Thuốc Alenbe 10 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAlenbe 10 mg
Số Đăng KýVD-27504-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid Alendronic (dưới dạng Natri alendronat trihydrat 13,05mg) – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/07/2017Công ty TNHH Hasan DermapharmHộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên3500Viên
Mẫu nhãn hộp 05 vỉ x 10 viên :ALENBE 10 mg Sor aK
Kích thước
Màu sắc
:125 x 55 x27 mm
:như mẫu

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC `——
DA PHE DUYET
125.00 mm >
Lân đâu:.22…..6É……,2….. a =
= Alendronic acid 10mg 7 —~ RT ence 10 mg (inthe form ofSodium alendronate trihydrate)

Composition Indications, Contraindications, Dosage and Administration, Sodium alendronate trihydrate……………. 13.05mg __ Interactions, Side effects and other precautions: Read (equivalent toAlendronic acid…………………….. 10mg) carefully theenclosed leaflet. S300 7“… q.s.1tablet Manufacturer’s specification. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN Store inadry place, below 30°C. Protectfrom light. READ THE DIRECTIONS CAREFULLY BEFORE USE!

Rx Thuốc bán theo đơn
ALENBE 10mg 88
Acid alendronic 10 mg
(dưới dạng Natri alendronat trihydrat)
Hộp 05 vỉx10 viên nén
CÔNG TY TNHH HASAN -DERMAPHARM SAW Đường sé2,KCN Đồng An, Binh Dương, Việt Nam (HASAN)
Acid alendronic 10mg ALENBE 10 mg (dudi dang Natri alendronat trihydrat)

Thành phần Chỉ định, Chống chỉ định, Liều dùng, Cách dùng, Tương tác, Natri alendronat trihydrat Tác dụng phụ, Thận trọng: Xin đọc hướng dẫn sửdụng. (tương đương Acid alendronic SĐK -Reg. No.: ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG! Bảo quản nơi khô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn cơsở.
Rx Prescription only
ms AnNIENBEl0Omg M
Alendronic acid 10 mg
(in the form ofSodium alendronate trihydrate)
-Mfg.
Date
-Exp.
Date:
05 blisters x10 tablets
HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. Road No. 2,Dong AnIndustrial Park, Binh Duong, Vietnam Số
lôSX
-Batch
No.:
NSXHD
TONG GIAM BOC
pS Grdn Dinh Heciing
=>
27.00mm
=
55.00
mm

Mẫu nhãn hộp 10 vỉ x10 viên :ALENBE 10 mg
Kích thước :125 x55x 45 mm
Màu sắc :như mẫu
la 125.00 mm >

Su!
OT
318N3TV
ALENBE10mg 8 Alendronic acid 10 mg (inthe form ofSodium alendronate trihydrate)

|
Composition Indication, Contraindications, Dosage and Sodium alendronate trihydrate……… 13.05mg Administration, Interactions, Side effects and other (equivalent toAlendronic acid………….. 10mg) precautions: Read carefully the enclosed leaflet. Excéiplents 2scssssneeeae q.s.1tablet
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN READ THE DIRECTIONS CAREFULLY BEFORE USE! Manufacturer’s specification. Store ina dry place, below 30°C. Protect from light.
Rx Thuéc ban theo đơn
ALENBE 10mg =
Acid alendronic 10 mg
(dưới dang Natri alendronat trihydrat)
“—.———
|
Hộp 10 vỉx10 viên nén
CÔNG TY TNHH HASAN -DERMAPHARM a Đường số2,KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam (HASAN)
ALENBE10mg “ S0 Acid alendronic 10mg (dưới dạng Natri alendronat trihydrat) |

Thành phần Chỉ định, Chống chỉ định, Liều dùng, Cách dùng, | Natri alendronat trihydrat Tuong tac, Tac dung phu, Than trong: Xin doc | (tương đương Acid alendronic .. hướng dẫn sửdụng. | |10dƯỢC |.cccnnssnsncsevsensocssnersenecesesasoseerenes vớ1viên SDK -Reg. No.:
|Bao quan nơi khô, dudi 30°C. Tránh ánh sáng. BE XA TAM TAY TRE EM |_Tiêu chuẩn cơsở. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG! | | ; /|
Rx Prescription only LM
me ALENBE10mg’ O88
Alendronic acid 10 mg

(in the form ofSodium alendronate trihydrate) s928a=Da=
10 blisters x10 tablets x
2x HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. sẽ Road No.2,Dong AnIndustrial Park, Binh Duong,
-Exp.
Date:
>
UUUI
00’9y
L

Mẫu nhãn vỉ 10 viên :ALENBE 10 mg
Kích thước :120 x50 mm
#——————————120.00 mm — –
=
50.00
mm

Ne

– cò gro
o® atwa : Wr ete ae”
ao” eeu $ mass gar?
pr” we we} « eyo A 9 vả
;® @ Oaoe sót EP Pe CN ào Say we vớ

ởA
Cc % wat) SahBE 58Front —-

TỔNG GIÁM ĐỐC
DS. Cidn Dinh Heting

Thông
tin
thuốc
dành
cho
cán
bộy
tế
Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
ALENBE
10mg
Vién
nén
THANH
PHAN
-_Dược
chất:
Natri
alendronat
trihydrat
13,05
mg
(tương
đương
acid
alendronic
10,00
mg).
-_Tá
được:
Lactose
monohydrat,
celullose
vitinh
thể
101,
natri
croscarmellose,
magnesi
stearat,
povidon
K30,
màu
vàng
sunset,
màu
vàng
tartrazin.
DƯỢC
LỰC
HỌC
Phân
loại
dược
lý:
Thuốc
chống
loãng
xương.
MãATC:
M05BA04.
Cơchế
tácdụng
-Alendronat
làmột
aminobisphosphonatcó
tác
dụng
ứcchế
tiêu
xương
đặc
hiệu.
-_Các
nghiên
cứu
tiền
lâm
sàng
cho
thấy
alendronat
tíchtụ
chọn
lọc
~~
vịtrítiêu
xương
đang
hoạt
động,
ứcché
hoạt
tính
của
các
hủy
itbao.
-_Các
nghiên
cứu
lâm
sàng
cho
thấy
điều
trịbằng
alendronat
céthé
làm
tăng
đáng
kểkhối
lượng
xương
ởxương
cột
sống,
côxương
dai
vamau
chuyển.
Trong
các
nghiên
cứu
lâm
sàng
ởphụ
nữmãn
kinh
từ40đến 85
tuổi
bịloãng
xương
(được
xác
định
làcókhối
lượng
xương
thấp,
ítnhất
là2độlệch
chuẩn
dưới
trung
bình
của
thời
kỳtrước
mãn
kinh),
điều
trịbằng
alendronat
làm
giảm
đáng
kể
sốlần
gãy
đốt
sống
sau
3năm
dùng
thuốc.
Mật
độchất
khoáng

xương
tăng
rõsau
3tháng
điều
trịbằng
alendronat
vàcòn
tiếp
tục
tăng
trong
suốt
quá
trình
dùng
thuốc.
Tuy
nhiên,
sau
I-2năm
điều
trị,
nếu
ngừng
liệu
pháp
alendronat
thìkhông
duy
trìđược
sựtăng
khối
lượng
xương.
Điều
đóchứng
tỏphải
liên
tục
điêu
trịhàng
ngày
mới
duy
trìđược
hiệu
quả
chữa
bệnh.
DƯỢC
ĐỘNG
HỌC
-_Hấp
thu:
Sovới
một
liều
chuẩn
tiêm
tĩnh
mạch,
sinh
khả
dụng
đường
uống
trung
bình
ởphụ
nữlà0,7%
với
liều
5-70mg,
uông
sau
1đêm
nhịn
ănvà2 giờ trước
một
bữa
ănsáng
chuân.
Thức
ăn,
đặc
biệt
những
sảnphẩm
chứa
calci
hay
các
ionđahoá
trị
khác
làm
giảm
hấp
thu
thuốc.
Sinh
khả
dụng
khoảng
0,4%
khi
uống
alendronat
30phút
trước
bữa
ăn.Trong
nghiên
cứu
loãng
xương,
alendronat
tácdung
totkhi
được
uông
ítnhât
30phút
trước
bữa
ăn
đầu
tiên
trong
ngày.
Sinh
khả
dụng
không
đáng
kẻkhi
uống
alendronat
cùng
hoặc
sau
bữa
ănsáng
2giờ.
Cafe
vànước
cam
làm
giảm
sinh
khả
dụng
của
alendronat
khoảng
60%.
-_Phân
bố:
Các
nghiên
cứu
tiền
lâm
sàng
cho
thây
sau
khitiêm
tĩnh
mạch
liều
1mg/kg,
alendronat
phân
bốnhất
thời
ởcác

mềm
nhưng
sau
đó
phân
bôlạivào
xương
hoặc
bàitiết
qua
nước
tiêu.
Liên
kết
với
protein
trong
huyết
tương
người
xắp
xỉ78%.
-Chuyén
hóa:
Không
cóbằng
chứng
cho
thay
alendronat
được
chuyên
hóa
ởngười.

-Thai
trừ:
Sau
khi
tiêm
tĩnh
mạch
một
liều
duy
nhất
10mg,
độ
thanh
thải
ởthận
của
alendronat
là71ml/phút.
Nồng
độthuốc
trong
huyết
tương
giảm
hơn
95%
trong
vòng
6giờ
sau
khi
tiêm
tĩnh
mạch.
Ởngười,
thời
gian
bán
thải
của
thuốc
ước
tính
trên
10
năm,
phản
ánh
sựgiải
phóng
của
alendronat
từbộxương.
QUY
CÁCH
ĐÓNG
GÓI
Hộp
05
vi
x10viên
nén.
VibámAI-Al.
Hộp
10vix10viên
nén.
Vỉbám
AI-AI.
CHỈ
ĐỊNH
-_Điều
trịvàdựphòng
loãng
xương
ởphụ nữ
saumãn
kinh.
-_Điều
trịvàdựphòng
loãng
xương
doding
corticosteroid.
-_Điều
trị
loãng
xương
ởnam
giới.
-_Điều
trịbệnh
xương
Paget:
chỉ
định
cho
người
bịbệnh
xương
Paget
cóphosphatase
kiềm
cao
hơn
ítnhất
hailầngiới
hạn
trên
của
bình
thường,
hoặc
người
cótriệu
chứng
bệnh,
hoặc
người
cónguy
cơmắc
biên
chứng
saunày
vềbệnh
đó.
LIÊU
LƯỢNG

CÁCH DÙNG
Liều
lượng
-_Điễu
trịloãng
xương
cho
phụ
nữsau
mãn
kinh
vàcho
nam
giới:
liều
khuyến
cáo
10mgacidalendronic
(1viên)/lần/ngày.
-_Dựphòngloãng
xương
cho
phụ
nữsau
mãn
kinh:
liều
khuyến
cáo
5mgacid
alendronic
(1/2
viên)/lần/ngày.
-Diéu
trivaduphong
lodng
xuong
do ding
corticosteroid:
Liều
khuyến
cáo
5mgacid
alendronic
(1/2
viên)/lần/ngày.
Đối
với
phụ
nữsau
mãn
kinh
không
dùng
liệu
pháp
thay
thế
hormon:
liều
khuyến
cáo
10mgacid
alendronic
(1viên)/lần/ngày.
-Diéutri
bénhxuong
Paget:

Liều
khuyến
cáo
40mg
acid
alendronic
(4vién)/lan/ngay,
trong
6
tháng.Cóthể
điều
trịlạibệnh
xương
Paget
bằng
alendronat
cho
những
bệnh nhân
bịtáiphát
qua
đánh
giá
sau
điều
trị6tháng,
dựa
vào
sự
tăng
phosphatase
kiềm
trong
huyết
thanh
(một
chỉ
sốcần
định
kỳ
xétnghiệm).Các
đốitượng
lâm
sàng
đặc
biệt:
;
-Ngudicao
tudi:
Khong
can
điêu
chỉnh
liêu.
-Tré
em:
Tinh
antoan
vahiéu
qua
cua
alendronat
6trẻem
chưa
được
xác
định.
Không
dùng
Alenbe
10mgcho
trẻem.
-_Bệnhnhân
suy
thận:
h
+Bệnh
nhân
suy
thận
từnhẹ
đếnvừa
(độ
thanh
thải
creatinin
35—60
ml/phút):
không
cần
điều
chỉnh
liều.
+_Bệnh
nhân
suy
thận
nặng
(độ
thanh
thải
creatinin
<35ml/phút): không dùng alendronat. -_Bệnh nhân suy gan: Vìđã có bằng chứng làalendronat không chuyển hóa hoặc bài xuất vào mật, nên không cónghiên cứu nào được tiến hành ởbệnh nhân suy gan. Điều chỉnh liều dùng làkhông cần thiết trong trường hợp này. Cách dùng--Uống thuốc với một cốc nước đầy (khoảng 180 —240 ml) (không dùng nước khoáng, kểcảnước trái cây, càphê), không được nhai, mút viên thuốc. -_Uống thuốc vào buổi sáng, ítnhất 30phút trước khiăn,uống, hoặc trước khi dùng thuôc khác trong ngày sẽlàm alendronat được hap thutothơn. -_Tránh nằm trongít nhất 30phút sau khi uống thuốc đểthuốc vào dạ dày dễdàng vàgiảm tiềm năng kích ứng thực quản. -_Khônguống thuốc vào lúcđingủ hoặc trước khidậy trong ngày. CHÓNG CHỈ ĐỊNH ~__Dịđạng thực quản làm chậm tháo sạch thực quản, hẹp hoặc không giãn tâm vịthực quản. H 5 -Khéng cókhả năng đứng hoặc ngôi thăng trong ítnhât 30phút, người cónguy cơsặckhiuống. i -_Mắc bệnh ởđường tiêu hóa trên (khó nuôt, bệnh thựcquản, viêm loét dadày -tátràng). -_Quámãn vớibisphosphonat hoặc vớibấtkỳthành phần nàocủathuốc. -_Giảm calcimáu. a THANTRONG sis -_Đãcóbáo cáo về các biên côởthực quản, viêm thực quản, loét thực quản, trợt thực quản, đôi khi kèm với chảy máu ởbệnhnhân đang điều trịbằng alendronat. Ngưng dùng alendronat vàgặp bác sĩnéu thấy khó nuốt, nuốt đau hoặc đau sau xương ức. Nguy cơ mắc biến cónặng vềthực quản gặp nhiều hơn ởnhững bệnh nhân nằm ngay saukhiuống alendronat vàhoặc không uống viên thuốc với đủnước (180 -240 ml) và/ hoặc vẫn tiếp tụcuống alendronat saukhiđãthấy những triệu chứng của kích ứng thực quan. -_Alendronat cóthểkích ứng niêm mạc đường tiêu hóa trên. Dokhả năng làm bệnh trầm trọng hơn, cần thận trọng khidùng alendronat ởbệnh nhân đang cóbệnh lývề đường tiêu hóa trên (khó nuốt, các bệnh thực quản, viêm đạdày, viêm tátràng hoặc loét). -_Phải điều trịchứng giảm calci máu trước khi bắt đầu điều trịbằng alendronat. Cũng phải điều trịmột cách hiệu quả các rồiloạn khác vềchuyển hóa vô cơ (thiếu hụtvitamin D). : -_Bổsung calci vàvitamin Dnếu lượng hàng ngày trong khẩu phan iose, không nên sửdụng thuốc ở hiêm gặp vềdung nạp galactose, thiếu hụtLapp lactase hoặc rốiloạn dung nạp glucose -galactose. -_Đãcóbáo cáo vềnhững cahoại tửxương hàm (thường liên quan đến việc nhỏ răng hay nhiễm trùng tạichỗ bao gồm cảviêm tủy xương) ởbệnh nhân ung thư trong phác đồđiều trịcódùng thuốc bisphosphonat qua đường tĩnh mạch vàbệnh nhân loãng xương có dùng thuốc bisphosphonat qua đường uống. +Cần xem xétkiểm tranha khoa vàcóbiện pháp phòng ngừa thích hợp trước khi sửdụng thuốc đối với bệnh nhân cótình trạng răng miệng kém. +Trong khi điều trị,nếu cóthể, các bệnh nhân này cần tránh các thủ thuật nha khoa xâm lắn. Đối với bệnh nhân bịhoại tửxương hàm trong quá trình điều trị,phẫu thuật nha khoa cóthểlàm bệnh trầm trọng thêm. Đối với bệnh nhân cần làm thủ thuật nha khoa, không códữliệu nào cho răng việc ngừng điêu trịbisphosphonat cóthê giảm nguy cơhoại tửxương hàm. Bác sĩđiều trịnên dựa vào việc đánh giágiữa lợiíchvànguy cơcủa bệnh nhân đềcókéhoạch điều trịhợp lý. . +Trong khi điều trịbằng bisphosphonat, tắtcảbệnh nhân cần được khuyên khích vệsinh răng miệng sạch sẽ,thường xuyên kiêm tra nha khoa vàbáo cáo ngay vớibác sĩđiều trịbấtkỳvấn đềgìvềrăng miệng như răng lung lay, đau hoặc sưng. -_Đau cơxương khớp đãđược báo cáo ởbệnh nhân dùng thuốc bisphosphonat. Theo kếtquả theo dõi antoàn sau khi dùng thuộc, các triệu chứng trên rấthiếm khi bịtrầm trọng hơn và/hoặc mắt khả năng vận động. Thời gian các triệu chứng khởi phát làtừmột ngày đến vàitháng saukhi bắtđầu điều trị.Các triệu chứng sẽgiảm sau khi ngừng os arate hếtcác bệnh nhân. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ Phụ nữmang thai Thông qua tác dụng trên cânbằng calci nội môi vàchuyển hóa xương, alendronat cóthêgây tôn hạicho bào thai hoặc cho trẻmới sinh. Đãthấy những trường hợp đẻkhó vàtạoxương không hoàn chỉnh trong những nghiên cứu trên động vật. Không loại trừđiều đó cũng cóthểliên quan đến người, nên không được dùng Alenbe 10mg trong thời kỳmang thai. Phụ nữcho con bú l Không biết alendronat cóbàitiết vào sữa mẹhay không, cân thận trọng khi dùng Alenbe 10mg cho phụ nữđang trong thời kỳcho con bú. ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐÓI VỚI CÔNG VIỆC Thuốc không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kểđến khả năng láixe,vận hành máy móc, làm việc trên cao hoặc các công việc gây nguy hiêm đòi hỏisựtỉnh táovàtậptrung. Tuy nhiên, một sốbệnh nhân có thểgặp phải các tácdụng không mong muốn như nhức đầu, chóng mặt, nhìn mờ, đau cơxương khớp nặng, ...Mac dùphản ứng của từng cáthê đôi với thuộc cóthêkhác nhau, bác sĩ cần cảnh báo cho bệnh nhân vềkhả năng xảy racác tácdụng không mong muốn trên. TƯƠNG TÁC CỦA THUỐC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TÁC KHÁC -Estrogen: An toan vahiéu qua ctia việc sửdụng đồng thời liệu pháp thay thếhormon vàalendronat chophụ nữsau mãn kinh chưa được xác định, vìvậy không khuyến cáo cách dùng đồng thời này. -Sita, các chất bổsung calci, magnesi vacdc thuốc chứa nhôm (kháng acid): cóthê làm giảm hâp thu alendronat. Vìvậy, bệnh nhân phải chờ ítnhất nửa giờ saukhi uống alendronat mới dùng bất kỳthuốc nào khác. -_Ranitidin tiêm tĩnh mạch: làm tăng sinh khả dụng alendronat đường uống. -_Acid acetylsalicylic: Trong các nghiên cứu lâm sàng, tỷlệcác phản ứng không mong muốn ởđường tiêu hóa trên tăng ởbệnh nhân dùng đông thời alendronat liều lớn hơn 10mg/ngày với các hợp chat chita acid acetylsalicylic. -_Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID): VìNSAID thường gây kích ứng đường tiêu hóa nên phải thận trọng khi phối hợp với alendronat.-_Sắt: làm giảm hấp thualendronat. -Khang sinh aminoglycosid: tăng nguy cơgiảm calci huyết nếu dùng đông thời. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN Trong nghiên cứulâm sàng, các tác dụng không mong muốn thường nhẹ vànói chung không cân phải ngừng thuốc. Tỷlệtác dụng không mong muốn tăng đáng kểởngười điều trịbệnh xương Paget với liều 40mg/ngày, chủ yếu làtácdụng không mong muốn ởđường tiêu hóa. Phân nhóm theo tần suất: rấtthường gặp (ADR >1/10),
thường
gap
(1/100
1⁄10):
Đau
cơxương
khớp,
đôi
khi
đau
trầm
trọng
hơn.
Thuong gap
(tan
sốxuất
hiện
ởngười
<1/10): Nhức đầu, chóng mặt, ảothính giác, đau bụng, khó tiêu, táobón, tiêu chảy, đầy hơi, loét thực quản, khó nuốt, chướng bụng, ợchua, rụng tóc, ngứa, sưng khớp, suy nhược cơthể, phù nềngoại biên. Ítgặp (tân sốxuất hiện ởngười là<1/100): Rối loạn vịgiác, nhìn mờ, đau hoặc mắc các bệnh ởmắt (các chứng viêm mắt như viêm màng bồđào, viêm thượng củng mạc hay viêm củng mạc), buồn nôn, nôn, viêm dạdày, viêm thực quản, bào mòn thực quản, đi ngoài phân đen, phát ban, ban đỏ, đau cơ, khó chịu, cócác hội chứng giống cúm thoáng qua, như đau cơ,thông thường cảm thấy không khỏe vàthỉnh thoảng sốtởgiai đoạn đầu điều trị. Hiếm gặp (tần sốxuất hiện ởngười là<1/1000): Hạcalci máu (có triệu chứng như cocơ, chuột rút, cảm giác ngứa ởngón tay hoặc vùng quanh miệng), hẹp thực quản, loét hầu họng, thủng, loét hay chảy máu đường tiêu hóa trên, phát ban donhạy cảm với ánh sáng, hoặc những phản ứng danghiêm trọng hơn như hội chứng Stevens -Jonhson, hoại tử biểu bìnhiễm độc, hoại tửkhớp hàm, gay xương đùi không điền hình. Liên lạcvới bác sĩnếu bạn cảm thấy đau, yếu hoặc khó chịu ởđùi, hông hoặc háng vìđiều này có thểlàmột dẫu hiệu sớm báo hiệu nguy cơgãy xương đùi. Rat hiếm gặp (tân sốxuất hiện ởngười <1/10000): Thông báo cho bac sinéubạn bịđau tai, códịch tiết chảy ratừtai, và/hoặc nhiễm trùng tai. Đây làcóthể lànhững dấu hiệu cảnh báo cótôn thương ởxương trong tai(hoại tửống taingoài). Trong trường hợp bạngặp phải bât kỳtác dụng không mong muốn nào khác mà không được liệt kêởmục này, cần thông báo cho bác sĩhoặc được sĩ. NÊN TRÁNH NHỮNG THUÓC HOẶC THỰC PHẢM GÌKHI ĐANGSỬDỤNG THUÓC NÀY Thông báo cho bác sĩhoặc được sĩnhững thuốc bạn đang hoặc vừa sửdụng gan đây, bao gồm thuốc không kêđơn, vìAlenbe 10 mgcóthêảnh hưởng đến tácdụng của thuốc khác vàngược lại. Không dùng thuốc khác cùng lúc với Alenbe 10mg. Nên uống Alenbe 10mgítnhất 30phút trước khi dùng thuốc khác. Thông báo cho bác sĩnếu bạn đang dùng thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) trước khi dùng Alenbe 10mg vìNSAID cóthé gây ranhững vấn đề vềtiêu hóa. Các chất bổsung calci, magnesi, các thuốc kháng acid vàmột số thuốc khác (sắt) cóthể làm giảm hấp thu Alenbe 10mg khi dùng đồng thời .Vìvậy cần tuân theo đúng hướng dẫn sửdụng thuốc (xem mục Cách dùng). Thức ănvàthức uống (kể cảnước khoáng) cóthé làm giảm hiệu quả của Alenbe 10mg. Thuốc phải được uống lúc dạdày rỗng. Nên uống thuốc với một cốc nước day ítnhất 30phút trước khiăn, uông. CÀN LÀM GÌKHI MỘT LÀN QUÊN DÙNG THUÓC Nếu quên dùng thuốc, bỏ qua liều đãquên. Uống liều tiếp theo vào ngày hôm sau như bình thường. Không uống liều gấp đôi đẻ bùcho liềuđãquên. CAN BAO QUAN THUOC NAY NHU THE NAO Nơi khô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng. Không sửdụng thuốc sau khi hết hạn sửdụng được ghi trên hộp thuốc hay vithuốc. Không nên vứt bỏthuốc vào nước thải hay rácgiađình. Hỏi ý kiến được sĩcách bỏthuốc không sửdụng nữa. Những biện pháp này sẽgiúp bảo vệmôi trường. NHUNG DAU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG KHI DÙNG THUÓC QUA LIEUTrong trường hợp ban dùng quá liều khuyến cáo, cóthểgây giảm calci máu (được biểu hiện bởi các triệu chứng: têvàngứa ran ở các ngón tay, ngón chân hoặc xung quanh miệng, chuột rút(đặc biệt làởlưng vàchỉ dưới), cocứng cơ,thởkhò khè, khó nuốt, thay đổi giọng nói, kích động, lú lẫn, trầm cảm, mệt mỏi, cogiật, ngắt, suy tim xung huyết, đau thắt ngực) giảm phosphat máu vàcác phản ứng không mong muốn ởđường tiêu hóa trên như rồiloạn tiêu hóaởdạdày, ợnóng, viêm thực quản, viêm hoặc loét dạdày. CAN PHAI LAM Gi KHI DUNG THUOC QUA LIEU KHUYEN CAO Trong trường hợp bạn sửdụng quá liều thuốc quy định, uống ngay một cốc sữa đây. Không nên cốgắng nôn vàkhông được năm xuống. NHUNG DIEU CAN THAN TRONG KHI DUNG THUOC NAY Alendronat cóthê gây racác biến cốởthực quản như viêm thực quản, loét thực quản, trợt thực quản, đôi khi kèm với chảy máu. Vìvậy, bạn cần phải cảnh giác trước mọi dấu hiệu hoặc triệu chứng báo hiệu phản ứng của thực quản (khó nuốt, nuốt đau hoặc thấy bỏng rátởngực), báo ngay cho bác sĩvàngừng uống thuốc. Nguy cơmắc taibiến nặng vềthực quản gặp nhiều hơn ởnhững bệnh nhân nằm ngay sau khi uống alendronat và/ hoặc không uống viên thuốc với đủnước (180 -240 ml) và/hoặc vẫn tiếp tục uống alendronat saukhi đãthấy những triệu chứng của kích ứng thực quản. Dođó, việc dùng thuốc theo đúng hướng dẫn .—. sĩhoặc dược sĩlàrấtquan trọng. Vìalendronat cóthểkích ứng niêm mạc đường tiêu hóa trên vàkhả năng làm cho bệnh xấu đi,nên bệnh nhân cóbệnh lývềđường tiêu hóa trên (như khó nuốt, các bệnh thực quản, viêm dạdày, viêm tá tràng hoặc loét) cần báo cho bác sĩtrước khidùng thuốc. Bạn nên khám nha khoa trước khi điều trịbang Alenbe 10mg. Một điều quan trọng nữa làbạn cần phải duy trìvệsinh răng miệng sạch sẽvàcóthói quen kiểm trarăng miệng trong suốt quá trình điều trịbằng Alenbe 10mg. Báo cáo ngay với bác sĩhoặc nha sĩcủa bạn nếu bạn gặp phải bất cứvấn đềgìvềrăng hoặc miệng như lung layrăng, đau hoặc sưng. Alendronat cóthể gây rađau cơxương khớp. Theo kếtquả theo dõi antoàn sau khi dùng thuốc, các triệu chứng trên rấthiếm khi bịtrầm trọng hơn. Thời gian các triệu chứng khởi phát làtừmột ngày đến một vài tháng sau khi bắt đầu điều trị. Và các triệu chứng sẽgiảm saukhingừng thuốc ởhầu hếtcác bệnh nhân. Nếu bạn đang mắc chứng giảm calci máu hoặc được chân đoán mắc phải bắtkỳrốiloạn chuyển hóavô cơ nào khác (như thiếu hụt vitamin), cần thông báo chobác sĩ,vìcác bệnh này cần phải được điều trịtrước khisửdụng alendronat. Bồsung calci vàvitamin Dnếu lượng hàng ngày trong khẩu phần ănkhông đủ. Chế phẩm Alenbe 10mgcóchứa lactose, cần thông báo cho bác sĩ nếu bạn được chân đoán mắc các bệnh liên quan đến dung nạp một sốloại đường. Phụ nữmang thai: Alenbe 10mgđược chỉđịnh sửdụng cho phụ nữsau mãn kinh, không phù hợp sửdụng ởphụ nữmang thai. Alendronat cóthể gây tôn hạicho bào thai hoặc cho trẻsơsinh. Đãthấy những trường hợp đẻkhó vàtạoxương không hoàn chỉnh trong những nghiên cứu trên động vật. Không loại trừ điều đó cũng cóthểliên quan đến người, nên không được dùng Alenbe 10 mg trong thời kỳmang thai. Thông báo cho bác sĩnêu bạn đang mang thai, có kế hoạch mang thai hoặc nghĩ rằng mình đang mang thai. Phụ nữcho con bú: Alenbe 10mgđược chỉđịnh sửdụng cho phụ nữsau mãn kinh, không phù hợp sửdụng ởphụ nữcho con bú. Không biết alendronat cóbài tiết vào sữa mẹ hay không, thông báo cho bác sĩnếu bạn đangtrong thời kỳcho con bú. Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc: Thuốc không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kêđến khả năng láixe, vận hành máy móc, làm việc trên cao. Tuy nhiên, trên một vài bệnh nhân, đã có một sốtácdụng không mong muốn được báo cáo làcó thể ảnh hưởng đến khả năng láixevàvận hành máy móc (nhức đầu, chóng mặt, nhìn mờ, đau cơxương khớp nặng, ...). Mặc dù không phải aicũng gặp phải các tácdụng không mong muốn trên vàmức độảnh hưởng cóthêkhác nhau ởmỗi người. Vìvậy nếu xảy ravớibạn, tạm thời không nên láixe,vận hành máy móc, làm việc trên cao hoặc các công việc khác cóthêgây nguy hiểm cần sự tỉnh táovàtậptrung, tham khảo thêm ýkiến của bác sĩ. KHI NÀO CÀN THAM VÁN BÁC SĨ,DƯỢC SĨ Đang mắc các bệnh vềthận. Dang gặp phải bắtcứvần đềgìliên quan đến khả năng nuốt vàhệ tiêu hóa. Đang mặc bệnh Barrett thực quản. Đang mắc bệnh hạcalci máu. Sức khỏe răng miệng kém, bịbệnh nướu răng, cókếhoạch nhổ răng haybạn không được chăm sóc nha khoa định kỳ. Đang mắc bệnh ung thư. Đang trong quá trình trịliệu hóatrị hay xạtrị. Đang dùng thuốc ứcchế tạo mạch (thí dụbevacizumab hoặc thalidomid, ...). Đang dùng các thuốc corticoid (prednison hoặc dexamethason, sakĐãtừng hoặc đang hút thuốc (vìđiều này cóthểlàm tăng nguycơ mắc các bệnh vềnha khoa). Mắc cácbệnh liên quan đến dung nạp một sốloại đường. Đang mắc các bệnh cần sửdụng các thuốc liên quan đãliệt kêở mục “Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gìkhi đang sử dụng thuốc này”. Phụ nữmang thai, cókế hoạch mang tha cho con bú. ¡hoặc đang trong thời kỳ La!—_ + CONG TY TNHH HASAN -DERMAPHARM Đường sô2,KCN Đông An, Bình Dương, Việt Nam Dé Minh Hing SBBICUC TRUONG

Ẩn