảy ratừtai, và/ hoặc nhiễm trùng tai. Đây làcóthê lànhững dấu hiệu cảnh báo cótôn thương ởxương trong tai(hoại tử‘ong taingoài). -Trong truong hop ban gap phai bat kytacdung không mong muốn nào khác mà không được liệt kêởmục này, cân thông báo cho bác sĩhoặc dược sĩ. NÊN TRÁNH NHỮNG THUOC HOAC THUC PHAM Gi KHI DANG SU DUNG THUOC NAY Thong báo cho bác sĩhoặc dược sĩnhững thuốc bạn đang hoặc vừa sửdụng gần đây, bao gồm thuốc không kêđơn, vìAlenbe 70 mgcóthêảnh hưởng đến tácdụng của thuốc khác vàngược lạinều dùng đồng thời. -_Không dùng thuốc khác cùng lúc với Alenbe 70mg. Nên uống Alenbe 70mg ítnhất 30phút trước khi dùng thuốc khác. -_Thông bao cho bac sinéu ban đang dùng thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) trude khi dùng Alenbe 70mg vìNSAID cóthê gây ranhững vần đềvẻtiêu hóa -Cae chất bốsung calci, magnesi, các thuốc kháng acid vàmột số thuốc khác (sắt) cóthể làm giảm hap thu Alenbe 70mg khi dùng + je + na „:đồng;thời. Vìvậy: Ẩntuân theo đúng hướn độdẫn Sửdụng thuốc ` Hy ; : ‘ Those Chee phẩm Alenbe 70me €óchữa: delaclosŠ: cần thôn ba cho` (xen muck ‘ach diuig) -Thir ănvàthức uống (kẻ cảnước khoáng 8)có thể làm giảm hiệu quả của Alenbe 70mg. Thuốc phải được uông lúc dạdày rỗng. Nên uống thuốc với một cốc nước đầy ítnhất 30phút trước khi ăn, uống. CÀN LÀM GÌ KHI MOT LAN QUEN DUNG THUOC Néu quén dùng thuốc, hãy bỏqua liều đãquên vàuống 1viên vào sáng ngày hôm sau ngay sau khi nhớ ra.Không uông 2viên trong cùng một ngày. Sau đóuống 1viên/tuần vào ngày bạn đãchọn theo thời gian biểu. CAN BAO QUAN THUOC NAYNHU THE NAO -Noi khé, dudi 30°C. Tránh ánh sáng. -_Không sửdụng thuốc sau khi hết hạn sửdụng được ghi trên hộp thuốc hay vithuốc. -_Không nên vứt bỏthuốc vào nước thải hay rác sinh hoạt. Hỏi ý kiến dược sĩcách bỏthuốc không sửdụng nữa. Những biện pháp này sẽgiúp bảo vệmôi trường. NHỮNG DAU HIEU VA TRIEU CHUNG KHI DUNG THUOC QUA LIEUTrong trường hợp bạn dùng quá liều khuyến cáo, cóthể gây giảm calci máu (được biểu hiện bởi các triệu chứng: têvàngứa ran ởcác ngón tây, ngón chân hoặc xung quanh miệng, chuột rút(đặc biệt là ởlưng vàchỉ dưới), cocứng cơ, thở khò khè, khó nuốt, thay đổi giọng nói, kích động, lúlẫn, trầm cảm, mệt mỏi, cogiật, ngất, suy tim xung huyết, đau thất ngực) giảm phosphat máu vàcác phản ứng không mong muốn ởđường tiêu hóa trên như rồiloạn tiêu hóa ởdạdày, ợnóng, viêm thực quản, viêm hoặc loét dạdày. CAN PHAI LAM Gi KHI DUNG THUOC QUA LIÊU KHUYENCAOTrong trường hợp bạn sửdụng quáliều thuốc quy định, uống ngay một côc sữa đây. Không nên cốgắng nôn vàkhông được năm xuống. NHỮNG DIEU CAN THAN TRONG KHI DUNG THUOC NAY-Alendronat céthé gay racác biến cóởthực quản như viêm thực quản, loét thực quản, trợt thực quản, đôi khi kèm với chảy máu. Vì vậy, bạn cần phải cảnh giác trước mọi dấu hiệu hoặc triệu chứng báo hiệu phản ứng của thực quản (khó nuốt, nuốt đau hoặc thấy bỏng rátởngực), báongay cho bác sĩvàngừng uống thuốc. Nguy cơmắc taibiến nặng vềthực quản gặp nhiều hơn ởnhững bệnh nhân nằm ngay sau khi uống alendronat và/ hoặc‘Khong uống viên thuốc với đủ nước (180 -240 ml) và/ hoặc vẫn tiếp tục uống alendronat sau khi dathay những triệu chứng của kích ứng thực quản. Do đó, việc dùng thuốc theo đúng hướng dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ là rấtquan trọng. -_Vìalendronat cóthểkích ứng niêm mạc đường tiêu hóa trên và khả năng làm cho bệnh xấu di,nên bệnh nhân cóbệnh lývềđường tiêu hóa trên (như khó nuốt, các bệnh thực quản, viêm dạ dày, viêm tátràng hoặc loét) cần báo cho bác sĩtrước khi dùng thuốc. -Bạn nên khám nha khoa trước khi điều trịbằng Alenbe 70mg. Một điều quan trọng nữa làbạn cần phải duy trìvệsinh răng miệng sạch sẽvà có thói quen kiểm trarăng miệng trong suốt quá trình điều trịbằng Alenbe 70mg. Báo cáongay với bác sĩhoặc nha sĩcủa bạn nêu bạn gặp phải bất cứvấn đềgìvềrăng hoặc miệng như lung layrăng, đau hoặc sưng. -_Alendronat cóthé gây rađau cơxương khớp. Theo kết quả theo đõi antoàn sau khi dùng thuốc, các triệu chứng trên rấthiếm khi bị tram trong hơn. Thời gian các triệu chứng khởi phát làtừmột ngày đến một vài tháng sau khi bắt đầu điều trị. Vàcác triệu chứng sẽ giảm sau khi ngừng thuốc ởhầu hétcác bệnh nhân. -Néu ban dang mac chứng giảm calci máu hoặc được chân đoán mắc phải bắt kỳrồiloạn chuyển hóa vô cơ nảo khác (như thiếu hụt vitamin), cần thông báo cho bác sĩ,vìcác bệnh này cân phải được điều trịtrước khi sửdụng alendronat. -Bésung calci vavitamin Dnếu lượng hang ngay tong khâu phần ănkhông đủ. bác sĩnếu. bạn được chẳn đoán mắc các bệnh liên quan đến dung nạp mộtsó loại đường. -_Phụ nữmang thai: Alenbe 70mg được chỉ định sửdụng cho phụ nữsau mãn kinh, không phù hợp sửdụng ởphụ nữmang thai. Alendronat cóthể gây tôn hạicho bào thai hoặc cho trẻsơsinh. Đã thấy những trường hợp đẻkhó vàtạo xương không hoàn chinh trong những nghiên cứu trên động vật. Không loại trừ điều đó cũng cóthể liên quan đến người, nên không được dùng Alenbe 70 mg trong thời kỳmang thai. Thông báo cho bac sĩnêu bạn đang mang thai, cókếhoạch mang thai hoặc nghĩ rằng mình đang mang thai.-__Phụ nữcho con bú: Alenbe 70mg được chỉ định sửdụng cho phụ nữsau mãn kinh, không phùhợp sửdụng ởphụ nữcho con bú. Không biết alendronat cóbài tiệt vào sữa mẹ hay không, thông báo cho bác sĩnếu bạndang 1trong thời kỳcho con bú. -Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc: Thuốc không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kềđến khả năng láixe, vận hành máy móc, làm việc trên cao. Tuy nhiên, trên một vài bệnh nhân, đãcómột sốtácdụng không mong muốn được báo cáo làcó thể ảnh hưởng đến khả năng láixevàvận hành máy móc (nhức dau, chóng mặt, nhìn mờ, đau cơxương khớp nặng, ...).Mặc dù không phải aicũng gặp phải các tácdụng không mong muốn trên vàmức độảnh hưởng cóthể khác nhau ởmỗi người. Vìvậy nếu Xây ravới bạn, tạm thời khong nên láixe,vận hành máy móc, làm việc trên cao hoặc các công việc khác cóthégây nguy hiém can sự tỉnh táovàtậptrung, tham khảo thêm ýkiến của bác sĩ. KHINÀO CÀN THAM VÁN BÁCSĨ, DƯỢC SĨ -Đang mắc các bệnh vềthận. -_Đang gặp phải bất cứvấn đềgìliên quan đến khả năng nuốt vàhệ tiêu hóa. -Đang mắc bệnh Barrett thực quản. -Dang mic bệnh hạcalci máu. -_Sức khỏe răng miệng kém, bịbệnh nướu răng, cókếhoạch nhổ răng hay bạn không được chăm sóc nha khoa định kỳ. -Dang mac bệnh ung thư. ~Đang trong quá trình trịliệu hóa trịhay xạtrị. -_Đang dùng thuốc ứcchế tạo mạch (thí dụbevacizumab hoặc thalidomid, ...). ỷ -Đang dùng các thuôc corticoid (prednison hoặc dexamethason, =): -Đãtừng hoặc đang hút thuốc (vìđiều này cóthể làm tăng nguy cơ mắc các bệnh vềnha khoa). -Mắccác bệnh liên quan đên dungignap mộtsố loại đường. -Dang mắc các bệnh cần sửdung các thuốc liên quan đãliệt kêở mục “Nên tránh dần, lơnhững thuốc hoặc thực phâm gìkhiđang sử dụng thuốc này”. -_Phụ nữmang thai, có kế hoạch mang thai hoặc đang trong thời kỳ cho con bú. Nếu cần thêm thông tinxin hóiýkiến bác sĩhoặc được sĩ. HAN DUNG | , 36tháng (kê từngày sản xuất). NGÀY XEM XÉT SỬA DOL, CAP NHAT LAI NOI DUNG HUONG DANSU DUNG THUOC Fe“ ¬——...—— GONG TY TNHH- HASAN ~-DERMAPHARM ˆ ““Pirong'sd 2,KCN Dong An, Bitih Durdne! Viet Namen"

Ẩn